Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hồ Sen (Thửa 1041; 1040; 1039; 1070; 1069; 1091; 1109; 1090; 1103; 1108; 1133; 1132; 1133; 1163; 1161; 1160; 1176; 1188; 1186; 1185; 1198; 1197; 1196; 1201; 1205; 1204; 1209; 1269; 1270; 1271; 1162; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Đường bê tông xóm 275.000 - - - - Đất TM-DV
4802 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hồ Sen (Thửa 1094; 1206; 1207; 1202; 1199; 1203; 1189; 1190; 1191; 1177; 1164; 1165; 1145; 1146; 1148; 1149; 1134; 1135; 1150; 1167; 1178; 1192; 1151; 1110; 1152; 1136; 1092; 1137; 1112; 1093; 1071; 1094; 1072; 1042; 1073; 1113; 1095; 1074; 1114; 1115; 1168; 1218; 1297; 1305; 1216; 1311; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 165.000 - - - - Đất TM-DV
4803 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hồ Sen (Thửa 1126; 1123; 1121; 1120; 1098; 1086; 1072; 1044; 1045; 1046; 1030; 1047; 1048; 1062; 1049; 1016; 1017; 1101; 1088; 1111; 1099; 1107; 1106; 1102; 1105; 1115; 1108; 1748, 1749; 1258 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 165.000 - - - - Đất TM-DV
4804 Huyện Đô Lương Đường nhựa - Xóm Minh Thọ (Thửa 822; 852; 888; 923; 821; 851; 887; 922; 949 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Đường xóm 303.000 - - - - Đất TM-DV
4805 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 586; 789; 790; 759; 718; 653; 619; 558; 535; 536; 537; 509; 510; 336; 337; 379; 512; 513; 455; 454; 481; 480; 479; 508; 507; 413; 414; 415; 376; 377; 378; 1089; 1224; 1228; Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường xóm 220.000 - - - - Đất TM-DV
4806 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 427; 428; 408; 409; 430; 453; 454; 465; 466; 481; 482; 483; 484; 467; 469; 468; 470; 471; 472; 474; 475; 476; 447; 446; 445; 444; 443; 442; 441; 440; 439; 438; 437; 436; 435; 457; 456; 455; 433; 432; 410; 336; 385; 384; 383; 339; 268; 340; 359; 360; 342; 343; 344; 311; 361; 362; 345; 346; 315; 363; 390; 434; 381; 641; 642; 649; 650; 651; 652; 653; Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Đồng Nẩy 248.000 - - - - Đất TM-DV
4807 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 412; 413; 414; 415; 416; 417; 418; 396; 397; 368; 395; 394; 393; 392; 391; 364; 365; 366; 419; 398; 388; 387; 389; 341; 411; 304; 338; 605; 606; 607; 608; 609; 610; 611; 633; 386; 346; 345; 362; 361; 386; 434; 490; 363; 315; 631; 419; 838; 396 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Đồng Nẩy 248.000 - - - - Đất TM-DV
4808 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 587; 623; 655; 723; 559; 621; 622; 654; 685; 722; 795; 826; 855; 825; 794; 793; 824; 823; 853; 790; 791; 792; 760; 721; 684; 620; 586; 1215; 1214; 1216; 827; 893; 560; 624; 625; 686; 724; 796; 562; 627; 540; 1122; 797; 563; 1129; 1131; 688; 726; 727; 727; 798; 858; 896; 857; 856; 1224; 1222; 1226; 1227; 1246; 1218; 1253; 1254; 720; 1225 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Bám đường lối 220.000 - - - - Đất TM-DV
4809 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 451; 452; 1132; 453; 996; 972; 973; 974; 924; 889; 890; 891; 925; 854; 950; 561; 538; 886; 921; 920; 919 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4810 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 951; 976; 977; 952; 953; 978; 897; 895; 894; 761; 762; 725; 687; 688; 626; 1130; 564; 588; 1222; 886; 2464, 2465; 1253; 1254 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 165.000 - - - - Đất TM-DV
4811 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Minh Thọ (Thửa 429; 463; 451; 464; 452; 478; 510; 479; 480; 519; 529; 494; 520; 539; 495; 530; 521; 531; 532; 511; 523; 524; 497; 498; 525; 499; 533; 500; 485; 512; 501; 513; 534; 535; 536; 556; 502; 473; 486; 514; 526; 557; 515; 558; 537; 548; 547; 507; 543; 551; 552; 546; 517; 522; 450; 518; 522; 544; 606; 387; 388; 389; 553; 551; 555; 654; 655; 644 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4812 Huyện Đô Lương Đường nhựa - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1274; 1243; 1203; 1357; 1356; 1999 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Đường xóm 358.000 - - - - Đất TM-DV
4813 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 210; 211; 180; 152; 153; 154; 129; 109; 110; 111; 85; 58; 59; 30; 459; 448 ; 405; 379; 357; 301; 265; 217; 156; 131; 112; 113; 86; 185; 155; 130; 216; 253; 153; 827 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Bám đường chính và đường phụ của xóm 220.000 - - - - Đất TM-DV
4814 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 406; 1351; 1353; 1362; 632; 178; 504; 477; 132; 487; 503; 488; 489; 78; 60; 61; 87; 88; 89; 184; 114; 334; 333; Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Vuùng giữa xóm sát đồi 165.000 - - - - Đất TM-DV
4815 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1316; 1312; 1313; 1314; 1276; 1315; 1277; 1278; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Vuùng giữa xóm sát đồi 248.000 - - - - Đất TM-DV
4816 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 253; 254; 212; 213; 214; Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Đường nhánh xóm 193.000 - - - - Đất TM-DV
4817 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1277; 1246; 1169; 1127; 1090; 1024; 1245; 1275; 1244; 1276; 1354; 1355; 1353; 1279; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Đường nhánh xóm 193.000 - - - - Đất TM-DV
4818 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 1025; 1026; 1027; 1028; 1029; 985; 1091; 1092; 1093; 1171; 1128; 1212; 1247; 1248; 1391; 1392; 1410; 1411; 1412; 1413; 1428; 1429; 1430 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4819 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 62; 63; 603; 115; 179; 134; 133; 132; 157; 186; 559; 219; 218; 266; 267; 337; 303; 302; 358; 209; 380; 407; 426; 450; 449; 461; 490; 506; 528; 560; 527; 538; 542; 541; 516; 515; 537; 558; 526; 557; 548; 547; 487; 638; 639; 656; 657 Tờ bản đồ số 20) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4820 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 8; 9; 10; 5; 6; 7; 1; Tờ bản đồ số 21) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4821 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Vũ Vũ (Thửa 17; 76; 75; 74; 73; 72; 71; 66; 65; 63; 62; 64; 69; 68; 67; 106; 107; 108 Tờ bản đồ số 17) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4822 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 426; 377; 303; 1606 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Đường 15A 330.000 - - - - Đất TM-DV
4823 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 147; 166; 165; 164; 163; 142; 180; 1219; 1220 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Nhà văn hóa - anh Hợp 330.000 - - - - Đất TM-DV
4824 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 78; 103; 132; 167; 168; 303; 352; 449; 2; 9; 12; 19; 38; 18; 27; 44; 1215; 1216 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường 15A 303.000 - - - - Đất TM-DV
4825 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 400; 421; 442; 443; 466; 467; 1144; 1145; 1146; 608; 1147 1147; 1149; 1150; 1163; 1166; 1197; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Sát mương Hiệp Hòa 303.000 - - - - Đất TM-DV
4826 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 304; 330; 353; 354; 406; 450; 1185; 1186 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ bà Thế - ông Cúc 193.000 - - - - Đất TM-DV
4827 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 144; 145; 133; 146; 147; 148; 149; 150; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ ông Cần - ông Quế 193.000 - - - - Đất TM-DV
4828 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 169; 164; 161; 148; 132; 122; 123; 98; 86; 85; 79; 80; 165; 99; 365; 366 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 193.000 - - - - Đất TM-DV
4829 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 55; 56; 47; 48; 38; 30; 23; 20; 12; Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Anh Thành - bà Xuân 193.000 - - - - Đất TM-DV
4830 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 501; 613; 653; 734; 525; 502; 614; 615; 616; 684; 772; 134; 121; 105; 95; 71; 58; 39; 49; 57; 56; 70; 94; 120; 119; 118; 104; 117; 93; 80; 92; 69; 116; 91; 68; 47; 79; 143; 90; 67; 46; 13; 14; 10; 8; 15; 1; 40; 1210; 1211; 1212; 1216; 1631, 1632 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4831 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Hiệp Hòa (Thửa 1; 2; 18; 29; 11; 8; 4; 3; 7; 13; 21; 14; 16; 15; 9; 5; 10; 28; 22; 45; 27; 36; 35; 43; 52; 51; 68; 69; 87; 112; 124; 171; 158; 141; 178; 185; 172; 6; 197; 176; 175; 188; 203; 367; 368 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4832 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 9; 19; Tờ bản đồ số 1) - Xã Hòa Sơn Bám đường vào nhà máy xi măng 495.000 - - - - Đất TM-DV
4833 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 14; 15; 5; 2; 3; 1; 4; 8; 13; Tờ bản đồ số 1) - Xã Hòa Sơn Các lô phía trong 165.000 - - - - Đất TM-DV
4834 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 498; 309; 338; 439; 360; 626; 625; 415; 397; 624; 646 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa 220.000 - - - - Đất TM-DV
4835 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 292; 337; 378; 413; 461; 497; 496; 609; 610; 611; 567; 529; 568; 530; 531; 532; 533; 440; 416; 441; 417; 442; 443; 608; 475; 397; 360; 338; 309; 268; 237; 229; 216; 207; 566; 637; 641; 642; 644; 635; 645; 646; 894; 860, 861, 862 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Từ bà Tâm - ông Ngân 220.000 - - - - Đất TM-DV
4836 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 46; 37; 32; 24; 8; 7; 6; 17; 31; 41; 37.1; 110; 111; 112 Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Vuùng chăn nuôi 193.000 - - - - Đất TM-DV
4837 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 207; 216; 229; 237; 268; Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Vùng Vệ Nậy 193.000 - - - - Đất TM-DV
4838 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 78; 79; 80; 81; 82; 75; 71; 88; 89; 90; 157; 158; 159; 160 Tờ bản đồ số 4) - Xã Hòa Sơn Vùng chăn nuôi 193.000 - - - - Đất TM-DV
4839 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 191; 208; 217; 238; 269; 396; 414; 438; 463; 462; 364; 381; 363; 342; 327; 310; 311; 296; 401; 382; 418; 384; 383; 366; 367; 344; 330; 314; 476; 477; 643 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Vùng Khe hồ 165.000 - - - - Đất TM-DV
4840 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 179; 169; 339; 399; 281; 282; 258; 259; 257; 230; 220; 221; 222; 298; 284; 285; 242; 261; 422; 403; 387; 348; 317; 318; 478; 400; 281; 218; 163 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4841 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 365; 344; 386; 326; 296; 395; 263; 275; 249; 248; 221; 220; 807; 836; 806; 747; 746; 745; 774; 712; 773; 711; 744; 683; 660; 634; 633; 604; 581; 559; 533; 502; 409; 387; 224; 295; 1091; 1122; 1123; 1124; 1125; 1120; 1121; 1118; 1119; 1617, 1618 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa 248.000 - - - - Đất TM-DV
4842 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 1109; 1110; 1098; 1116; 1092; 1093; 1094; 1095; 1096; 1097; 1101; 1100; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa vào nhà máy xi măng 1.623.000 - - - - Đất TM-DV
4843 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 1111; 1112; 1602; 1605; 1608; 1606; 1604; 1603; 1601; 1609; 1607 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa vào nhà máy xi măng 523.000 - - - - Đất TM-DV
4844 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 713; 684; 661; 635; 582; 562; 537; 505; 439; 438; 412; 411; 390; 367; 346; 297; 277; 276; 266; 237; 204; 222; 238; 250; 278; 267; 279; 298; 328; 347; 368; 369; 370; 414; 348; 413; 469; 506; 538; 583; 607; 636; 685; 470; 471; 635; 1615, 1616 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường xóm 248.000 - - - - Đất TM-DV
4845 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 748; 686; 584; 585; 507; 539; 441; 415; 391; 869; 835; 901; 905; 946; 924; 964; 945; 963; 971; 981; 995; 970; 944; 923; 900; 834; 868; 805; 772; 804; 833; 867; 922; 962; 925; 1108; 1126; 1127; 1102; 1128; 1129; 1610, 1611, 1612; 1667; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Dọc đa bô 193.000 - - - - Đất TM-DV
4846 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 459; 408; 458; 429; 383; 382; 361; 341; 291; 272; 260; 233; 234; 235; 214; 236; 247; 46; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Từ anh Đông - ông Hồng 193.000 - - - - Đất TM-DV
4847 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 97; 99; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Các lô vùng giáo 193.000 - - - - Đất TM-DV
4848 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 817; 841; 842; 843; 783; 694; 641; 610; 565; 510; 470; 416; 471 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Ông Vinh 193.000 - - - - Đất TM-DV
4849 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 252; 225; 192; 176; 161; 150; 191; 149; 108; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Anh Phượng - anh Tình 165.000 - - - - Đất TM-DV
4850 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 92; 93; 95; 98; 99; 94; 97; 91; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Đường lên nhà thợ họ giáo 165.000 - - - - Đất TM-DV
