Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6401 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1666; 1667; 1668; 1669; 1670; 1671; 1672; 1673; 1711; 1712; 1713; 1714; 1715; 1716; 1764; 1765; 1766;) - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
6402 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1040; 1041; 1864; 1897; 1898; 1899; 1941; 1942; 1944; 1970; 1971; 1972; 1973; 1974; 1979; 1984; 1985; 1986; 1987; 1988; 1989; 1991; 1992; 2798;) - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
6403 Huyện Đô Lương Xóm 7 - Tờ bản đồ số 8, thửa: 1627; 1938; 1939; 1940; 1976; 1977; 1978; 2003; 2035; 2036; 2653; 2660; 2662; 2664; 2672; 2772 - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6404 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 248; 249; 1980; 1981; 1982; 1983; 2160; 2169) - Xã Thái Sơn Đồng Phủ 175.000 - - - - Đất SX-KD
6405 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2047; 2048; 2049; 2050; 2051; 2052) - Xã Thái Sơn Đồng Phủ 400.000 - - - - Đất SX-KD
6406 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 355; 356; 400; 439; 441; 462; 484; 486; 487; 506; 529; 548; 575; 576; 600; 649; 650; 684; 716; 747; 802; 803; 804; 828; 868; 874; 877; 1014; 1034; 1080; 3014; 3015) - Xã Thái Sơn Anh Luyện - Ông Khơm 160.000 - - - - Đất SX-KD
6407 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 86; 105; 124; 143; 230; 253; 286; 335; 354; 357; 358; 378; 396; 397; 401; 419; 420; 421; 438; 442; 461; 465; 488; 489; 503; 504; 507; 508; 527; 528; 530; 531; 545; 546; 549; 550; 577; 601; 642; 651; 685; 686; 687; 717; 718; 748; 805; 847; 865; 866; 875; 878; 3016; 3017) - Xã Thái Sơn Anh Luyện - Ông Khơm 155.000 - - - - Đất SX-KD
6408 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 9, thửa: 3; 4; 5; 8; 10; 11; 12; 16; 19; 20; 21; 24; 25; 26; 27; 31; 33; 34; 41; 42; 43; 54; 69; 70; 87; 88; 106; 107; 108; 144; 145; 146; 147; 171; 172; 173; 174; 200; 2012; 254; 255; 257; 312; 872; 873; 880; 881; 883) Anh Luyện - Ông Khơm 150.000 - - - - Đất SX-KD
6409 Huyện Đô Lương Đường xóm 9 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 379;n406; 409; 438; 439; 462; 463; 464; 486; 488; 489; 491; 509; 510; 511; 513; 530; 531; 532; 533; 534; 555; 556; 557; 558; 559; 560; 581; 582; 583; 584; 585; 586; 606; 607; 608; 629; 630; 670; 671; 673; 1154; 1155; 1172; 1173; 1174; 1175; 1178; 1179; 1182; 1183; 1184; 1185; 1197; 1198; 1222; 1223; 1224; 1225; 1329; 1611; 1612; 1613; 1614) - Xã Thái Sơn Làng Phong Sơn 160.000 - - - - Đất SX-KD
6410 Huyện Đô Lương Đường xóm 9 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 465; 466; 508; 605; 609; 631; 632; 658; 660; 1196) - Xã Thái Sơn Làng Phong Sơn 155.000 - - - - Đất SX-KD
6411 Huyện Đô Lương Đường xóm 8+9 - Xã Thái Sơn Đường Khương - Thân Bảy 175.000 - - - - Đất SX-KD
6412 Huyện Đô Lương Đường xóm 8+9 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 39; 40; 61; 78; 92; 104; 123; 124; 127; 139; 157; 158; 173; 175; 191; 192; 213; 215; 231; 247; 272; 293; 314; 315; 364; 395; 420; 449; 476; 500; 501; 521; 522; 544; 573; 1190; 1191; 1202; 1203; 1205; 1206) - Xã Thái Sơn Ông Hồng - Bà Lai 175.000 - - - - Đất SX-KD
6413 Huyện Đô Lương Đường xóm 8+9 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 42; 79; 80; 81; 93; 107; 110; 125; 126; 127; 137; 138; 140; 141; 142; 143; 144; 155; 156; 157; 159; 160; 176; 177; 194; 195; 196; 312; 313; 362; 366; 367; 421; 447; 477; 1204; 1205; 1206) - Xã Thái Sơn Ông Hồng - Bà Lai 155.000 - - - - Đất SX-KD
6414 Huyện Đô Lương Đường xóm 8+9 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 91; 94; 95; 103; 105; 106; 108; 109; 122; 172; 189; 190; 216; 294; 394; 1193) - Xã Thái Sơn Ông Hồng - Bà Lai 150.000 - - - - Đất SX-KD
6415 Huyện Đô Lương Đường xóm 8+9 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 21; 38; 41; 76; 82; 90; 111; 146; 197; 198; 210; 211; 212; 217; 231; 233; 236; 245; 246; 250; 251; 269; 273; 292; 311; 316; 339; 361; 393; 419; 422; 445; 446; 450; 474; 475; 478; 502; 520; 543; 1177; 1178; 1180; 1186; 1187; 1188; 1189; 1192; 1200; 1201; 1207; 1210; 1211; 1213; 1214; 1216; 1269; 1617; 1618) - Xã Thái Sơn Anh Khai - Bà Sâm 175.000 - - - - Đất SX-KD
6416 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 7+3 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 327; 328; 405; 2706; 2717; 2721; 2727) - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
6417 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 7+3 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 19; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 106; 109; 110; 111; 112; 153; 154; 155; 156; 157; 159; 160; 162; 163; 208; 209; 210; 213; 215; 249; 250; 251; 252; 287; 321; 322; 323; 324; 2243; 2405; 2455; 2471; 2473; 2474; 2475; 2478; 2479; 2480; 2481; 2486; 2487; 2692; 2697; 2698;) - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
6418 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 7+3 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 288; 2447; 2448; 2449; 2450; 2451; 2452; 2453; 2456; 2462; 2463; 2464; 2465; 2467; 2468) - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6419 Huyện Đô Lương Đường xóm 6+5 (Tờ bản đồ số 11, Thửa: 1247; 1249; 1303; 1350; 1400; 1464; 1495; 1496; 1498; 1534; 1535; 1536; 1537; 1540; 1589; 1592; 1621; 1624; 1627; 1669; 1670; 1701; 1739; 1771; 1800; 1801; 1802; 1834; 1835; 1865; 1902; 1949; 1984; 1985; 2023; 2476; 2482; 2483; 2484; 3637; 3638) - Xã Thái Sơn Cổng Chào - Trạm điện 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
6420 Huyện Đô Lương Đường xóm 6+5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1304; 1352; 1401; 1402; 1431; 1432; 1433; 1434; 1466; 1467; 1499; 1542; 1588; 1622; 1623; 1666; 1667; 1668; 1703; 1704; 1705; 1706; 1740; 1743; 1744; 1746; 1747; 1775; 1776; 1803; 1804; 1837; 1866; 2477; 3639; 3640; 3641) - Xã Thái Sơn Cổng Chào - Trạm điện 4 155.000 - - - - Đất SX-KD
6421 Huyện Đô Lương Đường xóm 6+5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1501; 1593; 1594; 1628; 1671; 1672; 1708; 1741; 1742; 1773; 1774) - Xã Thái Sơn Cổng Chào - Trạm điện 4 150.000 - - - - Đất SX-KD
6422 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 3+6 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 219; 221; 241; 242; 243; 244; 245; 264; 266; 291; 292; 294; 295; 296; 298; 299; 300; 301; 1340; 1359; 2557; 2558; 2562;) - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
6423 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 3+6 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 160; 175; 176; 177; 186; 187; 188; 189; 190; 199; 200; 201; 210; 211; 212; 213; 214; 215; 217; 234; 235; 236; 262; 304; 1309; 1310; 1317; 1332; 1333; 1334; 1335; 1336; 1337; 1354) - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
6424 Huyện Đô Lương Đường 7B - Xóm 3+6 - Xã Thái Sơn Bám quốc lộ Đường 7B 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6425 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 58; 59; 80; 111; 193; 1367; 1369; 1370) - Xã Thái Sơn Anh Luyện - Ông Khơm 160.000 - - - - Đất SX-KD
6426 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 17; 40; 41; 60; 112; 113; 139; 158; 159; 174; 183; 184; 194;195; 204; 205; 206; 1306; 1368; 2794; 2795) - Xã Thái Sơn Anh Luyện - Ông Khơm 155.000 - - - - Đất SX-KD
6427 Huyện Đô Lương Đường xóm 6+5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 285; 286; 287; 333; 349; 350; 377; 378; 387; 405; 427; 443; 1384; 1385) - Xã Thái Sơn Cổng Chào - Trạm điện 4 175.000 - - - - Đất SX-KD
6428 Huyện Đô Lương Đường xóm 6+5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 288; 316; 318; 320; 321; 323; 334; 336; 351; 355; 363; 364; 379; 389; 390; 406; 411; 428; 429; 445; 446; 447; 467; 494; 524; 557) - Xã Thái Sơn Cổng Chào - Trạm điện 4 155.000 - - - - Đất SX-KD
6429 Huyện Đô Lương Đường xóm 4+5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 341; 360; 374; 403; 442; 464; 483; 511; 512; 538; 539; 571; 840; 841; 848; 864; 886; 910; 932; 955; 988; 1020; 1065; 1072; 1073; 1127; 1137; 1212; 1217; 1245; 1246; 1247; 1248; 1249; 1250; 1251; 1275; 1276; 1299; 1300; 1374) - Xã Thái Sơn Ven làng 4, 5 175.000 - - - - Đất SX-KD
6430 Huyện Đô Lương Đường xóm 4+5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 339; 357; 358; 359; 370; 371; 372; 373; 384; 400; 402; 420; 422; 440; 441; 461; 462; 463; 479; 480; 508; 509; 510; 536; 537; 567; 596; 626; 627; 628; 661; 663; 698; 699; 727; 729; 759; 761; 762; 783; 784; 806; 807; 810; 812; 837; 838; 839; 860; 861; 862; 863; 881; 882; 883; 884; 885; 904; 905; 906; 908; 909; 922; 924; 925; 928; 929; 930; 931; 948; 949; 950; 951; 953; 954; 984; 1071; 1134; 1135; 1176; 1298; 1307; 1308; 1338; 1362; 1363; 1366; 1378; 1379; 1387; 2791; 2792; 2793;) - Xã Thái Sơn Ven làng 4, 5 155.000 - - - - Đất SX-KD
6431 Huyện Đô Lương Đường xóm 4+5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 921; 981; 982; 983; 1068; 1069; 1070; 1131; 1132; 1133; 1172; 1173; 1174; 1175; 1213; 1214; 1215; 1216; 1277; 1376; 1377) - Xã Thái Sơn Ven làng 4, 5 150.000 - - - - Đất SX-KD
6432 Huyện Đô Lương Đường xóm 4+5 - Xã Thái Sơn Trục đường từ 7B đi Đình Long Thái 175.000 - - - - Đất SX-KD
6433 Huyện Đô Lương Đường xóm 4+6 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 352; 353; 365; 366; 367; 380; 381; 382; 383; 391; 392; 412; 413; 414; 415; 416; 433; 434; 435; 436; 450; 451; 452; 453; 454; 471; 472; 473; 474; 475; 495; 499; 501; 502; 503; 504; 525; 526; 527; 528; 529; 530; 559; 560; 561; 562; 564; 590; 591; 592; 617; 618; 619; 620; 621; 654; 655; 656; 691; 692; 693; 722; 1358; 1260; 1361; 1371; 1372; 1360; 1361;) - Xã Thái Sơn Trục đường từ 7B đi Đình Long Thái phía tây 155.000 - - - - Đất SX-KD
6434 Huyện Đô Lương Đường xóm 5+6 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 615; 652; 653; 687; 718; 719; 720; 721; 752; 753; 754; 755; 776; 777; 778; 779; 800; 802; 803; 804; 829; 830; 831; 832; 855; 856; 857; 877; 878; 879; 898; 899; 900; 915; 916; 918; 919; 943; 944; 945; 946; 975; 976; 977; 1014; 1015; 1-16; 2066) Trục đường từ 7B đi Đình Long Thái phía tây 150.000 - - - - Đất SX-KD
6435 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 284; 313; 1318; 1319; 1320; 2550; 2561) - Xã Thái Sơn Mũi Chợ 175.000 - - - - Đất SX-KD
6436 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 12, thửa: 259; 260; 280; 281; 1321; 1322; 1323; 1324; 1325; 1326; 1343; 1344; 1345; 1346; 1347; 1348; 1349; 1350; 1351; 1352; 1353; 1354) - Xã Thái Sơn Mũi Chợ 155.000 - - - - Đất SX-KD
6437 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 12, thửa: 2243; 2244; 2245; 2246; 2247; 2248) - Xã Thái Sơn Mũi Chợ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6438 Huyện Đô Lương Đường Minh Thái - Xóm 10+11 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 560; 561; 1231; 1232; 1233; 1234) - Xã Thái Sơn Ông Cường Ba - Ông Tình Dực 210.000 - - - - Đất SX-KD
6439 Huyện Đô Lương Đường Minh Thái (Tờ bản đồ số 13, thửa: 393; 413; 414; 431; 452; 455; 474; 475; 476;477; 478; 479; 494; 495; 496; 497; 509; 510; 511; 512; 513; 526; 527; 528; 535; 536; 537; 541; 542; 545; 550) - Xã Thái Sơn Ông Cường Ba - Ông Tình Dực 175.000 - - - - Đất SX-KD
6440 Huyện Đô Lương Đường xóm 10+11 - Xã Thái Sơn Anh Chiến Lý - Anh Vỹ Hòa - kho xóm 185.000 - - - - Đất SX-KD
6441 Huyện Đô Lương Đường Minh Thái - Xóm 10+11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 456; 486; 530; 569; 605; 640; 671; 673; 709; 710; 771; 773; 828; 855; 856; 929; 1010; 1144; 1204; 1259; 1260; 1262l 1263; 2141; 2145; 2627; 2642) - Xã Thái Sơn Ông Cường Ba - Ông Tình Dực 210.000 - - - - Đất SX-KD
6442 Huyện Đô Lương Đường Minh Thái - Xóm 10+11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 487; 570; 606; 674; 711; 770; 774; 801; 1009; 1141; 1142; 1143; 1200; 1201; 1202; 1203; 1247; 2152) - Xã Thái Sơn Ông Cường Ba - Ông Tình Dực 185.000 - - - - Đất SX-KD
6443 Huyện Đô Lương Đường Minh Thái - Xóm 10+11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 457; 488; 489; 490; 531; 532; 571; 572; 573; 574; 575; 607; 608; 610; 611; 612; 613; 641; 642; 645; 646; 647; 648; 649; 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681; 682; 683; 712; 713; 717; 718; 789; 743; 746; 746; 747; 775; 776; 778; 779; 781; 803; 2159; 2160) - Xã Thái Sơn Ông Cường Ba - Ông Tình Dực 175.000 - - - - Đất SX-KD
6444 Huyện Đô Lương Đường Minh Thái - Xóm 10+11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 552; 553; 589; 623; 628; 629; 630; 631; 632; 663; 664; 665; 666; 667; 668; 670; 704; 706; 707; 708; 741; 797; 799; 824; 825; 850; 851; 852; 853; 923; 924; 925; 926; 927; 1003; 1004; 1005; 1006; 1008; 1077; 1080; 1081; 1082; 1083; 2146; 2149; 2152; 2153; 2167; 2168; 2454; 2557; 2573) - Xã Thái Sơn Ông Cường Ba - Ông Tình Dực 175.000 - - - - Đất SX-KD
6445 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 14, thửa: 703; 739; 740; 764; 766; 767; 768; 769; 795; 796; 800; 822; 827; 848; 922; 1076; 2140; 2148; 2154; 2155; 2156; 2157; 2158; 2165; 2166) - Xã Thái Sơn Anh Chiến Lý - Anh Vỹ Hòa - kho xóm 185.000 - - - - Đất SX-KD
6446 Huyện Đô Lương Đường xóm 11 - Xã Thái Sơn Anh Bình - Ông Nam 210.000 - - - - Đất SX-KD
6447 Huyện Đô Lương Đường xóm 11 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1077; 1078) - Xã Thái Sơn 470.000 - - - - Đất SX-KD
6448 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 8 - Xã Thịnh Sơn Từ Ông Nam cừ - đến đường 35 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
6449 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 7 - Xã Thịnh Sơn Xóm 5; 7; 8 QL7A từ anh Phương khả xóm 5 - đến nhà anh Tý xóm 7 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
6450 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1052; 1053; 1054; 1055; 1056; 1057; 1058; 1078; 1029; 1030; 1073; 1074; 1096; 1097; 1121; 1122; 1145; 1146; 1173; 1174; 1075; 1076; 1077; 1351; 1123; 1124; 1306; 1307; 1175; 1176; 1147; 1031; 1032; 1083; 1365; 1366; 1177; 1148; 1178; 1179; 2101; 1125; 1126; 1127; 1180; 1181; 1182; 1020; 1021; 1050; 1051; 1072; 1095; 2092; 2093; 1120; 1142; 1143; 1171; 1172; 605; 606; 626; 627; 668; 1318; 1317; 669; 1320; 694; 1319; 695; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 18; 50; 51; 52; 74; 75; 76; 77; 89; 90; 91; 92; 24; 25; 26; 1184; 27; 5; 28; 53; 54; 55; 56; 93; 94; 95; 78; 79; 29; 30; 57; 58; 1286; 1287; 1288; 1289; 1297; 1298; 4) - Xã Thịnh Sơn Xóm 5 lối 2 150.000 - - - - Đất SX-KD
6451 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 14 - Xã Thịnh Sơn Khu vực xóm 1; 2; 3; 4; 14 huyện lộ 7B 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6452 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 382; 395; 396; 397; 398; 399; 44; 58; 83; 103; 104; 122; 123; 137; 138; 154; 169; 183; 184; 203; 204; 205; 247; 224; 248; 102; 101; 387; 468;) - Xã Thịnh Sơn Đường N5 - đến xã Tân Sơn 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6453 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 18, Thửa: 18; 45; 46; 47; 35; 11; 12; 84; 105; 124; 48; 59; 85; 60; 106; 86; 125; 107; 108; 21; 36; 37; 49; 61; 87; 109; 127; 141; 142; 130; 156; 131; 90; 157; 132; 158; 126; 140; 155; 170; 171; 172; 173; 174) - Xã Thịnh Sơn Đường N5 - đến xã Tân Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6454 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Thịnh Sơn Từ Đồng Cầu Ván - đến Đồng Đền Đông 150.000 - - - - Đất SX-KD
6455 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh Xóm 4; 3; 14 - Xã Thịnh Sơn Từ Ông Ngân xóm 4 - đến Bà Cúc Bảy 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6456 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 2 - Xã Thịnh Sơn Khu vực đường Tràng Minh xóm 2 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6457 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Thịnh Sơn Xóm 5 lối 2 sát đường 35 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6458 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7+8 - Xã Thịnh Sơn Xóm 7 và xóm 8 lối 2 150.000 - - - - Đất SX-KD
6459 Huyện Đô Lương Đường Thịnh Bài Giang - Xóm 8 - Xã Thịnh Sơn Từ trường Tiểu học - đến Ông Ngọ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6460 Huyện Đô Lương Đường Thịnh- Bài - Giang - Xóm 15 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1040; 1041; 1042; 1239; 1945; 1946; 1106; 941; 944; 978) - Xã Thịnh Sơn Nhà Văn hóa - đến Cầu Sông 500.000 - - - - Đất SX-KD
6461 Huyện Đô Lương Đường Thịnh- Bài - Giang - Xóm 15 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 945; 979; 957; 946; 947; 958; 959; 948; 960) - Xã Thịnh Sơn Nhà Văn hóa - đến Cầu Sông 150.000 - - - - Đất SX-KD
6462 Huyện Đô Lương Đường Thịnh- Bài - Giang - Xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Nhà Văn hóa 150.000 - - - - Đất SX-KD
6463 Huyện Đô Lương Đường Thịnh- Bài - Giang - Xóm 10 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Cầu Sông 500.000 - - - - Đất SX-KD
6464 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn từ ông Năm - đến bà Tư 150.000 - - - - Đất SX-KD
6465 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ nhà Ông Tư - đến nhà Bà Tư 150.000 - - - - Đất SX-KD
6466 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Tư xóm 7 Văn Sơn - đến bà Tư xóm 13 Thịnh Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6467 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ bà Kỳ xóm 13 - đến Ông Đông xóm 13 thịnh sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6468 Huyện Đô Lương Đường xóm 12 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Năm xóm 12 - đến bà Đàn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6469 Huyện Đô Lương Đường xóm 12 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Nam xóm 12 - đến bà Lý 150.000 - - - - Đất SX-KD
6470 Huyện Đô Lương Đường xóm 9, 15 - Xã Thịnh Sơn Bà Tư xóm 13 - đến Ông Bình xóm 15 150.000 - - - - Đất SX-KD
6471 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Ông Công Xóm 9 - đến Ông Thuần xóm 15 150.000 - - - - Đất SX-KD
6472 Huyện Đô Lương Đường xóm 9 - Xã Thịnh Sơn Từ Ông Quý xóm 13 - đến Ông Hạnh Xóm 9 150.000 - - - - Đất SX-KD
6473 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Từ Ông Đồng Xóm 13 - đến Ông Hoà Xóm 9 150.000 - - - - Đất SX-KD
6474 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Từ bà Tư Xóm - đến bà Thảo 150.000 - - - - Đất SX-KD
6475 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn từ ông Năm - đến bà Tư 150.000 - - - - Đất SX-KD
6476 Huyện Đô Lương Đường xóm 11 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Hải nguyệt - đến bà Sáu 150.000 - - - - Đất SX-KD
6477 Huyện Đô Lương Đường Thịnh- Bài - Giang - Xóm 11 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Nhà Văn hóa 300.000 - - - - Đất SX-KD
6478 Huyện Đô Lương Đường xóm 13 - Xã Thịnh Sơn Từ nhà Ông Trì - đến nhà anh Thanh 150.000 - - - - Đất SX-KD
6479 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn Ông Bình - đến giáp trạm Điện xóm 15, 150.000 - - - - Đất SX-KD
6480 Huyện Đô Lương Đường xóm 10 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Bắc - đến ông Bảy 150.000 - - - - Đất SX-KD
6481 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Thịnh Sơn Từ Quốc lộ 7 A - Đến Am Bà O 150.000 - - - - Đất SX-KD
6482 Huyện Đô Lương Đường xóm 15 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Ông Năm - đến ông Vỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD
6483 Huyện Đô Lương Đường 35 - Xóm 3 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Thắng - đến Cổng chào 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6484 Huyện Đô Lương Đường 35 - Xóm 3 - Xã Thịnh Sơn Từ ông Thắng - đến Cổng chào 150.000 - - - - Đất SX-KD
6485 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 14 - Xã Thịnh Sơn Khu vực xóm 1; 2; 3; 4; 14 huyện lộ 7B từ nhà ông anh vỹ - đến nhà ông mai xóm 1 150.000 - - - - Đất SX-KD
6486 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 14 - Xã Thịnh Sơn Khu vực Đường huyện lộ 7B xóm 14 (khu vực đấu giá) 250.000 - - - - Đất SX-KD
6487 Huyện Đô Lương Đường 35 - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1734; 1735; 1736; 1737; 1738; 1739; 1740; 1741; 1742; 1743) - Xã Thịnh Sơn Khu vực Đường 35 xóm 14 (khu vực đấu giá) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6488 Huyện Đô Lương Đường 35 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1744; 1745; 1751; 1752; 1753; 1746; 1747; 1748; 1749; 1750; 1754; 1755; 1756; 1757; 1758; 1759; 1760; 1761; 1762; 1763; 1764;) - Xã Thịnh Sơn Khu vực Đường 35 xóm 14 (khu vực đấu giá) 500.000 - - - - Đất SX-KD
6489 Huyện Đô Lương Đường xóm 1+2+3+4+14 - Xã Thịnh Sơn Ngõ hẻm 1; 2; 3; 4; 14 dãy sát phía sau làng 150.000 - - - - Đất SX-KD
6490 Huyện Đô Lương Đường xóm 14 - Xã Thịnh Sơn Xóm 1; 2; 3; 4; 14 từ nhà bà Thái - đến ông Trúc 150.000 - - - - Đất SX-KD
6491 Huyện Đô Lương Đường xóm 1; 2; 3; 4; 14 - Xã Thịnh Sơn Xóm 1; 2; 3; 4; 14 khu vực giữa làng xen kẽ sau các lối chính 150.000 - - - - Đất SX-KD
6492 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Giáp Trung sơn - Đường vào bàu mộc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
6493 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Đường vào bàu mộc - Chợ mới 1.400.000 - - - - Đất SX-KD
6494 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Chợ mới - Bưu điện 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
6495 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Bưu điện - Uỷ ban 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
6496 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 5 - Xã Thuận Sơn Uỷ ban - Đê 1.400.000 - - - - Đất SX-KD
6497 Huyện Đô Lương Đường QL - 46 - Xóm 5+8 - Xã Thuận Sơn Đê - Thanh chương 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
6498 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Vườn nhà ông mai - Nẩy 900.000 - - - - Đất SX-KD
6499 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 4 - Xã Thuận Sơn Khu dân cư mới - sau chợ đường vô xóm 6 900.000 - - - - Đất SX-KD
6500 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 3 - Xã Thuận Sơn Vườn nhà ông hùng - Vườn nhà anh Hựu Mỹ 750.000 - - - - Đất SX-KD