Bảng giá đất Tại Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1052; 1053; 1054; 1055; 1056; 1057; 1058; 1078; 1029; 1030; 1073; 1074; 1096; 1097; 1121; 1122; 1145; 1146; 1173; 1174; 1075; 1076; 1077; 1351; 1123; 1124; 1306; 1307; 1175; 1176; 1147; 1031; 1032; 1083; 1365; 1366; 1177; 1148; 1178; 1179; 2101; 1125; 1126; 1127; 1180; 1181; 1182; 1020; 1021; 1050; 1051; 1072; 1095; 2092; 2093; 1120; 1142; 1143; 1171; 1172; 605; 606; 626; 627; 668; 1318; 1317; 669; 1320; 694; 1319; 695; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 18; 50; 51; 52; 74; 75; 76; 77; 89; 90; 91; 92; 24; 25; 26; 1184; 27; 5; 28; 53; 54; 55; 56; 93; 94; 95; 78; 79; 29; 30; 57; 58; 1286; 1287; 1288; 1289; 1297; 1298; 4) - Xã Thịnh Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường Xóm 5

Bảng giá đất tại đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11), huyện Đô Lương, xã Thịnh Sơn, loại đất ở, đoạn từ Xóm 5 lối 2, được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đường Xóm 5, đoạn từ Xóm 5 lối 2, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, phù hợp với nhu cầu của người dân địa phương.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại huyện Đô Lương, xã Thịnh Sơn.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1052; 1053; 1054; 1055; 1056; 1057; 1058; 1078; 1029; 1030; 1073; 1074; 1096; 1097; 1121; 1122; 1145; 1146; 1173; 1174; 1075; 1076; 1077; 1351; 1123; 1124; 1306; 1307; 1175; 1176; 1147; 1031; 1032; 1083; 1365; 1366; 1177; 1148; 1178; 1179; 2101; 1125; 1126; 1127; 1180; 1181; 1182; 1020; 1021; 1050; 1051; 1072; 1095; 2092; 2093; 1120; 1142; 1143; 1171; 1172; 605; 606; 626; 627; 668; 1318; 1317; 669; 1320; 694; 1319; 695; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 18; 50; 51; 52; 74; 75; 76; 77; 89; 90; 91; 92; 24; 25; 26; 1184; 27; 5; 28; 53; 54; 55; 56; 93; 94; 95; 78; 79; 29; 30; 57; 58; 1286; 1287; 1288; 1289; 1297; 1298; 4) - Xã Thịnh Sơn Xóm 5 lối 2 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1052; 1053; 1054; 1055; 1056; 1057; 1058; 1078; 1029; 1030; 1073; 1074; 1096; 1097; 1121; 1122; 1145; 1146; 1173; 1174; 1075; 1076; 1077; 1351; 1123; 1124; 1306; 1307; 1175; 1176; 1147; 1031; 1032; 1083; 1365; 1366; 1177; 1148; 1178; 1179; 2101; 1125; 1126; 1127; 1180; 1181; 1182; 1020; 1021; 1050; 1051; 1072; 1095; 2092; 2093; 1120; 1142; 1143; 1171; 1172; 605; 606; 626; 627; 668; 1318; 1317; 669; 1320; 694; 1319; 695; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 18; 50; 51; 52; 74; 75; 76; 77; 89; 90; 91; 92; 24; 25; 26; 1184; 27; 5; 28; 53; 54; 55; 56; 93; 94; 95; 78; 79; 29; 30; 57; 58; 1286; 1287; 1288; 1289; 1297; 1298; 4) - Xã Thịnh Sơn Xóm 5 lối 2 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1052; 1053; 1054; 1055; 1056; 1057; 1058; 1078; 1029; 1030; 1073; 1074; 1096; 1097; 1121; 1122; 1145; 1146; 1173; 1174; 1075; 1076; 1077; 1351; 1123; 1124; 1306; 1307; 1175; 1176; 1147; 1031; 1032; 1083; 1365; 1366; 1177; 1148; 1178; 1179; 2101; 1125; 1126; 1127; 1180; 1181; 1182; 1020; 1021; 1050; 1051; 1072; 1095; 2092; 2093; 1120; 1142; 1143; 1171; 1172; 605; 606; 626; 627; 668; 1318; 1317; 669; 1320; 694; 1319; 695; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 18; 50; 51; 52; 74; 75; 76; 77; 89; 90; 91; 92; 24; 25; 26; 1184; 27; 5; 28; 53; 54; 55; 56; 93; 94; 95; 78; 79; 29; 30; 57; 58; 1286; 1287; 1288; 1289; 1297; 1298; 4) - Xã Thịnh Sơn Xóm 5 lối 2 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện