Bảng giá đất Tại Đường xóm Thượng Minh (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1261; 1360; 1362; 1365; 1368; 1452; 1465; 1527; 1528; 1538; 1539; 1540; 1608...1610; 1617; 1618; 1620; 1679; 1700;1703; 1704; 1774; 1782; 1784; 2241; 1860; 1863; 1865; 3165; 3170; 3177…3180; 753; 1459; 1499; 1500; 1502; 1582...1589; 1627; 1669; 1671; 1673...1680; 1756...1759; 1843...1846; 2034; 2110; 2181; 2221; 1752; 1754; 1836...1838; 1840...1842; 1932...1936; 1938...1942; 2023...2029; 2031...2033; 2100...2104; 2106; 2108; 2109; 2220; 2239; 3173; 3174; 1412; 1413; 1414; 1496; 1497; 1501; 1503...1505; 1581; 1590; 1591; 1595; 1681; 1682; 1761; 1762; 1846; 1943; 2035;) - Xã Minh Sơn Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Đường xóm Thượng Minh

Bảng giá đất tại Đường xóm Thượng Minh, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ các đường nội bộ.

Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường xóm Thượng Minh, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường xóm Thượng Minh, với mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho các lô đất có vị trí kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm phương án tiết kiệm trong việc xây dựng nhà ở.

Vị Trí 3: Giá 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường xóm Thượng Minh, với mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển chưa cao. Mức giá này thích hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường xóm Thượng Minh, Huyện Đô Lương.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Đường xóm Thượng Minh (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1261; 1360; 1362; 1365; 1368; 1452; 1465; 1527; 1528; 1538; 1539; 1540; 1608...1610; 1617; 1618; 1620; 1679; 1700;1703; 1704; 1774; 1782; 1784; 2241; 1860; 1863; 1865; 3165; 3170; 3177…3180; 753; 1459; 1499; 1500; 1502; 1582...1589; 1627; 1669; 1671; 1673...1680; 1756...1759; 1843...1846; 2034; 2110; 2181; 2221; 1752; 1754; 1836...1838; 1840...1842; 1932...1936; 1938...1942; 2023...2029; 2031...2033; 2100...2104; 2106; 2108; 2109; 2220; 2239; 3173; 3174; 1412; 1413; 1414; 1496; 1497; 1501; 1503...1505; 1581; 1590; 1591; 1595; 1681; 1682; 1761; 1762; 1846; 1943; 2035;) - Xã Minh Sơn 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Đường xóm Thượng Minh (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1261; 1360; 1362; 1365; 1368; 1452; 1465; 1527; 1528; 1538; 1539; 1540; 1608...1610; 1617; 1618; 1620; 1679; 1700;1703; 1704; 1774; 1782; 1784; 2241; 1860; 1863; 1865; 3165; 3170; 3177…3180; 753; 1459; 1499; 1500; 1502; 1582...1589; 1627; 1669; 1671; 1673...1680; 1756...1759; 1843...1846; 2034; 2110; 2181; 2221; 1752; 1754; 1836...1838; 1840...1842; 1932...1936; 1938...1942; 2023...2029; 2031...2033; 2100...2104; 2106; 2108; 2109; 2220; 2239; 3173; 3174; 1412; 1413; 1414; 1496; 1497; 1501; 1503...1505; 1581; 1590; 1591; 1595; 1681; 1682; 1761; 1762; 1846; 1943; 2035;) - Xã Minh Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Đường xóm Thượng Minh (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1261; 1360; 1362; 1365; 1368; 1452; 1465; 1527; 1528; 1538; 1539; 1540; 1608...1610; 1617; 1618; 1620; 1679; 1700;1703; 1704; 1774; 1782; 1784; 2241; 1860; 1863; 1865; 3165; 3170; 3177…3180; 753; 1459; 1499; 1500; 1502; 1582...1589; 1627; 1669; 1671; 1673...1680; 1756...1759; 1843...1846; 2034; 2110; 2181; 2221; 1752; 1754; 1836...1838; 1840...1842; 1932...1936; 1938...1942; 2023...2029; 2031...2033; 2100...2104; 2106; 2108; 2109; 2220; 2239; 3173; 3174; 1412; 1413; 1414; 1496; 1497; 1501; 1503...1505; 1581; 1590; 1591; 1595; 1681; 1682; 1761; 1762; 1846; 1943; 2035;) - Xã Minh Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện