Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 39; 78; 103; 157; 186; 227 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Từ anh Năm Lương - anh Thắng 525.000 - - - - Đất SX-KD
7202 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 1068; 1044; 1021; 976; 918; 877; 815; 771; 682; 612; 524; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ anh Hùng - anh Quế 350.000 - - - - Đất SX-KD
7203 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 425; 473; 523; 611; 652; 733; 710; 814; 850; 917; 949; 1020; 1043; 500; 449; 426; 1177; 1178; 1194; 1207; 1200; 1201; 1202 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ anh Phú - chị Chiến 350.000 - - - - Đất SX-KD
7204 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 1201; Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Trước trường THCS 400.000 - - - - Đất SX-KD
7205 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 1067; 1066; 1150; 1065; 1040; 1019; 999; 998; 975; 946; 916; 875; 812; 769; 1171; 1164; 1172 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ ao trạm y tế - ông Tường 250.000 - - - - Đất SX-KD
7206 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 132; 118; 107; 79; 94 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Vùng đồng Xoi 200.000 - - - - Đất SX-KD
7207 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 1398; 1399; 1404; 1405; 1406; 1961; 1375; 1376; 1959; 1960; 2000 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Khu quy hoạch đấu giá 750.000 - - - - Đất SX-KD
7208 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 438; 407; 408; 382; 354; 325; 295; 233; 1359; 371; 372; 1397, 1398 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Từ anh Tăng - ông Lưu 300.000 - - - - Đất SX-KD
7209 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 77; 123; 229; 1359 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Dọc mương 275.000 - - - - Đất SX-KD
7210 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 220; 229; 234; 241; 240; 249; 248; 239; 238; 233; 228; 219; 237; 244; 247; 354; 345; 371, 372 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Vùng đồng Xoi 150.000 - - - - Đất SX-KD
7211 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 1022; 1045; 1070; 1082; 1042; 1041; 947; 948; 876; 732; 1174; 1194; 546 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Vùng Dốc Xoi 150.000 - - - - Đất SX-KD
7212 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 93; 78; 65; 57; 26; 41; 9; 27; 1; 2; 10; 11; 42; 43; 66; 67; 80 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Vùng đồng Xoi 150.000 - - - - Đất SX-KD
7213 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 40; 15; 54; 55; 16; 56; 81; 105; 125; 126; 160; 104; 159; 187; 188; 230; 206; 261; 260; 231; 290; 289; 351; 292; 323; 1348; 380; 381; 293; 352; 263; 353; 294; 232; 207; 127; 106; 59; 58; 1340; 291; 298; 1387; 1388; 1397; 1398; 322; 2102; 2103; 2081, 2082, 2083 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7214 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 1320; 1319; 1321; 1322; 143; 126; 125; 786; 112; 545; 100; 113; 85; 86; 101; 114; 87; 72; 73; 88; 102; 60; 64; 56; 08; 07; 1360 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Vuùng Cửa đập 325.000 - - - - Đất SX-KD
7215 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 319; 350; 408; 409; 455; 469; 106; 92; 1370 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Từ ông Cường - anh Thắng 325.000 - - - - Đất SX-KD
7216 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 502; 540; 566; 567; 523; 524; 380; 425; 436; 457; 471; 435 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Từ anh Hùng - ông Ngũ 325.000 - - - - Đất SX-KD
7217 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 81; 85; 121; 137; 158; 138; 139; 124; 111; 99; 84; 59; 48; 31; 13; 95; 71; 1381; 1382; 1383; 1373; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Từ anh Đệ - ông Quyền 150.000 - - - - Đất SX-KD
7218 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 12; 28; 3; 44; 68; 69; 96; 97; 109; 123; 110; 82; 98; 83; 70; 58; 45; 29; 46; 122; 1322 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Từ anh Đệ - ông Quyền 150.000 - - - - Đất SX-KD
7219 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 487; 506; 488; 489; 1321; 507; 508; 509; 510; 511; 512; 513; 551; 548; 572; 571; 573; 547; 173; 162; 453 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Từ ông Quý - ông Vạn 250.000 - - - - Đất SX-KD
7220 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 250; 242; 236; 232; 230; 225; 214; 210; 221; 215; 254; 191 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thành - anh Hoa 150.000 - - - - Đất SX-KD
7221 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 381; 1318; 458; 459; 473; 490; 460; 474 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7222 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9; 10; 15; 24; 25; 32; 38; 43; 39; 26; 20; 13; 16; 12; 14; 19; 77; 104; 105; 109 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7223 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vạn Yên (Thửa 235; 209; 208; 206; 198; 189; 190; 204; 199; 181; 166; 201; 193; 194; 162; 149; 200; 140; 173; 150; 347; 360; 205; 367; 368 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7224 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 38; 23; 25; 88; 184, 185 Tờ bản đồ số 13) - Xã Hòa Sơn Từ ông Hiếu - chị Chuyên 325.000 - - - - Đất SX-KD
7225 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 167; 256; 143; 113; 88 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Từ ông Tứ - ông Phổ (Ngà) 450.000 - - - - Đất SX-KD
7226 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 183; 174; 89 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Bà Thu - ông Tùy 250.000 - - - - Đất SX-KD
7227 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 14; 15; 19; 50; 10; 26; 12; 13; 136 Tờ bản đồ số 13) - Xã Hòa Sơn Từ ông Quang - bà Ái 250.000 - - - - Đất SX-KD
7228 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 46; 60; 61; 71; 72; Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Từ Chị Trang - anh Ngại 225.000 - - - - Đất SX-KD
7229 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 02; 03; 04; 07 Tờ bản đồ số 13) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7230 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 06; 05; 11; 17; 18; 24 Tờ bản đồ số 13) - Xã Hòa Sơn Từ bà Lộc - anh Long 225.000 - - - - Đất SX-KD
7231 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hồ Sen (Thửa 1031; 1051; 1032; 1052; 1053; 1067; 1075; 1054; 1034; 1068; 1076; 1035; 1055; 1069; 1036; 1037; 1056; 1038; 1057; 1058; 1022; 1039; 1023; 1040; 1024; 1041; 1025; 1027; 1006; 1007; 1008; 1009; 1010; 986; 987; 988; 989; 990; 964; 965; 986; 967; 968; 941; 969; 942; 970; 943; 916; 944; 945; 917; 918; 919; 946; 885; 920; 947; 850; 886; 921; 948; 821; 851; 887; 922; 949; 971; 995; 994; 993; 992; 991; 1015; 1014; 1013; 1012; 1011; 1029; 1028; 1043; 1042; 1061; 1060; 1059; 1071; 1077; 1070; 1085; 1084; 1083; 1082; 1081; 1093; 1220; 1219; 1090; 1094; 1108; 1105; 966; 1097; 1004; 1089; 1090; 1092; 1219; 1220; Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Bám đường bê tông xóm 300.000 - - - - Đất SX-KD
7232 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hồ Sen (Thửa 1041; 1040; 1039; 1070; 1069; 1091; 1109; 1090; 1103; 1108; 1133; 1132; 1133; 1163; 1161; 1160; 1176; 1188; 1186; 1185; 1198; 1197; 1196; 1201; 1205; 1204; 1209; 1269; 1270; 1271; 1162; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Đường bê tông xóm 250.000 - - - - Đất SX-KD
7233 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hồ Sen (Thửa 1094; 1206; 1207; 1202; 1199; 1203; 1189; 1190; 1191; 1177; 1164; 1165; 1145; 1146; 1148; 1149; 1134; 1135; 1150; 1167; 1178; 1192; 1151; 1110; 1152; 1136; 1092; 1137; 1112; 1093; 1071; 1094; 1072; 1042; 1073; 1113; 1095; 1074; 1114; 1115; 1168; 1218; 1297; 1305; 1216; 1311; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 150.000 - - - - Đất SX-KD
7234 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hồ Sen (Thửa 1126; 1123; 1121; 1120; 1098; 1086; 1072; 1044; 1045; 1046; 1030; 1047; 1048; 1062; 1049; 1016; 1017; 1101; 1088; 1111; 1099; 1107; 1106; 1102; 1105; 1115; 1108; 1748, 1749; 1258 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 150.000 - - - - Đất SX-KD
7235 Huyện Đô Lương Đường nhựa - Xóm Minh Thọ (Thửa 822; 852; 888; 923; 821; 851; 887; 922; 949 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Đường xóm 275.000 - - - - Đất SX-KD
7236 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 586; 789; 790; 759; 718; 653; 619; 558; 535; 536; 537; 509; 510; 336; 337; 379; 512; 513; 455; 454; 481; 480; 479; 508; 507; 413; 414; 415; 376; 377; 378; 1089; 1224; 1228; Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường xóm 200.000 - - - - Đất SX-KD
7237 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 427; 428; 408; 409; 430; 453; 454; 465; 466; 481; 482; 483; 484; 467; 469; 468; 470; 471; 472; 474; 475; 476; 447; 446; 445; 444; 443; 442; 441; 440; 439; 438; 437; 436; 435; 457; 456; 455; 433; 432; 410; 336; 385; 384; 383; 339; 268; 340; 359; 360; 342; 343; 344; 311; 361; 362; 345; 346; 315; 363; 390; 434; 381; 641; 642; 649; 650; 651; 652; 653; Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Đồng Nẩy 225.000 - - - - Đất SX-KD
7238 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 412; 413; 414; 415; 416; 417; 418; 396; 397; 368; 395; 394; 393; 392; 391; 364; 365; 366; 419; 398; 388; 387; 389; 341; 411; 304; 338; 605; 606; 607; 608; 609; 610; 611; 633; 386; 346; 345; 362; 361; 386; 434; 490; 363; 315; 631; 419; 838; 396 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Đồng Nẩy 225.000 - - - - Đất SX-KD
7239 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 587; 623; 655; 723; 559; 621; 622; 654; 685; 722; 795; 826; 855; 825; 794; 793; 824; 823; 853; 790; 791; 792; 760; 721; 684; 620; 586; 1215; 1214; 1216; 827; 893; 560; 624; 625; 686; 724; 796; 562; 627; 540; 1122; 797; 563; 1129; 1131; 688; 726; 727; 727; 798; 858; 896; 857; 856; 1224; 1222; 1226; 1227; 1246; 1218; 1253; 1254; 720; 1225 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Bám đường lối 200.000 - - - - Đất SX-KD
7240 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 451; 452; 1132; 453; 996; 972; 973; 974; 924; 889; 890; 891; 925; 854; 950; 561; 538; 886; 921; 920; 919 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7241 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 951; 976; 977; 952; 953; 978; 897; 895; 894; 761; 762; 725; 687; 688; 626; 1130; 564; 588; 1222; 886; 2464, 2465; 1253; 1254 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 150.000 - - - - Đất SX-KD
7242 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 429; 463; 451; 464; 452; 478; 510; 479; 480; 519; 529; 494; 520; 539; 495; 530; 521; 531; 532; 511; 523; 524; 497; 498; 525; 499; 533; 500; 485; 512; 501; 513; 534; 535; 536; 556; 502; 473; 486; 514; 526; 557; 515; 558; 537; 548; 547; 507; 543; 551; 552; 546; 517; 522; 450; 518; 522; 544; 606; 387; 388; 389; 553; 551; 555; 654; 655; 644 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7243 Huyện Đô Lương Đường nhựa - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1274; 1243; 1203; 1357; 1356; 1999 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Đường xóm 325.000 - - - - Đất SX-KD
7244 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 210; 211; 180; 152; 153; 154; 129; 109; 110; 111; 85; 58; 59; 30; 459; 448 ; 405; 379; 357; 301; 265; 217; 156; 131; 112; 113; 86; 185; 155; 130; 216; 253; 153; 827 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Bám đường chính và đường phụ của xóm 200.000 - - - - Đất SX-KD
7245 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 406; 1351; 1353; 1362; 632; 178; 504; 477; 132; 487; 503; 488; 489; 78; 60; 61; 87; 88; 89; 184; 114; 334; 333; Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Vuùng giữa xóm sát đồi 150.000 - - - - Đất SX-KD
7246 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1316; 1312; 1313; 1314; 1276; 1315; 1277; 1278; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Vuùng giữa xóm sát đồi 225.000 - - - - Đất SX-KD
7247 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 253; 254; 212; 213; 214; Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Đường nhánh xóm 175.000 - - - - Đất SX-KD
7248 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1277; 1246; 1169; 1127; 1090; 1024; 1245; 1275; 1244; 1276; 1354; 1355; 1353; 1279; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Đường nhánh xóm 175.000 - - - - Đất SX-KD
7249 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1025; 1026; 1027; 1028; 1029; 985; 1091; 1092; 1093; 1171; 1128; 1212; 1247; 1248; 1391; 1392; 1410; 1411; 1412; 1413; 1428; 1429; 1430 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7250 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 62; 63; 603; 115; 179; 134; 133; 132; 157; 186; 559; 219; 218; 266; 267; 337; 303; 302; 358; 209; 380; 407; 426; 450; 449; 461; 490; 506; 528; 560; 527; 538; 542; 541; 516; 515; 537; 558; 526; 557; 548; 547; 487; 638; 639; 656; 657 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7251 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 8; 9; 10; 5; 6; 7; 1; Tờ bản đồ số 21) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7252 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 17; 76; 75; 74; 73; 72; 71; 66; 65; 63; 62; 64; 69; 68; 67; 106; 107; 108 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7253 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 426; 377; 303; 1606 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Đường 15A 300.000 - - - - Đất SX-KD
7254 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 147; 166; 165; 164; 163; 142; 180; 1219; 1220 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Nhà văn hóa - anh Hợp 300.000 - - - - Đất SX-KD
7255 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 78; 103; 132; 167; 168; 303; 352; 449; 2; 9; 12; 19; 38; 18; 27; 44; 1215; 1216 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường 15A 275.000 - - - - Đất SX-KD
7256 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 400; 421; 442; 443; 466; 467; 1144; 1145; 1146; 608; 1147 1147; 1149; 1150; 1163; 1166; 1197; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Sát mương Hiệp Hòa 275.000 - - - - Đất SX-KD
7257 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 304; 330; 353; 354; 406; 450; 1185; 1186 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ bà Thế - ông Cúc 175.000 - - - - Đất SX-KD
7258 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 144; 145; 133; 146; 147; 148; 149; 150; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ ông Cần - ông Quế 175.000 - - - - Đất SX-KD
7259 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 169; 164; 161; 148; 132; 122; 123; 98; 86; 85; 79; 80; 165; 99; 365; 366 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 175.000 - - - - Đất SX-KD
7260 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 55; 56; 47; 48; 38; 30; 23; 20; 12; Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Anh Thành - bà Xuân 175.000 - - - - Đất SX-KD
7261 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 501; 613; 653; 734; 525; 502; 614; 615; 616; 684; 772; 134; 121; 105; 95; 71; 58; 39; 49; 57; 56; 70; 94; 120; 119; 118; 104; 117; 93; 80; 92; 69; 116; 91; 68; 47; 79; 143; 90; 67; 46; 13; 14; 10; 8; 15; 1; 40; 1210; 1211; 1212; 1216; 1631, 1632 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7262 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 1; 2; 18; 29; 11; 8; 4; 3; 7; 13; 21; 14; 16; 15; 9; 5; 10; 28; 22; 45; 27; 36; 35; 43; 52; 51; 68; 69; 87; 112; 124; 171; 158; 141; 178; 185; 172; 6; 197; 176; 175; 188; 203; 367; 368 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7263 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 9; 19; Tờ bản đồ số 1) - Xã Hòa Sơn Bám đường vào nhà máy xi măng 450.000 - - - - Đất SX-KD
7264 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 14; 15; 5; 2; 3; 1; 4; 8; 13; Tờ bản đồ số 1) - Xã Hòa Sơn Các lô phía trong 150.000 - - - - Đất SX-KD
7265 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 498; 309; 338; 439; 360; 626; 625; 415; 397; 624; 646 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa 200.000 - - - - Đất SX-KD
7266 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 292; 337; 378; 413; 461; 497; 496; 609; 610; 611; 567; 529; 568; 530; 531; 532; 533; 440; 416; 441; 417; 442; 443; 608; 475; 397; 360; 338; 309; 268; 237; 229; 216; 207; 566; 637; 641; 642; 644; 635; 645; 646; 894; 860, 861, 862 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Từ bà Tâm - ông Ngân 200.000 - - - - Đất SX-KD
7267 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 46; 37; 32; 24; 8; 7; 6; 17; 31; 41; 37.1; 110; 111; 112 Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Vuùng chăn nuôi 175.000 - - - - Đất SX-KD
7268 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 207; 216; 229; 237; 268; Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Vùng Vệ Nậy 175.000 - - - - Đất SX-KD
7269 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 78; 79; 80; 81; 82; 75; 71; 88; 89; 90; 157; 158; 159; 160 Tờ bản đồ số 4) - Xã Hòa Sơn Vùng chăn nuôi 175.000 - - - - Đất SX-KD
7270 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 191; 208; 217; 238; 269; 396; 414; 438; 463; 462; 364; 381; 363; 342; 327; 310; 311; 296; 401; 382; 418; 384; 383; 366; 367; 344; 330; 314; 476; 477; 643 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Vùng Khe hồ 150.000 - - - - Đất SX-KD
7271 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 179; 169; 339; 399; 281; 282; 258; 259; 257; 230; 220; 221; 222; 298; 284; 285; 242; 261; 422; 403; 387; 348; 317; 318; 478; 400; 281; 218; 163 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7272 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 365; 344; 386; 326; 296; 395; 263; 275; 249; 248; 221; 220; 807; 836; 806; 747; 746; 745; 774; 712; 773; 711; 744; 683; 660; 634; 633; 604; 581; 559; 533; 502; 409; 387; 224; 295; 1091; 1122; 1123; 1124; 1125; 1120; 1121; 1118; 1119; 1617, 1618 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa 225.000 - - - - Đất SX-KD
7273 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 1109; 1110; 1098; 1116; 1092; 1093; 1094; 1095; 1096; 1097; 1101; 1100; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa vào nhà máy xi măng 1.475.000 - - - - Đất SX-KD
7274 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 1111; 1112; 1602; 1605; 1608; 1606; 1604; 1603; 1601; 1609; 1607 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa vào nhà máy xi măng 475.000 - - - - Đất SX-KD
7275 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 713; 684; 661; 635; 582; 562; 537; 505; 439; 438; 412; 411; 390; 367; 346; 297; 277; 276; 266; 237; 204; 222; 238; 250; 278; 267; 279; 298; 328; 347; 368; 369; 370; 414; 348; 413; 469; 506; 538; 583; 607; 636; 685; 470; 471; 635; 1615, 1616 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường xóm 225.000 - - - - Đất SX-KD
7276 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 748; 686; 584; 585; 507; 539; 441; 415; 391; 869; 835; 901; 905; 946; 924; 964; 945; 963; 971; 981; 995; 970; 944; 923; 900; 834; 868; 805; 772; 804; 833; 867; 922; 962; 925; 1108; 1126; 1127; 1102; 1128; 1129; 1610, 1611, 1612; 1667; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Dọc đa bô 175.000 - - - - Đất SX-KD
7277 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 459; 408; 458; 429; 383; 382; 361; 341; 291; 272; 260; 233; 234; 235; 214; 236; 247; 46; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Từ anh Đông - ông Hồng 175.000 - - - - Đất SX-KD
7278 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 97; 99; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Các lô vùng giáo 175.000 - - - - Đất SX-KD
7279 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 817; 841; 842; 843; 783; 694; 641; 610; 565; 510; 470; 416; 471 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Ông Vinh 175.000 - - - - Đất SX-KD
7280 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 252; 225; 192; 176; 161; 150; 191; 149; 108; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Anh Phượng - anh Tình 150.000 - - - - Đất SX-KD
7281 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 92; 93; 95; 98; 99; 94; 97; 91; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Đường lên nhà thợ họ giáo 150.000 - - - - Đất SX-KD
7282 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 80; 83; 82; 86; 90; 89; 85; 88; 96; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7283 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 264; 265; 327; 345; 388; 366; 410; 389; 436; 503; 534; 560; 535; 468; 504; 536; 606; 561; 605; 302; 329; 261; 292; 321; 342; 322; 362; 384; 407; 431; 385; 363; 323; 273; 262; 274; 324; 343; 364; 325; 294; 293; 246; 245; 372; 371; 442; 508; 509; 222; 223; 1089; 251; 252; 299; 328; 437; 564; 586; 609; 640; 692; 720; 751; 780; 781; 721; 782; 693; 72; 1613, 1614 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
7284 Huyện Đô Lương Trại cá giống - Xóm Cồn Mội (Thửa 1075; 1078 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Sát đường vào nhà máy xi măng 900.000 - - - - Đất SX-KD
7285 Huyện Đô Lương Trại cá giống - Xóm Cồn Mội (Thửa 1068; 1085; 1067; 1069; 1066; 1082; 1073; 1084; 1083; 1070; 1078; 1080; 1086; 1081; 1074; 1090; 1071; 1103; 1106; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Sát bờ sông đào 250.000 - - - - Đất SX-KD
7286 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 151; 1193; 1191; 1073; 34; 1203; 1204; 1205; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Vùng đường bà Kiên 325.000 - - - - Đất SX-KD
7287 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 1035; 1018; 987; 972; 966; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Vùng đường bà Kiên 325.000 - - - - Đất SX-KD
7288 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 3; 4; 20; 21; 31; 5; 6; 7; 8; 33; 51; 50; 32; 108; 1074; 1192; 70; 1209; 1210; 1211; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ thủy sản - Đa bô 225.000 - - - - Đất SX-KD
7289 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 947; 948; 927; 870; 837; 808; 776; 716; 689; 663; 638; 563; 608; 639; 1092; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Nghệ 225.000 - - - - Đất SX-KD
7290 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 410; 428; 452; 475; 476; 477; 478; 479; 480; 506; 507; 508; 509; 510; 483; 456; 432; 390; 364; 319; 291; 264; 243; 216; 244; 265; 292; 392; 365; 320; 366; 321; 361; 1137; 391; 366; 1167; 1192; 1193; 1207; 1208; 1183; 1195; 1196; 1167; 1604, 1605 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Nghệ 225.000 - - - - Đất SX-KD
7291 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 415; 388; 343; 263; 318; 363; 387; 414; 454; 482; 290; 455; 318 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Đường bê tông giữa xóm 225.000 - - - - Đất SX-KD
7292 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 212; 262; 287; 339; 360; 215; 156; 138; 109; 82; 83; 126; 157; 195; 481; 217; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ nhà văn hóa - ông Chanh 150.000 - - - - Đất SX-KD
7293 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 430; 431; 413; 412; 429; 362; 341; 342; 416; 389; 245; 246; 218; 247; 293; 173; 139; 127; 150; 172; 194; 242; 344; 1161; 123; 1165; 1187; 1213; 1173; 1218 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 150.000 - - - - Đất SX-KD
7294 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 226; 282; 283; 294…298; 347…350; 357…360; 420; 422…429; 433; 435; 480…493; 540…546; 595…599; 649…652; 654…658; 698…709; 744…760; 810…825; 888…911; 935…937 (Tờ bản đồ số 3) Địa danh (xứ đồng): Hối hay khu vực chăn nuôi giáp đường liên xã, xóm 4 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7295 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 26…38; 43…51; 57…69; 76…87; 95…100; 113…119; 135…148; 150; 156; 172; 173; 178…187; 189; 196…200; 217…222; 227…230; 240; 241; 243…251; 270…281; 299…309; 330…340; 344; 345; 368…380; 404…406; 408…411; 444…450; 470…473; 475; 498…500; 501; 503; 528…534; 552...555; 557...557; 579; 589; 592; 594; 600...611; 639...648; 659...668; 690...697; 710...711; 738...743; 761...771; 796...809; 826...843; 870...887; 912...923; 967 (Tờ bản đồ số 3) Địa danh (xứ đồng): Khu vực Cửa chùa ,cây Dầu giáp đường liên xã. xóm 5, Hối, Cửa chùa, cây Dầu, Lòi dài, Đồng vụng, đồng thửa, Cây Lều, Trưa mạ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7296 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 129; 222; 255; 266…273; 276; 278…285; 287…297; 299…301; 323; 324; 326…328; 331; 333…347; 349…351; 356…351; 368; 370…372; 374…380; 383…387; 406…423; 425; 426; 432; 434…456; 477…539; 541…565; 606…666; 668; 670…692; 743…811; 886…936; 979; 1015…1063; 1092; 1093; 1099...1104; 1123...1143; 1146...1169; 1174...1179; 1187...1205; 1207...1215; 1220...1252; 1257...1285; 1287...1315; 1317...1382; 1385...1446; 1449...1509; 1511; 1512; 1514...1541; 1543...1547; 1578...1604; 1606...1847; 1851; 1856...1863; 1865...1873; 1875...1878; 1883; 1884; 1886...1890 (Tờ bản đồ số 4) Địa danh (xứ đồng): Cửa Ra, Cửa chùa, cây Dầu, cây Sót, cây seo, cây Trâm, cây Quán, Bàu, Trại Gạch, Cửa Đình, Nghe, Cây Trổ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7297 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 16; 17; 20…23; 27; 28 (Tờ bản đồ số 5) Địa danh (xứ đồng): Đội Ao 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7298 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 12…83; 113…188; 202; 203; 223…318; 345…348; 350…426; 457…522; 546…554; 556…592; 617…662; 681…697; 718…735; 749; 766; 767; 788; 789; 805; 818; 833…843; 845…852; 854…874; 879…917; 919…937; 957…1014; 1038…1050; 1052…1079; 1104…1131; 1134…1149; 1166…1200; 1213...1238; 1249; 1250; 1266...1280; 1293; 1294; 1299; 1300; 1316...1319; 1340...1342; 1348; 1349; 1383; 1384; 1397; 1398; 1419; 1431; 1432; 1446; 1447; 1454; 1463; 1465...1469; 1472; 1474; 1475; 1447; 1477; 1478; 1480...1482; 1485...1488; 1490; 1491; 1493; 1495...1497; 1500...1503 (Tờ bản đồ số 7) Địa danh (xứ đồng): Vùng Gát, Đồng Thửa, Cây Dỗu, Sấp Ván, cổng Lòi, Lòi De, Gát, Trọt, Lòi Tròi, vùng Trọt 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7299 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 2…25; 27; 28; 31; 34; 36…38; 43…52; 54…58; 90…130; 132; 134…143; 147…171; 173…159; 197…235; 237…241; 244…278; 280…292; 294…349; 351…353; 355…451; 453…498; 500…508; 512…514; 519; 521; 526…571; 579; 604…652; 693…742; 768; 788…791; 795…801; 803…825; 830…834; 849...855; 878...888; 890...924; 926...931; 934...938; 964...973; 982...989; 996; 997; 999...1031; 1033; 1034 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Vùng thửa ,cây sanh ,bàu, cây gạo ,vùng lách , Của khâu, Bội Binh, Cầu Đất 45.000 - - - - Đất trồng lúa
7300 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn - Gồm các thửa: 1037…1041; 1048…1062; 1065; 1067…1087; 1089; 1091…1101; 1107…1117; 1123…1155; 1162; 1164…1170; 1175; 1177…1196; 1198…1214; 1218; 1221…1253; 1255…1277; 1280…1316; 1318…1340; 1342…1379; 1381…1385; 1387…1395; 1398…1408; 1418…1444; 1449; 1451; 1452; 1461; 1463...1465; 1479...1505; 1519...1523; 1537...1559; 1589...1618; 1621; 1633...1635; 1637; 1638; 1640; 1641; 1646; 1674; 1675; 1677...1686 (Tờ bản đồ số 8) Địa danh (xứ đồng): Nếp Trán, Cây Nhớt, cây Dầu, cây Muồng 45.000 - - - - Đất trồng lúa