4851 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 80; 83; 82; 86; 90; 89; 85; 88; 96; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4852 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 264; 265; 327; 345; 388; 366; 410; 389; 436; 503; 534; 560; 535; 468; 504; 536; 606; 561; 605; 302; 329; 261; 292; 321; 342; 322; 362; 384; 407; 431; 385; 363; 323; 273; 262; 274; 324; 343; 364; 325; 294; 293; 246; 245; 372; 371; 442; 508; 509; 222; 223; 1089; 251; 252; 299; 328; 437; 564; 586; 609; 640; 692; 720; 751; 780; 781; 721; 782; 693; 72; 1613, 1614 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
4853 Huyện Đô Lương Trại cá giống - Xóm Cồn Mội (Thửa 1075; 1078 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Sát đường vào nhà máy xi măng 990.000 - - - - Đất TM-DV
4854 Huyện Đô Lương Trại cá giống - Xóm Cồn Mội (Thửa 1068; 1085; 1067; 1069; 1066; 1082; 1073; 1084; 1083; 1070; 1078; 1080; 1086; 1081; 1074; 1090; 1071; 1103; 1106; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Sát bờ sông đào 275.000 - - - - Đất TM-DV
4855 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 151; 1193; 1191; 1073; 34; 1203; 1204; 1205; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Vùng đường bà Kiên 358.000 - - - - Đất TM-DV
4856 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 1035; 1018; 987; 972; 966; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Vùng đường bà Kiên 358.000 - - - - Đất TM-DV
4857 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 3; 4; 20; 21; 31; 5; 6; 7; 8; 33; 51; 50; 32; 108; 1074; 1192; 70; 1209; 1210; 1211; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ thủy sản - Đa bô 248.000 - - - - Đất TM-DV
4858 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 947; 948; 927; 870; 837; 808; 776; 716; 689; 663; 638; 563; 608; 639; 1092; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Nghệ 248.000 - - - - Đất TM-DV
4859 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 410; 428; 452; 475; 476; 477; 478; 479; 480; 506; 507; 508; 509; 510; 483; 456; 432; 390; 364; 319; 291; 264; 243; 216; 244; 265; 292; 392; 365; 320; 366; 321; 361; 1137; 391; 366; 1167; 1192; 1193; 1207; 1208; 1183; 1195; 1196; 1167; 1604, 1605 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Nghệ 248.000 - - - - Đất TM-DV
4860 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 415; 388; 343; 263; 318; 363; 387; 414; 454; 482; 290; 455; 318 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Đường bê tông giữa xóm 248.000 - - - - Đất TM-DV
4861 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 212; 262; 287; 339; 360; 215; 156; 138; 109; 82; 83; 126; 157; 195; 481; 217; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ nhà văn hóa - ông Chanh 165.000 - - - - Đất TM-DV
4862 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 430; 431; 413; 412; 429; 362; 341; 342; 416; 389; 245; 246; 218; 247; 293; 173; 139; 127; 150; 172; 194; 242; 344; 1161; 123; 1165; 1187; 1213; 1173; 1218 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 165.000 - - - - Đất TM-DV
4863 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Ngã 3 BĐ - CA huyện 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4864 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô. Củng - nhà ô.Thông 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4865 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A cũ (Yên Sơn - ngã tư) - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hùng - Nhà bà Hường 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4866 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thảo - Nhà bà Châu-K5 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4867 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô.Liên 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4868 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A cũ (ngã tư - Yên Sơn) - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lâm - nhà ô.Vinh 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4869 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A cũ (ngã tư - Yên Sơn) - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Yên - Nhà ô.Dũng 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4870 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Chín - Nhà bà Hà 6.000.000 - - - - Đất SX-KD
4871 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sơn - Nhà bà Liên 6.000.000 - - - - Đất SX-KD
4872 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nam - Nhà ô.Quang 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4873 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hồng - Nhà ô.Huấn 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4874 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoà - Nhà ô.Thắng 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4875 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Tâm - Nhà ô.Thu 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4876 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà bà Sáu 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4877 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Loan - Trường C2 cũ 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4878 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sắc - Nhà ô.Phi 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
4879 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Huyện uỷ - Đà Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương TT Văn hoá 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
4880 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Huyện uỷ - Đà Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Sân VĐ huyện 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
4881 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Huyện uỷ - Đà Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương BHXH Đô Lương - NH Đầu tư 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
4882 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Khu đô thị mới Nam TT Đô Lương) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô Thảo - Nhà ô.Dũng 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
4883 Huyện Đô Lương QL 7B (Ngã tư huyện uỷ -Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Huyện uỷ - Nhà ô Vân 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4884 Huyện Đô Lương QL 7B (Huyện uỷ- Yên Sơn) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô ThôngLiên - Nhà ô.Thìn 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4885 Huyện Đô Lương QL 7B (Huyện uỷ- Yên Sơn) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Đài TH - ốt ô.Khương 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
4886 Huyện Đô Lương Đường khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Cường - Nhà bà Xuân 900.000 - - - - Đất SX-KD
4887 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sơn - Nhà ô.Liêm 6.750.000 - - - - Đất SX-KD
4888 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tám - Nhà ô.Tuất 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
4889 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thạch - Nhà ô.Lưu 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
4890 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Sân VĐ Thị trấn - Ao HU 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
4891 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoàn - Nhà ô.Châu 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
4892 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Kim - Nhà ô.Lập 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
4893 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hợp - Nhà ô.Cường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
4894 Huyện Đô Lương Khu đô thị mới Nam TT Đô Lương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 195; 209; 228; 243…245; 260…262; 289; 325; 326; 338…340; 348; 349; 408; 410…412; 418; 476; 486; 487; 488…490; 498; 560; 564…566; 670; 671…674; 709; 710; 711; 728; 739; 748; 756; 767; 773; 779; 780; 781…784; 797; 798; 799…802; 820...822; 823…826; 845; 846…850; 859; 860…863; 879; 880…882; 898…903;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
4895 Huyện Đô Lương Giáp đền họ khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hợi - Nhà ô.Hoà 375.000 - - - - Đất SX-KD
4896 Huyện Đô Lương Giáp cầu Rợ phía trên khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Loô - Nhà ô.Tuấn 375.000 - - - - Đất SX-KD
4897 Huyện Đô Lương Khu vực ngã 3 khối 1 B - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Quế - Nhà bà Hồng 375.000 - - - - Đất SX-KD
4898 Huyện Đô Lương Đoạn giữa khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Chiên - Nhà ô.Thành 375.000 - - - - Đất SX-KD
4899 Huyện Đô Lương Ngã ba bến ghép An toàn thực phẩm - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thức - Nhà bà Tâm 375.000 - - - - Đất SX-KD
4900 Huyện Đô Lương Vùng cầu Rợ - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lam - Nhà ô Lam 375.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện