Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Bắc - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thị Đồng - Trần Hữu Chiến 165.000 - - - - Đất TM-DV
3302 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Long - Xã Hiến Sơn Trần Đăng Phúc - Trần Đăng Hóa 165.000 - - - - Đất TM-DV
3303 Huyện Đô Lương Đường xóm Rú Hối - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Hào - Nguyễn Văn Thường 275.000 - - - - Đất TM-DV
3304 Huyện Đô Lương Đường xóm Rú Hối - Xã Hiến Sơn Nguyễn Thị Hồng - Nguyễn Quang Lý 275.000 - - - - Đất TM-DV
3305 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Nam - Xã Hiến Sơn Nguyễn Văn Hiệp - Ng Quang Hùng 165.000 - - - - Đất TM-DV
3306 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Trần Văn Vượng - Lê Văn Tích 165.000 - - - - Đất TM-DV
3307 Huyện Đô Lương Đường xóm Hòa Phú - Xã Hiến Sơn Nguyễn Quang Kỳ - Nguyễn Quang Trình 165.000 - - - - Đất TM-DV
3308 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm Cồn Thần - Xã Hồng Sơn Cầu Tiên nông - BĐVH xã 468.000 - - - - Đất TM-DV
3309 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 475; 1041; 1097; 1178; 1197; 1198; 1271; 1248; 1270; 1289; 1290; 1299; 1302; 1303) - Xã Hồng Sơn Giáp Tràng sơn - Cầu Tiên nông 468.000 - - - - Đất TM-DV
3310 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 5; 8; 15; 23; 73; 74; 89; 110; 116; 125; 126; 136; 138; 181; 572; 583; 599; 648) - Xã Hồng Sơn Giáp Tràng sơn - Cầu Tiên nông 468.000 - - - - Đất TM-DV
3311 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 548; 583) - Xã Hồng Sơn Giáp Tràng sơn - Cầu Tiên nông 468.000 - - - - Đất TM-DV
3312 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 163 ...165; 181; 182; 260; 292; 296) - Xã Hồng Sơn Cầu Hồng sơn - Giáp Giang sơn Đông 468.000 - - - - Đất TM-DV
3313 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 214; 276; 357... 359; 431; 502; 504; 568... 571; 630... 632; 693; 694; 699; 742; 744; 745) - Xã Hồng Sơn Cầu Hồng sơn - Giáp Giang sơn Đông 468.000 - - - - Đất TM-DV
3314 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm 8 Tờ bản đồ số 11, thửa: 6; 9; 61; 96... 98; 127... 131; 178; 179; 251; 256; 319; 328; 390; 419; 462; 1128; 1062) - Xã Hồng Sơn Cầu Hồng sơn - Giáp Giang sơn Đông 468.000 - - - - Đất TM-DV
3315 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 15A - Xóm Cồn Thần - Xã Hồng Sơn Cầu Tiên nông - BĐVH xã 275.000 - - - - Đất TM-DV
3316 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 67; 90; 93; 95; 102 … 104; 133; 135; 136; 165 … 168; 1670; 1671; 1672; 176; 177; 188; 1567) - Xã Hồng Sơn Ngã ba xóm 8 - Giáp Giang Sơn Tây 248.000 - - - - Đất TM-DV
3317 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1; 53; 80; 81; 91; 98; 119; 169) - Xã Hồng Sơn Ngã ba xóm 8 - Giáp Giang Sơn Tây 248.000 - - - - Đất TM-DV
3318 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 222; 225; 226; 267; 290; 304) - Xã Hồng Sơn Ngã ba xóm 8 - Giáp Giang Sơn Tây 248.000 - - - - Đất TM-DV
3319 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 4 - Xã Hồng Sơn Ngã 3 xóm 3 - Cổng Trạm Y tế xã 220.000 - - - - Đất TM-DV
3320 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 2; 3 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1079 ... 1083; 1105; 1107; 1109; 1110; 1114.....1124; 1108; 1156; 1157; 1388; 1488 ... 1491; 1411; ; 1516 ... 1518; 1569; 1570; 1582 ... 1585; 1599; 1589; 1642;1643;1650; 1656; 1664; 1665; 1689; 1690; 1696; 1706; 1710; 1737;1745; 1747; 1766; 1767; 1796; 1801;1816; 1817; 1821; 1822; 1823; 1851; 1853;1861; 1865; 1866; 1892; 1898; 1904; 1938; 1942; 1943; 2018;) - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Đồng cừa - Ngã 3 xóm 3 220.000 - - - - Đất TM-DV
3321 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 2; 3 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 15; 16; 83; 152; 177) - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Đồng cừa - Ngã 3 xóm 3 220.000 - - - - Đất TM-DV
3322 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 84; 101; 106; 122; 123; 146; 176; 189; 192; 198; 280) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 220.000 - - - - Đất TM-DV
3323 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 13; 21; 31; 32; 63; 67; 85; 86; 91; 92; 96; 112; 118; 119; 121; 387; 1093) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 220.000 - - - - Đất TM-DV
3324 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (13, thửa: 13; 21; 31; 32; 63; 67; 85; 86; 90 …92; 96; 112; 118; 119; 205; 206; 211; 306; 387; 706; 1093; 1114…..1124) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 220.000 - - - - Đất TM-DV
3325 Huyện Đô Lương Trung tâm xã; Trục đường chính - Xóm 5; 6; 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 161; 160; 168; 281; 280; 389; 392; 499; 631; 632; 794) - Xã Hồng Sơn Kho K41 - Cầu xóm 7 220.000 - - - - Đất TM-DV
3326 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Hồng Sơn Giáp X6 - Hết X7 220.000 - - - - Đất TM-DV
3327 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 4; 65; 75; 88; 109; 604) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 215.000 - - - - Đất TM-DV
3328 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 918; 1045; 1100; 1150; 1223; 1224; 1246; 1249; 1264; 1267; 1269; 1287) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 193.000 - - - - Đất TM-DV
3329 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 8 và 9 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 181; 188; 212; 214; 222; 266; 291; 297) - Xã Hồng Sơn Xóm 8 - Xóm 9 193.000 - - - - Đất TM-DV
3330 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 8 và 9 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 35; 63; 64; 180; 253) - Xã Hồng Sơn Xóm 8 - Xóm 9 193.000 - - - - Đất TM-DV
3331 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1100; 1266; 1274; 1284; 1286; 1292) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 165.000 - - - - Đất TM-DV
3332 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1136; 1269; 1335; 1396; 1507; 1509; 1511 ... 1513; 1581; 1651;1660; 1693; 1698;1704; 1708; 1743; 1744;1748; 1761; 1764; 1798; 1799; 1800;1803; 1852; 1858; 1863;1893;1894; 1896; 1948; 1950; 1951) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 171.000 - - - - Đất TM-DV
3333 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 3 và 4 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 770; 829; 859; 906; 908; 919; 920; 930; 947 ... 950; 955; 961; 963 ... 966; 990; 992; 995; 1002; 1003; 1005 ...1008; 1025; 1026; 1029 ... 1031; 1033; 1049; 1050; 1051; 1053; 1054; 1056; 1077; 1085; 1086; 1104; 1114; 1159; 1179... 1180; 1192; 1212; 1262; 1280; 1391; 1515; 1571; 1572; 1586; 1587;1623; 1643 ... 1646; 1662; 1663; 1665; 1689; 1690; 1709; 1738; 1740; 1819; 1820; 1864; 1891; 1902; 1903; 1938; 1939; 1948. 2036.....2056) - Xã Hồng Sơn Xóm 3 - Xóm 4 121.000 - - - - Đất TM-DV
3334 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 1 và 2 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2; 13; 35; 53; 55; 66; 67; 71; 77; 79; 87; 88; 91; 92; 107; 114; 121; 124; 127; 128; 132; 133; 135; 141; 152; … 155; 165; 185; 186; 202; 203; 605; 645) - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 2 171.000 - - - - Đất TM-DV
3335 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 3 và 4 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1518; 1640; 1841; 1883; 1884; 1885; 1948; 1949) - Xã Hồng Sơn Xóm 3 - Xóm 4 176.000 - - - - Đất TM-DV
3336 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 3 và 4 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1; 2; 17; 25; 82; 91 … 93; 98; 101;100; 140; 149 ... 151;) - Xã Hồng Sơn Xóm 3 - Xóm 4 171.000 - - - - Đất TM-DV
3337 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 5 và 6 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 51; 52; 164; 282; 391; 1077; 1198; 1280; 1382; 1369;1514; 1575; 1684; 1715; 1753; 1756; 1819; 1820; 1855; 1908; 1973) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 6 171.000 - - - - Đất TM-DV
3338 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 5 và 6 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 721; 757; 767; 768; 837; 838; 840; 841; 925; 927; 980 … 982; 1090; 1091; 1037; 1038; 1152; 1222 … 1224; 1254 ... 1256; 1258; 1259) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 6 171.000 - - - - Đất TM-DV
3339 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 5 và 6 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6; 9 ... 12; 21 ... 23; 25; 31 ... 36; 43 ... 50; 64 ... 68; 70; 80 ... 86; 98 ... 100; 177; 178; 192) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 6 171.000 - - - - Đất TM-DV
3340 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 5 và 6 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 16; 17; 21; 25; 29; 37) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 6 171.000 - - - - Đất TM-DV
3341 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 5 và 6 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 2; 4; 5; 8; 10; 20; 22; 24; 37; 60; 64; 65; 75 … 84; 93; 98 … 109; 112; 113; 117; 207; 210; 307 … 309; 384; 865; 968; 969; 1095…1104; 1106…1108; 1111…1113….) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 6 171.000 - - - - Đất TM-DV
3342 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 7 và 8 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 130; 131; 162; 166; 167; 181; 188; 195 ... 201; 212; 214; 224 ... 227; 290; 291; 297; 304; 644; 645; 665; 755; 756; 805; 808; 915; 1061) - Xã Hồng Sơn Xóm 6; 7 - Xóm 8 154.000 - - - - Đất TM-DV
3343 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 7 và 8 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 23; 24; 55 ... 59 ... 61; 134; 137 ... 140; 212; 221; 228; 288; 306; 373; 374; 379; 381; 387; 437; 440; 447; 448; 516; 522 ... 524; 528; 536;585; 593; 594; 600; 601; 647... 650; 665; 666; 717 ...720) - Xã Hồng Sơn Xóm 6; 7 - Xóm 8 160.000 - - - - Đất TM-DV
3344 Huyện Đô Lương Khu vực trong xóm 7 và 8 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 153; 644; 645; 665; 666; 755; 808; 804; 805; 915; 1061) - Xã Hồng Sơn Xóm 6; 7 - Xóm 8 160.000 - - - - Đất TM-DV
3345 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) - Xóm 3 và 4 - Xã Hồng Sơn Xóm 3 - Xóm 4 154.000 - - - - Đất TM-DV
3346 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) - Xóm 1 và 3 - Xã Hồng Sơn Xóm 1 - Xóm 3 154.000 - - - - Đất TM-DV
3347 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) - Xóm 1 và 3 - Xã Hồng Sơn Xóm 2 - Xóm 4 154.000 - - - - Đất TM-DV
3348 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) - Xóm 2, 3 và 4 - Xã Hồng Sơn Xóm 3 - Xóm 3 154.000 - - - - Đất TM-DV
3349 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1; 62; 128; 188; 189; 242; 243; 292; 293; 296;330; 332; 333; 335; 340 … 344; 354; 363; 373; 389; 393; (Xóm 3)) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3350 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 159; 164; 168; 182; 190; 195; 196; 215; 236; 242; 262; 267; 354; 363; 373; 389; 393. (xóm 8)) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3351 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 6; 77; 118; 124; 162; 226; 224) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3352 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1; 26; 27; 29; 45; 47; 48; 72; 75; 275; 628; 698; 741; 746; 747; 792; 793. (xóm 7)) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3353 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 5; 6; 55; 125; 155; 212; 213; 307 ... 309; 310; 311; 395 ... 398; 513; 651; 653; 746; 748; 804; 812; 819; 810; 861; 903; 926; 928; 929; 931; 937; 958; 970; 985; 1015; 1018; 1021; 1037; 1052; 1053; 1054; 1055; 1057; 1059; 1060; 1064; 1058; 1081. (xóm 7)) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3354 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 4 ... 6; 9; 20; 22; 13; 38 ... 40; 55; 94; 99; 100; 136; 180; 275; 335; 351...353; 371 … 374; 386 … 388; 402 … 405; 417; 425; 446; 470; 491; 503; 506. (xóm 9)) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3355 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 915; 1684; 1715; 1753; 1756; 1819; 1820; 1855; 1908; 1973) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3356 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1; 4; 32; 59; 60; 91; 92; 136; 146 ... 151; 180; 188; 210; 240; 265; 311; 369; 370; 394; 395; 404; 406 ... 408; 431; 444; 445; 450; 451; 485; 486; 497; 498; 506; 541; 542; 550; 552; 553; 599; 622; 710; 607 ... 609; 610 ... 614; 688; 689; 695; 696; 753; 773; 823; 824; 837; 926; 937.(xãm 8)) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3357 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại (Giáp lèn, giáp đồi) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 22 ... 24; 32; 37; 60; 75 ... 84; 93; 98...108; 113; 117; 207; 210; 307; 409. (xóm 6)) - Xã Hồng Sơn Xóm 5 - Xóm 9 154.000 - - - - Đất TM-DV
3358 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Bà Lương - Bà Thục 2.992.000 - - - - Đất TM-DV
3359 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Hải - Ông Thanh 2.992.000 - - - - Đất TM-DV
3360 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Năm - Ông Quảng 2.992.000 - - - - Đất TM-DV
3361 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Hoà - Ông Sáu 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
3362 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Khang - Ông Hoàng 2.063.000 - - - - Đất TM-DV
3363 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A (Đoạn Chùa Vành) - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Thái - Bà Yến 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3364 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A (Đoạn Nương Phường) - Xóm 9, 10 - Xã Lạc Sơn Ông Thành - Bà Quý 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3365 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15A (Đoạn dốc Sư đoàn) - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Sơn - Ông Hùng 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3366 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Kỷ - Ông Bảy 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
3367 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Bà Hoà - Ông Tứ 1.634.000 - - - - Đất TM-DV
3368 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Đàm - Ông Hiệp 2.021.000 - - - - Đất TM-DV
3369 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Bà Đăng - Ông Cảnh 866.000 - - - - Đất TM-DV
3370 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Bà Lâm - Ông Trọng 1.540.000 - - - - Đất TM-DV
3371 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang - Xóm 1 - Xã Lạc Sơn Ông Chí - Bà Dần 2.145.000 - - - - Đất TM-DV
3372 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang - Xóm 1 - Xã Lạc Sơn Bà Định - Bà Hồng 963.000 - - - - Đất TM-DV
3373 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 104, 105, 106) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 635.000 - - - - Đất TM-DV
3374 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang ; Trù Phúc - Xóm 2, 3, 4 - Xã Lạc Sơn Ông Đức - Ông Thọ 674.000 - - - - Đất TM-DV
3375 Huyện Đô Lương Thôn Trùng Quang ; Trù Phúc - Xóm 3, 4 - Xã Lạc Sơn Ông Bốn - Ông Kha 8.663.000 - - - - Đất TM-DV
3376 Huyện Đô Lương Trù phúc - Xóm 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 11; 28...31; 34...39; 42; 54...66; 72...77; 81; 82; 85; 95; 96; 98; 100; 101; 102; 104...110; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 122...128; 138...146; 147; 149; 156; 169...178; 180; 182...189; 198; 199... 207; 209; 211...218; 231...237; 241...246; 258...265; 272...276; 288; 289; 291...295; 296; 297; 299; 300; 301; 302; 303; 314... 319; 334; 336; 964; 1032; 1033; 1043; 1030, 989, 1001, 181) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 545.000 - - - - Đất TM-DV
3377 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Sơn - Bà Hán 660.000 - - - - Đất TM-DV
3378 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 366; 367; 446; 447; 483; 532; 702; 703; 704; 708; 709; 710; 754; 755; 759; 760; 761; 762; 763; 764; 804; 805; 810; 811; 812; 815;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 1.180.000 - - - - Đất TM-DV
3379 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 528; 806; 813; 814; 861; 862; 863; 903; 904; 905; 909; 910; 941; 942; 1028) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 767.000 - - - - Đất TM-DV
3380 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Thuyết - Ông Nam 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
3381 Huyện Đô Lương Trùng Quang + Trù phúc - Xóm 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 402; 413; 414; 438; 450; 480; 481; 490; 524; 525; 526;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 644.000 - - - - Đất TM-DV
3382 Huyện Đô Lương Trùng Quang + Trù phúc - Xóm 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 534; 535; 573; 574; 575; 576; 696; 698; 699; 715; 798; 799; 819; 820; 821; 859; 697b; 700b) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 578.000 - - - - Đất TM-DV
3383 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5 - Xã Lạc Sơn Bà Lan - Bà Ngân 1.180.000 - - - - Đất TM-DV
3384 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xã Lạc Sơn Ông Hoa - Ông Tuất 1.180.000 - - - - Đất TM-DV
3385 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6, 7 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 625; 639; 669; 686; 637; 670; 671; 683; 684; 685; 723; 724; 725; 726; 727; 734; 735; 736; 737; 738; 769; 770; 771; 772; 773; 774; 778; 779; 780; 817; 818; 819; 820; 824; 825; 904; 906; 907; 909; 910; 913; 950; 953; 954; 955; 956; 960; 961; 962; 963; 964; 966; 967; 1006; 1034; 1035;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 635.000 - - - - Đất TM-DV
3386 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6, 7 - Xã Lạc Sơn Ông Hoá - Ông May 770.000 - - - - Đất TM-DV
3387 Huyện Đô Lương Khải Sơn - Xóm 8 - Xã Lạc Sơn Ông Đức - Ông Lạng 751.000 - - - - Đất TM-DV
3388 Huyện Đô Lương Khải Sơn - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 151; 152; 153; 188; 155; 187; 186; 156; 192; 193; 194; 195; 230; 229; 228; 227; 149; 147; 146; 145; 160; 148; 158; 157; 185; 184; 159; 182; 161; 224; 196; 184; 197; 183; 199; 200; 181; 226; 223; 198; 237; 239; 222; 221; 220; 240; 241; 264; 238; 263; 262; 261; 259; 277; 278; 280; 281; 258; 540; 541; 542; 543;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 481.000 - - - - Đất TM-DV
3389 Huyện Đô Lương Sơn La - Xóm 9, 10 - Xã Lạc Sơn Ông Tuấn - Bà Dần 644.000 - - - - Đất TM-DV
3390 Huyện Đô Lương Sơn La - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 167; 168; 173; 174; 177; 182; 186; 189; 194; 195; 196; 197; 198; 199; 200; 201; 203; 204; 205; 210; 211; 213; 214; 215; 216; 217; 219; 220; 221; 222; 223; 224; 229; 232; 233; 234; 235; 236; 237; 238; 247; 250; 252; 253; 254; 271; 282; 286; 287; 288; 289; 290; 291; 292; 293; 294; 295; 296; 298; 299; 303; 304; 305; 306; 310; 311; 312; 313; 315; 316; 317; 329; 330; 331; 332;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 385.000 - - - - Đất TM-DV
3391 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5, 6 - Xã Lạc Sơn Ông Thái - Bà Lan 1.180.000 - - - - Đất TM-DV
3392 Huyện Đô Lương Cảnh Minh - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 22; 24; 25; 26; 27; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 84; 85; 1309; 1310) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 674.000 - - - - Đất TM-DV
3393 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Ông Quân - Ông ẩm 1.829.000 - - - - Đất TM-DV
3394 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 - Xã Lạc Sơn Phía sau - Sát đồng 963.000 - - - - Đất TM-DV
3395 Huyện Đô Lương Trùng Quang - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 15; 20; 57; 110; 156; 157; 165; 990) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 1.059.000 - - - - Đất TM-DV
3396 Huyện Đô Lương Nương Phường - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1489; 1490; 1491; 1492; 1500; 1514; 1565; 1498; 1558;) - Xã Lạc Sơn Thửa còn lại - Thửa còn lại 1.059.000 - - - - Đất TM-DV
3397 Huyện Đô Lương Nương Phường - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: Lô 1; 4; 5; 8; thửa 1567; 1582; 1561; 1562) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 817.000 - - - - Đất TM-DV
3398 Huyện Đô Lương Nương Phường - Xóm 9, 10 (Tờ bản đồ số 7, thửa: Lô 2; 3; 6; 7; 8; 1559; 1583; 1584; 1585; 1560; 1563; 1564;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 682.000 - - - - Đất TM-DV
3399 Huyện Đô Lương Làng Vành - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: Lô 1; 9 thửa 712;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 1.348.000 - - - - Đất TM-DV
3400 Huyện Đô Lương Làng Vành - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: Lô 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 713; 714; 715; 716; 717; 722; 738; 992;) - Xã Lạc Sơn Khu quy hoạch - Khu quy hoạch 1.180.000 - - - - Đất TM-DV