Bảng giá đất Tại Vùng Mỹ Thanh Xóm 3, xóm 4A, xóm 4B (Tờ bản đồ số 5, thửa: 488, 698, 1133, 1132, 1881, 1238, 1073, 696, 660, 659, 1622, 1623, 1344, 1297, 1231, 159, 202, 305, 306, 252, 253, 254, 425, 374, 370, 308, 309, 310, 311, 739, 258, 312, 376, 427, 426, 491, 470, 429, 431, 531, 532, 492, 494, 559, 558, 557, 1869, 1870, 630, 699, 631, 560, 432, 434, 788, 734, 733, 840, 893, 488, 589, 789, 1880, 1093, 1910, 1753, 791, 792, 840, 841, 842, 843, 844, 818) - Xã Hưng Mỹ Huyện Hưng Nguyên Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An: Vùng Mỹ Thanh - Xóm 3, Xóm 4A, Xóm 4B

Bảng giá đất của huyện Hưng Nguyên, Nghệ An cho vùng Mỹ Thanh, cụ thể là tại Xóm 3, Xóm 4A, và Xóm 4B (Tờ bản đồ số 5, thửa: 488, 698, 1133, 1132, 1881, 1238, 1073, 696, 660, 659, 1622, 1623, 1344, 1297, 1231, 159, 202, 305, 306, 252, 253, 254, 425, 374, 370, 308, 309, 310, 311, 739, 258, 312, 376, 427, 426, 491, 470, 429, 431, 531, 532, 492, 494, 559, 558, 557, 1869, 1870, 630, 699, 631, 560, 432, 434, 788, 734, 733, 840, 893, 488, 589, 789, 1880, 1093, 1910, 1753, 791, 792, 840, 841, 842, 843, 844, 818) - Xã Hưng Mỹ, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực đường trục xã, đoạn từ cầu Ngang đến đường tàu, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại vùng Mỹ Thanh có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư và người mua đang tìm kiếm cơ hội phát triển trong tương lai, nhờ vào vị trí gần khu vực đường trục xã.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại vùng Mỹ Thanh, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Nguyên Vùng Mỹ Thanh Xóm 3, xóm 4A, xóm 4B (Tờ bản đồ số 5, thửa: 488, 698, 1133, 1132, 1881, 1238, 1073, 696, 660, 659, 1622, 1623, 1344, 1297, 1231, 159, 202, 305, 306, 252, 253, 254, 425, 374, 370, 308, 309, 310, 311, 739, 258, 312, 376, 427, 426, 491, 470, 429, 431, 531, 532, 492, 494, 559, 558, 557, 1869, 1870, 630, 699, 631, 560, 432, 434, 788, 734, 733, 840, 893, 488, 589, 789, 1880, 1093, 1910, 1753, 791, 792, 840, 841, 842, 843, 844, 818) - Xã Hưng Mỹ Khu vực Đường Trục xã Đoạn từ cầu Ngang - đến đường tàu 800.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Hưng Nguyên Vùng Mỹ Thanh Xóm 3, xóm 4A, xóm 4B (Tờ bản đồ số 5, thửa: 488, 698, 1133, 1132, 1881, 1238, 1073, 696, 660, 659, 1622, 1623, 1344, 1297, 1231, 159, 202, 305, 306, 252, 253, 254, 425, 374, 370, 308, 309, 310, 311, 739, 258, 312, 376, 427, 426, 491, 470, 429, 431, 531, 532, 492, 494, 559, 558, 557, 1869, 1870, 630, 699, 631, 560, 432, 434, 788, 734, 733, 840, 893, 488, 589, 789, 1880, 1093, 1910, 1753, 791, 792, 840, 841, 842, 843, 844, 818) - Xã Hưng Mỹ Khu vực Đường Trục xã Đoạn từ cầu Ngang - đến đường tàu 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Hưng Nguyên Vùng Mỹ Thanh Xóm 3, xóm 4A, xóm 4B (Tờ bản đồ số 5, thửa: 488, 698, 1133, 1132, 1881, 1238, 1073, 696, 660, 659, 1622, 1623, 1344, 1297, 1231, 159, 202, 305, 306, 252, 253, 254, 425, 374, 370, 308, 309, 310, 311, 739, 258, 312, 376, 427, 426, 491, 470, 429, 431, 531, 532, 492, 494, 559, 558, 557, 1869, 1870, 630, 699, 631, 560, 432, 434, 788, 734, 733, 840, 893, 488, 589, 789, 1880, 1093, 1910, 1753, 791, 792, 840, 841, 842, 843, 844, 818) - Xã Hưng Mỹ Khu vực Đường Trục xã Đoạn từ cầu Ngang - đến đường tàu 400.000 - - - - Đất SX-KD