Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
226
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Lam Sơn Cồn ten, Cồn dầu, Rú hội, cồn nẩy 150.000 - - - - Đất ở
1002 Huyện Đô Lương Đường ngang bê tông xóm 3, 4 - Xã Lam Sơn Vùng Ông thổ - Đình phúc hậu 250.000 - - - - Đất ở
1003 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 2 - Xã Lam Sơn Vùng Đường đá - Đình Nhân trung 250.000 - - - - Đất ở
1004 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Lam Sơn Vùng cựa nghè, cồn ten, cồn tán 150.000 - - - - Đất ở
1005 Huyện Đô Lương Đường ngang bê tông xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng Rú nghè - Lò rèn 250.000 - - - - Đất ở
1006 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Lam Sơn Vùng bãi vải, rú nghè , kẻ mẻn, căng tin 200.000 - - - - Đất ở
1007 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 Lam Sơn và xóm 2, 9 Ngọc Sơn - Xã Lam Sơn Vùng đót nậy 150.000 - - - - Đất ở
1008 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 2 - Xã Lam Sơn Vùng Đường đá - Đình Nhân trung 250.000 - - - - Đất ở
1009 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 25, thửa:l 317; 303; 345; 344; 398; 357; 409; 440; 453; 505; 516; 580; 504; 581; 593; 594; 650; 651; 660; 659; 652; 626; 724; 725; 733; 732; 804; 731; 806; 805; 815; 814; 813; 897; 898; 912; 911; 972; 812; 899; 874; 975; 1160; 1027; 1344; 1345; 1039) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt 300.000 - - - - Đất ở
1010 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 35; 41; 95; 43; 94; 100; 101; 170; 171; 179; 180; 264; 269; 270; 271; 348; 697; 792; 801; 873; 872; 878; 955; 1605; 1718; 1719; 1722; 1725; 1809; 1810; 1811; 1893; 1897; 1868; 1805; 1812; 1813; 1890; 1891; 1892; 1971; 1972; 1974; 2082; 2083; 2081 (NVH X3)) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt, Ao cồn mô 300.000 - - - - Đất ở
1011 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 353 (Đình Nhân trung); 1148 (Trạm biến thế số 1); 35; 41; 95; 1868; 100; 171; 197; 269; 270; 348; 955; 878; 872; 873; 801; 792; 697; 602; 271; 264; 180; 170; 101; 94; 43; 1730; 1731; 1738; 1768;) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt, Căng tin 300.000 - - - - Đất ở
1012 Huyện Đô Lương Đường bê tông chùa 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 40 (Chùa Bà Bụt)) - Xã Lam Sơn Chân rú nghè, lò rèn, đình phúc hậu, đình nhân trung, chùa bà bụt 300.000 - - - - Đất ở
1013 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 3 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 729; 808; 810; 811;) - Xã Lam Sơn Vùng Chợ trung - Căng tin 250.000 - - - - Đất ở
1014 Huyện Đô Lương Đường ngang xóm 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1160; 1253; 1370; 1383; 1384; 1388; 1495; 1601; 1496; 1487; 1602) - Xã Lam Sơn Vùng Chợ trung - Căng tin 250.000 - - - - Đất ở
1015 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 155; 826; 827; 881; 880; 884; 882; 883; 925; 924; 987; 988; 928; 984; 1063; 1072; 1148; 1254; 1159; 1149; 1071; 1070; 1064; 1065; 1069; 1150; 1158; 1255; 1264; 1371; 1263; 1372; 1256; 1262; 1257; 1157; 1151; 1058; 1156; 1258; 1260; 1261; 2076; 1670; 919; 920; 1373; 1382; 1489; 1895; 1894; 1896; 1973; 1600; 1713; 1712; 1599; 1486 (NVH X3); 1485; 1497; 1597; 1598; 1611; 1612; 1710; 1711; 1729; 2006; 1728; 1802; 1801; 1819; 1730; 1731; 1800; 1821; 1820; 1887; 1888; 1903; 1886; 1885; 1884; 1906; 1968; 1969; 1979; 1982; 1967; 1992; 1951; 1868; 1869; 1832; 1790; 1791; 1831; 1870; 1915; 1682; 1749; 1683; 1635; 1574; 1634; 1576; 1575; 1517; 1642; 1400; 1356; 1994; 1652; 1670; 1758; 1759; 1776; 1843; 1653; 1654; 1655; 1658; 1656; 1762; 1901; 2080; 2077; 2075; 984; 2090; 2091; 2092; 2093) - Xã Lam Sơn Vùng Phúc hậu, Nương cồn, căng tin, cồn độc, bưu điện 200.000 - - - - Đất ở
1016 Huyện Đô Lương Ruộng mặt - Xã Lam Sơn Đường Lam Giang 500.000 - - - - Đất ở
1017 Huyện Đô Lương Cồn đót nậy - Xã Lam Sơn Đường 534 500.000 - - - - Đất ở
1018 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2, 3, 4 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 36; 37; 38; 39; 40; 97; 98; 96; 99; 174; 173; 1812; 172; 178; 265; 351; 268; 352; 350; 349; 1736; 1737; 1769; 29; 30; 31; 45; 93; 103; 167; 1181; 104; 92; 46; 47; 91; 105; 106; 90; 48; 28; 27; 26; 49; 89; 50; 25; 24; 343; 359; 460; 570; 475; 358; 344; 274; 345; 346; 355; 462; 356; 357; 461; 473; 472; 573; 572; 571; 474; 604; 603; 696; 791; 712; 713; 692; 691; 690; 689; 790; 802; 954; 953; 85; 115; 194; 117; 151 (NT); 150; 195; 86; 85; 18; 56; 17; 84; 119; 148; 147; 233; 83; 120; 146; 121; 122; 123; 145; 82; 207; 231; 232; 292; 291; 116 (NVH X2); 404 (SVĐ X2); 953; 1876; 1875; 1873; 1872; 1871; 1869; 1870; 1803; 1812) - Xã Lam Sơn Vùng Phúc hậu, Nương cồn, căng tin, cồn độc, bưu điện 200.000 - - - - Đất ở
1019 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (Tờ bản đồ số 4, thửa: 856, 1118, 858, 859, 860, 483, 861, 862, 579, 580, 581, 447, 877, 880, 651, 652, 457, 881, 882, 883, 439, 892, 891, 673, 893, 437, 1131, 1119, 1120, 896, 897, 898, 602, 671, 911, 444, 910, 655, 912, 672, 561, 913, 914, 921, 922, 594, 588, 931, 932, 583, 607, 77, 1079, 621, 575, 601, 1132, 477, 946, 947, 948, 949, 675, 661, 623, 950, 951, 1111, 432, 574, 952, 953, 954, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 422, 423, 424, 467, 468, 1172, 1080, 1081, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 5.000.000 - - - - Đất ở
1020 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A và 7 B (Tờ bản đồ số 4, thửa: 945, 944, 943, 942, 941, 473, 940, 982, 983, 954, 985, 986, 436, 435, 535, 582, 989, 990, 1091, 126, 1106, 1103, 1104, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 5.500.000 - - - - Đất ở
1021 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 855, 854, 674, 863, 859, 1220, 1121, 1205, 1206, 876, 878, 879, 486, m 487, 488, 657, 1130, 525, 890, 889, 1127, 899, 900, 901, m 1124, 907, 908, 909, 917, 920, 921, 929, 933, 934, 852, 853, 851, 1121, 849, 848, 847, 846, 844, 868, 867, 866, 532, 864, 555, 645, 646, 873, 874, 918, 919, 668, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 900.000 - - - - Đất ở
1022 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 865, 605, 606, 872, 871, 870, 869, 530, 888, 454, 887, 904, 906, 902, 1227, 1228, 1229, 924, 928, 925, 930, 935, 937, 938, 450, 936, 480, 927, 926, 925, 452, 669, 1108, 929, 453, 1109, 425, 405, 659, 886, 1219, 1218, 884, 455, 443, 845, 478, 458, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 700.000 - - - - Đất ở
1023 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1…20; 21…30; 31…40; 41…50; 51…60; 61…70; 402; 403; 527; 557; 558; 1209 1208, 1211, 1207, 1210, 1214, 1215, 1216, 1217, 1223, 1224, 1230, 1231, 1233, 1232, 1225, 1241, 1240, 1226, 1236, 1235, 1234, 1196, 1197, 1198, 1199, ) - Xóm Diên Tiên và Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ nhà ông Ngũ về đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn - đến cầu Đô Lương. Từ cầu Đô Lương lên giáp Thị trấn 500.000 - - - - Đất ở
1024 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 960, 576, 604, 959, 958, 957, 956, 1125, 440, 479, 554, 460, 481, 955, 970, 971, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chợ Sỏi - đến chợ Sỏi 1.800.000 - - - - Đất ở
1025 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 961 ....969, 1128, 635, 634, 972, 534, 620, 973, 974, 991, 613, 997, 998, 999, 992, 993, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chộ Sỏi - đến chộ Sỏi 800.000 - - - - Đất ở
1026 Huyện Đô Lương Đường xóm (Tờ bản đồ số 4, thửa: 39, 1114, 578, 1213, 1212, 1084, 1189, 1188, 839, 537, ) - Xóm Diên Hồng và Quang Trung - Xã Lưu Sơn Từ ngã 3 cầu về đến chộ Sỏi - đến chộ Sỏi 500.000 - - - - Đất ở
1027 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Quang Trung - đến Quang Trung 350.000 - - - - Đất ở
1028 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ QL 7 B vào vùng Rú chùa xóm Diên Hồng 500.000 - - - - Đất ở
1029 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Diên Hồng - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Quang Trung - đến Quang Trung 350.000 - - - - Đất ở
1030 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 819, 820, 1440, 1441, 1444, 1443, 1442, 1445, 1446, 1448, 1449, 1450, 1451, 1435, 1632, 1633, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 700.000 - - - - Đất ở
1031 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 317, 808, 901, 967, 1494, 1493, 971, 1480, 1481, 1482, 1483, 1484, 1644, 1645, 1005, 1635, 1656, 1487, 1488, 1489, 1490, 1491, 1492, 58, 62, 832, 841, 1465, 1464, 870, 866, 1546, 898, 1651, 1603, 1652, 1648, 1544, 829, 825, 873, 1602, 1543, 959, 1601, 1600, 1532, 1530, 1529, 1598, 1528, 977.... 979, 864, 880, 881, 1525, 948, 1574, 1573, 1572, 847, 868, 1524, 1728, 1729, 1572, 1573, 859, 1567, 1509, 838, 836, 972, 973, 1567, 1564, 1565, 1511, 1702, 1556, 1557, 117, 1555, 1554, 1513, 1514, 1548, 1515, 1547, 1662, 1661, 1660, 989 ....992, 914, 1650, 916, 917, 944, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 500.000 - - - - Đất ở
1032 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 810, 851, 862, 1437, 934, 1701, 1700, 1699, 1454, 1455, 1596, 1607, 966, 1595, 1654, 1732, 1731, 1730, 965, 966, 1430, 1631, 818, 895, 817, 816, 917, 854, 1582......1588, 892, 963, 1697, 1698, 1740, 1741, 861, 962, 961, 860, 910, 875, 857, 1552, 1712, 1711, 1714, 1713, 1649, 853, 1550, 929, 928, 936, 927, 926, 1001, 1002, 1003, 1004, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 600.000 - - - - Đất ở
1033 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 155, 852, 853, 830, 837, 856, 855, 850, 862, 863, 869, 874, 877, 930, 907, 1549, 1559, 1560, 1703, 1693, 1694, 1563, 1565, 1566, 1568, 1571, 1589, 1570, 1578, 1579, 1576, 1575, 1577, 1606, 1597, 1590, 1591, 1592, 1593, 1594, 1457, 1458, 1459, 1453, 1463, 1706, 1704, 1705, 1737, 1738, 1739, 1460, 1715, 1716, 1717, 1461, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 400.000 - - - - Đất ở
1034 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Trung (Tờ bản đồ số 3, thửa: 905, 969, 970, 894, 1466, 1468, 1467, 1718, m 1719, 1471, 1470, 1469, 1475, 1474, 1734, 1733, 1478, 1647, 958, 1605, 1545, 1434, 1541, 982, 1540, 823, 1537, 906, 1534, 1535, 1536, 1538, 844, 843, 872, 842, 1539, 1527, 1526, 911, 912, 1516.....1523, 821, 909, 839, 15, 16, 28, 38, 833, 845, 848, 904, 1496 .....1500, 1501.... 1512, 1510, 1646, 1735, 1736, ) - Xã Lưu Sơn Từ chợ Sỏi đến Sân bóng - đến Sân bóng 300.000 - - - - Đất ở
1035 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên (Tờ bản đồ số 3, thửa: 200; 216; 231; 232; 233; 252 …256; 800; 828;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 600.000 - - - - Đất ở
1036 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên và Phú Thọ (Tờ bản đồ số 3, thửa: 121 …124; 148; 803; 214; 194; 195; 165; 149; 180; 215; 196; 197; 150; 801; 111; 151; 198; 133; 125; 152; 199; 181; 166; 134; 126; 127; 153; 804; 182; 114; 115; 154; 136; 103; 94; 93; 79; 65; 128;104…106; 86; 186; 135; 830; 836; 833; 233;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 350.000 - - - - Đất ở
1037 Huyện Đô Lương Đường xóm Điện Biên và Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 258; 242; 184; 198; 243; 160…167; 216; 217; 133; 116…118; 102; 199; 218; 82…84; 98; 99; 42…48; 60…64; 65…79; 100; 80; 101; 91; 92; 25; 49…58; ; 33…35; 197…199; 27; 14; 28; 1…13; 15…24; 26; 27; 29…32; 36; 37…41; 801; 814; 412 …414; 427; 434…436; 426; 409; 374; 345; 353; 305; 328; 344; 373; 327; 341 …343; 352; 306; 329; 375; 399; 387; 410; 411; 388; 354; 330; 307; 288; 331; 346; 389; 289; 290; 332; 333; 390; 376; 867; 245; 262; 261; 260; 244; 274; 259; 273 ; 272; 271;) - Xã Lưu Sơn Từ sân bóng đến trường THCS - đến trường THCS 300.000 - - - - Đất ở
1038 Huyện Đô Lương Đường xóm Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 285; 295 ...300; 302…304; 308…325; 330; 322; 334…336; 318; 866; 868…875; 879; 880; 881; 882; 883; 884; 885; 887;) - Xã Lưu Sơn Từ trường THCS đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 400.000 - - - - Đất ở
1039 Huyện Đô Lương Đường xóm Phú Thọ (Tờ bản đồ số 2, thửa: 276…279; 865; 188; 223; 253; 172; 173; 147; 189; 224; 280; 254; 206; 190; 148; 149; 150; 207; 208; 255; 225; 294; 281; 282; 226; 174; 864; 151; 191; 227; 228; 229; 230; 192; 152; 153; 175; 231; 266; 232; 233; 209; 193; 177; 178; 209; 234; 268; 270; 263; 246; 247…252; 201…203; 220; 221; 186; 200; 169; 170; 187; 171; 876; 877; 878; 304.1; 304.2; 304.3; 876; 877; 886; 888; 237; 212; 236; 211; 862; 210; 235; 179; 180; 155; 156; 130; 115; 154; 114; 56; 92; 128; 111; 129; 130; 140; 113; 112; 51; 80; 79; 78; 9; 13…15; 22…24; 40…44; 45…110; 168; 13; 142; 185; 135; 143; 119; 120; 137; 136; 122; 301; 123; 124; 125; 126…130) - Xã Lưu Sơn Từ trường THCS đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 300.000 - - - - Đất ở
1040 Huyện Đô Lương Đường xóm Hồng Phong (Tờ bản đồ số 1, thửa: 141…143; 148; 149; 157…162; 170…175; 165…168; 178; 179; 180…187;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Phú Thọ đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 400.000 - - - - Đất ở
1041 Huyện Đô Lương Đường xóm Hồng Phong (Tờ bản đồ số 1, thửa: 155; 156; 139; 126; 129; 130; 122; 147; 140; 131; 132; 133; 123…125; 116; 117; 92; 93; 101; 100; 108; 107; 106; 113; 112; 111; 110; 121; 120; 146; 145; 144; 127; 126; 136; 135; 134; 152; 153 ; 20…23; 39; 40; 41; 54…56; 69…70; 84…83; 118; 119; 95; 78; 104; 103; 102; 87; 77; 57; 49; 63; 50; 72; 88; 105; 96; 89; 51; 73; 52; 43; 64; 97; 79; 37; 34; 53; 44; 65; 66; 58; 80…82; 98; 99; 36; 28; 29; 45; 59; 74; 90; 83; 91; 46; 67; 30; 38; 60; 68; 75; 47; 61;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Phú Thọ đến Hồng Phong - đến Hồng Phong 300.000 - - - - Đất ở
1042 Huyện Đô Lương Đường xóm Trần Phú (Tờ bản đồ số 8, thửa: 24; 30; 38; 39; 25; 40; 27; 29; 41; 64; 74; 48; 86; 60…63; 73; 86; 96; 95; 85; 117; 118; 119; 129; 140…143; 170…172; 167; 189; 190; 191; 201; 200; 227; 248; 249; 266; 250; 235; 228; 212; 23; 47; 58; 59; 72; 84; 106; 136; 226; 586; 265; 282; 305; 317; 312; 283; 292; 318; 293; 330; 331; 294; 295; 332; 284; 313; 340; 341; 319; 333; 296; 297; 314; 298; 320; 346; 355; 342; 321; 306; 374; 372; 371; 363; 373; 362; 381; 380; 361; 354; 360; 370; 379; 388; 396; 378; 369; 368; 353; 338; 311; 345; 442; 546; 583; 584; 496; 590; 592;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Diên Hồng đến Trần Phú - đến Trần Phú 350.000 - - - - Đất ở
1043 Huyện Đô Lương Đường xóm Trần Phú (Tờ bản đồ số 8, thửa: 334; 347; 356; 364; 375; 393; 376; 365; 394; 383; 414; 411; 436; 443; 444; 449; 454; 463; 467; 469; 488; 493; 496; 500; 507; 508; 512; 517; 521; 528; 534; 535; 550; 547; 558; 562; 569; 565; 550; 546; 529; 579; 540; 533; 523; 525; 516; 528; 520; 574; 573; 571; 564; 557; 554; 549; 561; 553; 560; 538; 545; 584; 524; 531; 515; 523; 511; 578; 504; 495; 472; 486; 492; 503; 510; 499; 509; 519; 502; 494; 485; 479; 478; 491; 497; 984; 477; 453; 460; 461; 448; 442; 438; 423; 410; 392; 409; 422; 437; 447; 452; 459; 470; 458; 469; 483; 497; 506; 505; 518; 592; 916;) - Xã Lưu Sơn Từ xóm Diên Hồng đến Trần Phú - đến Trần Phú 300.000 - - - - Đất ở
1044 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm Bình Minh - Xã Minh Sơn Vườn Bà Xin 5.000.000 - - - - Đất ở
1045 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm Cát Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Ông Hà đến Vườn A Đạt 5.000.000 - - - - Đất ở
1046 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15 An toàn thực phẩm - Xóm Cát Minh, xóm Bình Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Ô Thành đến vườn Ô Hòe 5.000.000 - - - - Đất ở
1047 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15 An toàn thực phẩm - Xóm Cát minh - Xã Minh Sơn Lối 2 800.000 - - - - Đất ở
1048 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Hội Minh, xóm Long Minh, xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Anh Dương, A Nhâm đi vườn Ô Võ và A Hải 3.000.000 - - - - Đất ở
1049 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn Quỳ đến vườn A Cảnh 3.000.000 - - - - Đất ở
1050 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Thái Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Thống đến vườn A Giảng 3.000.000 - - - - Đất ở
1051 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Thái Minh, xóm Đại Minh - Xã Minh Sơn Từ A Lượng A Đoan đến Ô Ích, 3.000.000 - - - - Đất ở
1052 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Xóm Thái Minh, Đại Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Thành, A Thiều đến A Hợi, Ô Căn. 3.000.000 - - - - Đất ở
1053 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Hưng đến vườn A Hà. 700.000 - - - - Đất ở
1054 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh (Tờ bản đồ số 2, thửa: 725; 773; 825; 848; 894; 945; 1029; 1053; 1054; 1057; 1073; 1091; 1114; 1115; 1138; 1161; 1162; 1179; 1206; 1207; 1208; 1227; 1257...1259; 1306; 1322; 1367; 3006; 3007;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa làng 350.000 - - - - Đất ở
1055 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh (Tờ bản đồ số 2, thửa: 617; 647; 670; 698; 726; 747; 774; 775; 799; 800; 802...805; 826; 851; 868; 895...898; 944; 948; 995; 1226; 2168; 2172; 2173; 2179; 2180; 2181; 3005) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 300.000 - - - - Đất ở
1056 Huyện Đô Lương Đường xóm Long Minh, xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Đại đi A Mậu, đi Ô Tư, đi, A Thanh 450.000 - - - - Đất ở
1057 Huyện Đô Lương Đường xóm Hội Minh, xóm Long Minh, xóm Quang Minh (Tờ bản đồ số 3, thửa: 803...805; 827; 882; 883; 961...963; 970; 1016; 1017; 1043; 1046...1048; 1078; 1132...1137; 1162; 1191; 1192; 1220; 1221; 1245...1248; 1279; 1311...1313; 1331; 1333; 1334; 1360...1364; 1380; 1408...1411; 1414; 1429...1431; 1444; 1483; 1491; 1506; 1516; 1523...1525; 1529; 1530; 1537; 1538; 1557...1561; 1577...1583; 1598...1600; 1602; 1620; 1639...1643; 1646; 1661...1662; 1670...1672; 1684...1686; 1700...1704; 1724; 1740; 1764; 1921; 1941; 1942; 1965; 1966; 2007; 2008; 2010; 2024; 2054; 2056; 2057; 2059; 2078; 2080; 2094; 2095; 2110; 2111; 2124; 2127; 2131; 2132; 2135; 2136; 2142; 2157; 2162; 2163; 2628; 2751...2753; 2754; 2761; 2762; 2768...2770; 2790; 2791) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 350.000 - - - - Đất ở
1058 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Minh, xóm Yên Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Bằng đi đến A Sơn, đến Ô Liên, A Duyên 450.000 - - - - Đất ở
1059 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Minh, xóm Yên Minh (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1306; 1307; 1372; 1393; 1416; 1417; 1432; 1449…1451; 1454; 1472; 1485; 1486; 1501; 1649; 1652; 1653; 1664; 1665; 1675; 1676; 1691; 1707; 1708; 1710; 1712; 1748; 1775; 1775; 1795; 1814; 1832; 2781; 2782; 2794; 2795;) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 300.000 - - - - Đất ở
1060 Huyện Đô Lương Đường Trung tâm xã - Xóm Quang Minh - Xã Minh Sơn Từ A Tường đến bà Duân 1.000.000 - - - - Đất ở
1061 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Minh, xóm Văn Minh (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1794; 1846; 1861; 1862; 1881; 1898; 1900…1902; 1924; 1927; 1965; 1968…1974; 1988; 2007…2009; 2011…2015; 2023; 2024; 2026…2031; 2054…2056; 2062…2065; 2077; 2081…2086; 2093; 2096…2100; 2108…2010; 2113…2117; 2164…2166) - Xã Minh Sơn Các lô còn lại 300.000 - - - - Đất ở
1062 Huyện Đô Lương Đường xóm Đông Minh - Xã Minh Sơn Từ vườn A Quyền đi các lối trong xóm 450.000 - - - - Đất ở
1063 Huyện Đô Lương Trục chính Trước làng - Xóm Đông Minh - Xã Minh Sơn từ vườn A Giang đến vườn A Oanh 700.000 - - - - Đất ở
1064 Huyện Đô Lương Đường xóm Đông Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 585; 615; 649; 651; 676; 696...698; 756...758; 796; 815; 816; 838; 859...861; 864; 871; 875; 892; 893; 919; 936; 937;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa xóm 300.000 - - - - Đất ở
1065 Huyện Đô Lương Đường xóm Yên Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1022; 1023; 1045; 1066; 1109; 1110; 1139; 1170; 1198; 1243; 1259; 1260; 1294; 1295; 1311...1314; 1336; 1356; 1381; 1382; 1409; 1410; 1436; 1437; 1485; 1510...1512; 1561; 1582; 1626; 1646; 1789; 1860; 1087; 1863...1867; 1876; 2331…2335; 3051;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa xóm 300.000 - - - - Đất ở
1066 Huyện Đô Lương Đường xóm Yên Minh, Văn Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1198; 1212; 1383; 1434; 1435; 1561; 1592; 1609; 1610; 1644; 1645; 1665; 1667; 1685; 1700; 1701; 1711; 1712; 1724; 1733; 1771; 1772; 1800...1802; 1821; 1833; 1845...1847; 1944; 2329; 2330;) - Xã Minh Sơn Các lô giữa xóm 300.000 - - - - Đất ở
1067 Huyện Đô Lương Đường xóm Thọ Minh, Yên Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1566; 1594...1597; 1631; 1612; 1649; 1650; 1668; 1669; 1671; 1686; 1687; 1703; 1714; 1718; 1719; 1725; 1726;1734; 1736; 1742; 1743; 1746; 1752; 1755; 1762; 1763; 1764; 1766; 1773...1778; 1789; 1790; 1792; 1795; 1803; 1810; 1811; 1821; 1822; 1824; 1837; 1838; 1848; 1853; 1859; 1881; 1882; 1892; 2339; 2340;) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1068 Huyện Đô Lương Đường xóm Thọ Minh, Yên Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1434; 1609; 1610; 1612; 1629; 1630; 1644; 1645; 1651; 1652; 1665; 1670; 1688...1690; 1700; 1701; 1705; 1712; 1717; 1724; 1726; 1727; 1728; 1732; 1733; 1735; 1744; 1745; 1753; 1754; 1765; 1776; 1792; 1804; 1805; 1807...1809; 1812; 1834; 1835; 1836; 1837; 1850; 1851; 1854; 1855; 1883) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1069 Huyện Đô Lương Đường xóm Đại Minh (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1728; 1729; 1731...1733; 1735; 1822; 1900; 1901; 1913; 1993; 2004; 2087; 2088; 2156; 2157; 2158; 2167...2169; 2204; 2231; 2232; 2243; 2254; 3181; 3182; 1730; 1812; 1814; 1817; 1818; 1820; 1821; 1902…1907; 1909...1911; 1996...2003; 2078; 2080...2083; 2085; 2086; 2154; 2159; 2161...2163; 2165; 2232...2234; 1500; 1521; 1814; 1816...1818; 1820; 1902…1907; 1909...1913; 1994...2003; 2086; 2079; 2080; 2082; 2083; 2085...2087; 2159...2161; 2164; 1699; 3175; 3176;) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1070 Huyện Đô Lương Đường xóm Đại Minh, xóm Thái Minh - Xã Minh Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1071 Huyện Đô Lương Đường xóm Thượng Minh (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1261; 1360; 1362; 1365; 1368; 1452; 1465; 1527; 1528; 1538; 1539; 1540; 1608...1610; 1617; 1618; 1620; 1679; 1700;1703; 1704; 1774; 1782; 1784; 2241; 1860; 1863; 1865; 3165; 3170; 3177…3180; 753; 1459; 1499; 1500; 1502; 1582...1589; 1627; 1669; 1671; 1673...1680; 1756...1759; 1843...1846; 2034; 2110; 2181; 2221; 1752; 1754; 1836...1838; 1840...1842; 1932...1936; 1938...1942; 2023...2029; 2031...2033; 2100...2104; 2106; 2108; 2109; 2220; 2239; 3173; 3174; 1412; 1413; 1414; 1496; 1497; 1501; 1503...1505; 1581; 1590; 1591; 1595; 1681; 1682; 1761; 1762; 1846; 1943; 2035;) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1072 Huyện Đô Lương Giữa xóm Thượng Minh - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1073 Huyện Đô Lương Đường xóm Quang Minh, Văn Minh - Xã Minh Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1074 Huyện Đô Lương Đường xóm Văn Minh - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1075 Huyện Đô Lương Đường xóm Trung Minh (Tờ bản đồ số 7, thửa: 2528; 2534; 2602...2605; 2681; 2682; 2758; 2759; 2840; 2841; 2843; 2893; 2937; 2940; 2941; 2944; 3035; 3081; 2675; 2678...2680; 2751; 2753...2757; 2831...2833; 2835...2839; 2890; 2893; 2895; 2919; 2923...2925; 2929; 2932...2935; 2937; 2938; 4262; 4263;) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1076 Huyện Đô Lương Đường xóm Nguyên Minh, Thọ Minh (Tờ bản đồ số 8, thửa: 8...11; 13...26; 48; 51; 52; 54; 58...63; 78...87; 88; 89; 91; 96...100; 102; 132; 134; 137; 138; 141; 142; 144; 145; 147; 150; 151; 152; 154; 155; 191; 209; 210; 212; 213; 217; 263; 264; 329; 331; 386; 387; 390; 398; 399; 454; 455; 461; 541; 1736; 1948; 1949; 1952; 1955; 1966; 1967; 2778; 2779; 2789...2791; 2796; 2798; 1...7; 27; 30; 29; 49; 53; 55; 59; 64; 65; 92; 93; 101; 102; 128...131; 138; 140...142; 144; 191; 193; 194; 196...198; 200; 201...205; 207; 208; 244...248; 251; 253...259; 261; 262; 1948; 314...318; 320...326; 328; 388; 389; 391...395; 397; 1946; 1947; 1954; 2001; 2002; 1958; 1959; 1962; 1963;2782...2785; 2787; 2788; 2792; 2793; 2794; 2795;) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1077 Huyện Đô Lương Đường xóm Thái Minh, Đại Minh (Tờ bản đồ số 9, thửa: 42; 43…48; 94; 95; 100; 103; 105; 110; 111; 130; 132; 161; 162; 163; 171; 203; 211; 210; 208; 264; 368; 1052; 25; 26; 78; 97…99; 112; 133; 134; 135; 141; 143; 163; 164; 268…270; 321; 354; 53 ; 54; 97; 98; 112; 133...135;140...143 ; 164; 170; 171; 208...211; 263; 264; 268...270; 319...321; 368; 404; 405; 407; 449; 448; 452; 454;) - Xã Minh Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1078 Huyện Đô Lương Đường xóm Bình Minh, Cát Minh (Tờ bản đồ số 10, thửa: 19; 21; 22; 125; 162; 260; 262; 298; 301; 303; 375...382; 384; 385; 428; 430; 439; 441; 443...448; 486; 499; 540...543; 546; 569; 595; 597; 606; 607; 645; 652...654; 663; 710...712; 722; 748; 773...775; 781; 784; 837; 906; 907; 1570;) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1079 Huyện Đô Lương Đường xóm Bình Minh, Cát Minh (Tờ bản đồ số 10, thửa: 828; 829; 832; 892; 893…898; 948; 949; 950; 953; 958; 1052...1054; 1142...1144; 1230...1232; 1312...1314; 1376; 1378...1380; 1435; 1591; 1589…1592;) - Xã Minh Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1080 Huyện Đô Lương Đường xóm Bình Minh - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1081 Huyện Đô Lương Đường xóm Bình Minh , Trung Minh - Xã Minh Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1082 Huyện Đô Lương Đường xóm Thái Minh, Trung Minh (Tờ bản đồ số 10, thửa: 5...15; 110; 114...115; 240; 242; 243; 246...248; 342; 344; 345; 347; 349; 351; 352; 355; 357; 405; 407; 408; 410; 411; 414...416; 463...466; 468; 469; 471; 473; 474; 477; 487; 520; 522; 525; 536; 566...568; 570; 571; 634; 639; 683; 687; 698; 766; 767; 1568; 1595; 1596; 2046; 2047; 1955; 1956; 2; 4; 109; 112; 113; 277; 235; 236; 238; 239; 244...246; 248; 249; 256; 345; 346; 348; 354; 358...362; 417; 462; 467; 470; 519; 524...529; 535; 537; 571...577; 579; 581; 638; 640...643; 705; 763; 892; 893; 948; 1044; 1568; 1573; 1575; 1577; 2558...2561; 2570…2572;) - Xã Minh Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1083 Huyện Đô Lương Đường xóm Cát Minh, Bình Minh - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1084 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Bắc - đến ông Chục 1.000.000 - - - - Đất ở
1085 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Thực - đến ông Đào 1.000.000 - - - - Đất ở
1086 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ Ông Mai - đến ông Khánh 1.000.000 - - - - Đất ở
1087 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Công - đến ông Thủy 1.000.000 - - - - Đất ở
1088 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Ngân - đến ông Thị 1.000.000 - - - - Đất ở
1089 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 9, 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Hoan - đến nhà ông Phác 1.000.000 - - - - Đất ở
1090 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Tám - đến nhà ông Phúc 1.000.000 - - - - Đất ở
1091 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường quốc lộ15A từ cầu vực chỏng - đến mốc giới xã Nam Hưng Huyện Nam Đàn 1.000.000 - - - - Đất ở
1092 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ ông Thuần - đến anh Khôi 350.000 - - - - Đất ở
1093 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Hoa Nga - đến Bà Từ 300.000 - - - - Đất ở
1094 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Mỹ Sơn Khu vực giáp đồi Từ anh Đồng - đến ông Anh 300.000 - - - - Đất ở
1095 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2, 3 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Tý - đến anh Tùng Minh 350.000 - - - - Đất ở
1096 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Hải - đến anh HòaLiên 350.000 - - - - Đất ở
1097 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Hòa Liên - đến anh Cương 350.000 - - - - Đất ở
1098 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ ngã tư Bà Diễn - đến anh Hùng Hương 350.000 - - - - Đất ở
1099 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường ông Việt - đến ngã Tư ông Thọ 350.000 - - - - Đất ở
1100 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Sáu - đến anh Phấn Phương 300.000 - - - - Đất ở