14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ trường cấp II - đến cầu Múc II 1.500.000 750.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6002 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu Múc II - đến cống Thốp 1.080.000 540.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6003 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 - đến giáp xã Trực Thắng 1.440.000 750.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6004 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 - đến nhà ông Rục xóm 10 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6005 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm 22 - đến nhà ông Châm xóm Cường Phú 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6006 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú - đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6007 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường Liêm - đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6008 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ Trường cấp II - đến nhà ông Long xóm 13 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6009 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6010 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6011 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường Hải - đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6012 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu bà Cự - đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6013 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang - đến nhà bà Ba xóm Khai Minh 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6014 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh - đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6015 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ đường Vạn Phú - đến giáp nhà ông Phu xóm 4 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6016 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 - đến nhà Văn hóa xóm 3 1.020.000 510.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6017 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 - đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12) 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6018 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường D1 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6019 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường N1, N2, N3 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6020 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường D2 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6021 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 1: Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6022 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6023 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
6024 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng Đoạn từ giáp xã Trực Đại - đến cống số 10 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6025 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng Đoạn từ cống xóm 10 - đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6026 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 - đến nhà ông Ty xóm 3 1.500.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6027 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 - đến giáp xã Trực Đại 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6028 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn từ nhà ông Thủy xóm 3 - đến cầu ông Khanh xóm 7 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6029 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 - đến nhà ông Ba xóm 8 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6030 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Thắng Từ cầu ông ích xóm 8 - đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim) 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6031 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đoạn từ Trung tâm xã - đến Quốc lộ 21B 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6032 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến Trạm điện I 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6033 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đoạn còn lại Tây sông Thốp 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6034 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đường sông Trệ 12 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6035 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thắng Khu vực 1: Xóm 3 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6036 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thắng Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6037 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thắng Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
6038 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trung Đông Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo - đến giáp xã Liêm Hải 1.250.000 688.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6039 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trung Đông Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến giáp đất xã Trực Tuấn 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6040 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông Đoạn từ cầu Điện Biên - đến hết Trạm y tế xã 2.250.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6041 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông Đoạn từ giáp Trạm y tế xã - đến cầu chợ Lao 2.750.000 1.485.000 715.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6042 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trung Đông Khu trung tâm (từ trạm y tế - đến cầu Chiềng) 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6043 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trung Đông Khu còn lại (từ cầu Trắng - đến giáp cầu Chiềng) 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6044 Huyện Trực Ninh Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông Đoạn từ Đền Liệt sỹ huyện - đến Tỉnh lộ 488B (mới) 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6045 Huyện Trực Ninh Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) - đến cầu Lò Vôi 500.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6046 Huyện Trực Ninh Đường thôn Đông Thượng - Xã Trung Đông Từ bờ sông Cát Chử - đến nhà ông Thim 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6047 Huyện Trực Ninh Đường thôn An Mỹ - Xã Trung Đông Từ cầu Đông - đến cống trường học 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6048 Huyện Trực Ninh Đường thôn Đông Trung - Xã Trung Đông Từ UBND xã - đến bờ sông Cát Chử 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6049 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6050 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6051 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 3: Các thôn còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6052 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ - đến đường Trực Chính- Phương Định 1.250.000 715.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6053 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ ngã tư - đến cầu Thống Nhất 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6054 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến đê Đại Hà 850.000 468.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6055 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ chợ mới - đến đường vào Trạm Y tế xã 850.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6056 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y tế xã - đến giáp xã Phương Định 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6057 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ ngã tư - đến Vành Lược 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6058 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ Vành Lược - đến đê Đại Hà 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6059 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn, liên xóm - Xã Trực Chính 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6060 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Chính Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6061 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Chính Khu vực 2: Các xóm còn lại 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6062 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Đoạn từ cầu Vô Tình - đến hết bưu cục Ngặt kéo 3.000.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6063 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ bưu cục Ngặt kéo - đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) 2.750.000 1.513.000 770.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6064 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ đường vào xóm 11 - đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải 2.250.000 1.238.000 633.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6065 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ Ngặt Kéo - đến giáp xã Trung Đông 1.250.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6066 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ giáp xã Trung Đông - đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng 1.150.000 605.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6067 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6068 Huyện Trực Ninh Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6069 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ đường Quốc lộ 21 - đến đập An Quần 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6070 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ chợ Đường - đến giáp xã Phương Định 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6071 Huyện Trực Ninh Các vùng dân cư còn lại - Xã Liêm Hải 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6072 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến cầu ông Hỗ 1.100.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6073 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ cầu ông Hỗ - đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà) 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6074 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ chùa Phú Ninh - đến giáp xã Trực Chính 900.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6075 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến nghĩa trang liệt sỹ 1.100.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6076 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6077 Huyện Trực Ninh Đường chợ Phương Định Đường chợ Phương Định 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6078 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Đất dãy 2 Đồng Sồng 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6079 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6080 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6081 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6082 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 3: Các thôn còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6083 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 2.000.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6084 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 - đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần 2.250.000 1.238.000 633.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6085 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A) - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp xã Trực Tuấn 1.350.000 715.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6086 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Việt Hùng Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến giáp đê sông Ninh Cơ 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6087 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ xóm Bắc Sơn - đến xóm Nam Tiến 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6088 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ chợ Quần Lạc - đến Văn phòng HTX Trực Bình 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6089 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần - đến bến phà cũ 850.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6090 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra - đến đê 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6091 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường N1, N2 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6092 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D1 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6093 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D2 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6094 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6095 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6096 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 3: Các xóm còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6097 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc - đến hết nhà ông Bội xóm 1 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6098 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành - đến cầu Cao 1.250.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6099 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới) 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6100 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo tàng - đến trạm điện số 2 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn