Bảng giá đất Tại Xóm 6 (Thửa 217, 221, 222, 229, 233, 215, 209, 197, 186, 185, 178, 172, 170, 169, 157, 155, 114, 113, 143, 154, 112, 111, 141, 153, 127, 110, 109, 139, 94, 54, 69, 38, 27, 39, 53, 28, 41, 42, 72, 73, 181, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Công Nam Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 6 - Xã Nghi Công Nam

Bảng giá đất tại huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho xóm 6 (thửa 217, 221, 222, 229, 233, 215, 209, 197, 186, 185, 178, 172, 170, 169, 157, 155, 114, 113, 143, 154, 112, 111, 141, 153, 127, 110, 109, 139, 94, 54, 69, 38, 27, 39, 53, 28, 41, 42, 72, 73, 181, và các thửa còn lại tờ bản đồ số 27) - xã Nghi Công Nam, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 được xác định là 170.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ đường nội xóm, phía lối sau các trục và nằm sâu trong lối. Giá trị này phản ánh tình hình thị trường và tiềm năng phát triển của khu vực, rất thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cộng đồng.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xóm 6 - xã Nghi Công Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 217, 221, 222, 229, 233, 215, 209, 197, 186, 185, 178, 172, 170, 169, 157, 155, 114, 113, 143, 154, 112, 111, 141, 153, 127, 110, 109, 139, 94, 54, 69, 38, 27, 39, 53, 28, 41, 42, 72, 73, 181, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (phía lối sau các trục và nằm sâu trong lối 170.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 217, 221, 222, 229, 233, 215, 209, 197, 186, 185, 178, 172, 170, 169, 157, 155, 114, 113, 143, 154, 112, 111, 141, 153, 127, 110, 109, 139, 94, 54, 69, 38, 27, 39, 53, 28, 41, 42, 72, 73, 181, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (phía lối sau các trục và nằm sâu trong lối 93.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 217, 221, 222, 229, 233, 215, 209, 197, 186, 185, 178, 172, 170, 169, 157, 155, 114, 113, 143, 154, 112, 111, 141, 153, 127, 110, 109, 139, 94, 54, 69, 38, 27, 39, 53, 28, 41, 42, 72, 73, 181, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Công Nam Đường nội xóm (phía lối sau các trục và nằm sâu trong lối 85.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện