Bảng giá đất Tại Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 587; 623; 655; 723; 559; 621; 622; 654; 685; 722; 795; 826; 855; 825; 794; 793; 824; 823; 853; 790; 791; 792; 760; 721; 684; 620; 586; 1215; 1214; 1216; 827; 893; 560; 624; 625; 686; 724; 796; 562; 627; 540; 1122; 797; 563; 1129; 1131; 688; 726; 727; 727; 798; 858; 896; 857; 856; 1224; 1222; 1226; 1227; 1246; 1218; 1253; 1254; 720; 1225 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Xóm - Xóm Minh Thọ

Bảng giá đất tại Xóm Minh Thọ, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho các thửa đất thuộc Tờ bản đồ số 19, đoạn từ bám đường lối.

Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ các lô bám đường lối, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư bất động sản với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các thửa đất nằm gần khu vực trung tâm, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị của đất ở trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những hộ gia đình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản.

Vị Trí 3: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các thửa đất ở xa hơn từ các lô bám đường lối, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn trong bảng, phản ánh điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách rất hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Xóm Minh Thọ, huyện Đô Lương. Các mức giá được quy định thể hiện giá trị và tiềm năng phát triển của từng vị trí.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 587; 623; 655; 723; 559; 621; 622; 654; 685; 722; 795; 826; 855; 825; 794; 793; 824; 823; 853; 790; 791; 792; 760; 721; 684; 620; 586; 1215; 1214; 1216; 827; 893; 560; 624; 625; 686; 724; 796; 562; 627; 540; 1122; 797; 563; 1129; 1131; 688; 726; 727; 727; 798; 858; 896; 857; 856; 1224; 1222; 1226; 1227; 1246; 1218; 1253; 1254; 720; 1225 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Bám đường lối 400.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 587; 623; 655; 723; 559; 621; 622; 654; 685; 722; 795; 826; 855; 825; 794; 793; 824; 823; 853; 790; 791; 792; 760; 721; 684; 620; 586; 1215; 1214; 1216; 827; 893; 560; 624; 625; 686; 724; 796; 562; 627; 540; 1122; 797; 563; 1129; 1131; 688; 726; 727; 727; 798; 858; 896; 857; 856; 1224; 1222; 1226; 1227; 1246; 1218; 1253; 1254; 720; 1225 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Bám đường lối 220.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 587; 623; 655; 723; 559; 621; 622; 654; 685; 722; 795; 826; 855; 825; 794; 793; 824; 823; 853; 790; 791; 792; 760; 721; 684; 620; 586; 1215; 1214; 1216; 827; 893; 560; 624; 625; 686; 724; 796; 562; 627; 540; 1122; 797; 563; 1129; 1131; 688; 726; 727; 727; 798; 858; 896; 857; 856; 1224; 1222; 1226; 1227; 1246; 1218; 1253; 1254; 720; 1225 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Bám đường lối 200.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện