Bảng giá đất Tại Vị trí còn lại - Khối Tân Thành (Tờ bản đồ số 102, thửa: 4, 5, 7, 8, 9, 13, 20, 24, 29, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 96, 132-135, 136, 137, 138, 141-144), (Tờ bản đồ số 103, thửa: 5, 6, 10, 11, 13, 20, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 34, 36, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 52, 53, 56, 60, 67, 69, 70, 74, 76, 78, 83, 84, 86, 87, 88) - Thị trấn Nghĩa Đàn Huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Huyện Nghĩa Đàn: Vị Trí Còn Lại - Khối Tân Thành

Bảng giá đất tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An cho khối Tân Thành (bao gồm các thửa: 4, 5, 7, 8, 9, 13, 20, 24, 29, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 96, 132-135, 136, 137, 138, 141-144 trên tờ bản đồ số 102 và các thửa: 5, 6, 10, 11, 13, 20, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 34, 36, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 52, 53, 56, 60, 67, 69, 70, 74, 76, 78, 83, 84, 86, 87, 88 trên tờ bản đồ số 103) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất trong khu vực.

Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khối Tân Thành có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có tiềm năng phát triển, nhờ vào mức giá hợp lý và khả năng thu hút đầu tư trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là thông tin cần thiết giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khối Tân Thành, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghệ An. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Khối Tân Thành (Tờ bản đồ số 102, thửa: 4, 5, 7, 8, 9, 13, 20, 24, 29, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 96, 132-135, 136, 137, 138, 141-144), (Tờ bản đồ số 103, thửa: 5, 6, 10, 11, 13, 20, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 34, 36, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 52, 53, 56, 60, 67, 69, 70, 74, 76, 78, 83, 84, 86, 87, 88) - Thị trấn Nghĩa Đàn 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Khối Tân Thành (Tờ bản đồ số 102, thửa: 4, 5, 7, 8, 9, 13, 20, 24, 29, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 96, 132-135, 136, 137, 138, 141-144), (Tờ bản đồ số 103, thửa: 5, 6, 10, 11, 13, 20, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 34, 36, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 52, 53, 56, 60, 67, 69, 70, 74, 76, 78, 83, 84, 86, 87, 88) - Thị trấn Nghĩa Đàn 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Khối Tân Thành (Tờ bản đồ số 102, thửa: 4, 5, 7, 8, 9, 13, 20, 24, 29, 33, 34, 35, 37, 40, 41, 43, 45, 49, 50, 51, 52, 56, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 96, 132-135, 136, 137, 138, 141-144), (Tờ bản đồ số 103, thửa: 5, 6, 10, 11, 13, 20, 21, 23, 27, 28, 30, 31, 34, 36, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 52, 53, 56, 60, 67, 69, 70, 74, 76, 78, 83, 84, 86, 87, 88) - Thị trấn Nghĩa Đàn 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện