STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5201 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Lạc | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5202 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Lạc | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5203 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Phong | Từ chân cầu Thịnh Long - đến giáp xã Nghĩa Bình (Nhà ông Bích) | 2.400.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5204 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phong | Từ giáp xã Nghĩa Lạc - đến giáp Cống Phóng (Km40) | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5205 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phong | Từ cống Phóng - đến giáp chân cầu Thịnh Long. | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5206 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Phong | Từ xã Nghĩa Lạc - đến cầu Nghĩa Phú | 2.300.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5207 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Giây Nhất - Xã Nghĩa Phong | Từ cầu Nghĩa Phú - đến giáp xã Nghĩa Bình | 2.310.000 | 1.155.000 | 578.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5208 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đoạn từ ông Thạch - đến Đường Phong Bình | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5209 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C - đến Tỉnh lộ 488C | 1.155.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5210 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường WB | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5211 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Phong Bình | 990.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5212 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Phong | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5213 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Phong | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5214 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Phong | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5215 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Bình | Từ chân cầu Thịnh Long - đến giáp BV đa khoa Nghĩa Bình | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5216 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Bình | Từ Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình - đến trường cấp III B | 2.860.000 | 1.375.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5217 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Bình | Từ hàng bà Mai - đến chân cầu Thịnh Long | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5218 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển Nam Định - Xã Nghĩa Bình | Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) - đến giáp Nghĩa Thắng | 1.210.000 | 605.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5219 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện (Giây Nhất) - Xã Nghĩa Bình | Từ giáp Nghĩa Phong - đến giáp Quốc lộ 21B | 2.310.000 | 1.155.000 | 578.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5220 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp cầu Bưu điện văn hóa xã. | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5221 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ cầu Bưu điện văn hóa xã - đến cống ông Thuyên | 1.430.000 | 715.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5222 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ cống ông Thuyên - đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ. | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5223 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống Bình Hải 13. | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5224 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Các đường trục xã còn lại. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5225 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5226 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5227 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5228 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Tân | Từ giáp xã Nghĩa Bình - đến cầu Nghĩa Tân | 2.915.000 | 1.485.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5229 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Tân | Từ cầu Nghĩa Tân - đến giáp thị trấn Quỹ Nhất. | 2.475.000 | 1.265.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5230 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Tân | Từ cầu Nghĩa Tân - đến cống Chéo. | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5231 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Tân | Từ cống chéo - đến giáp Nghĩa Thắng. | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5232 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Đường Tân Phú: Từ cầu Nghĩa Tân - đến cầu Ông Thạnh. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5233 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Từ giáp cầu ông Thạnh - đến giáp xã Nghĩa Phú. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5234 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Đường Tân Thắng: Từ cầu Nghĩa Tân - đến giáp nhà ông Bằng. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5235 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Từ nhà ông Bằng - đến giáp Nghĩa Thắng. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5236 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5237 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5238 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5239 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 490C - Xã Nghĩa Tân | Đoạn từ cống Chéo - đến giáp Phúc Thắng | 2.300.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5240 | Huyện Nghĩa Hưng | Vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền - Xã Nghĩa Tân | Đất trong đê cồn Xanh | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5241 | Huyện Nghĩa Hưng | Vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền - Xã Nghĩa Tân | Đất ngoài đê tây cồn Xanh | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5242 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thành | Từ giáp xã Nghĩa Tân - đến giáp xã Nghĩa Lợi. | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5243 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5244 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5245 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5246 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5247 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5248 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5249 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5250 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân - đến đối diện cây xăng Đức Long | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5251 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ đối diện cây xăng Đức Long - đến ngã tư cầu Bình Lãng | 3.025.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5252 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến giáp Nghĩa Phúc | 3.410.000 | 1.705.000 | 853.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5253 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển kinh tế biển - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp Nghĩa Bình - đến giáp xã Nghĩa Phúc | 1.155.000 | 605.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5254 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Từ ông Quang - đến giáp xã Nghĩa Tân. | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5255 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Tuyến từ chợ Bình Lãng - đến cống Quần Vinh 1. | 990.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5256 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường Bắc sông Quần Vinh II. | 990.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5257 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường trục nhà thờ Quần Vinh | 660.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5258 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5259 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5260 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5261 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp Nghĩa Thành - đến hết cây xăng Đức Long | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5262 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cây xăng Đức Long - đến giáp cầu Bình Lãng. | 2.805.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5263 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu Bình Lãng - đến giáp thị trấn Rạng Đông | 3.410.000 | 1.705.000 | 853.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5264 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Xã Nghĩa Lợi | Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông: | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5265 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến cống Đô Quan. | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5266 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Đồng Mỹ - đến làng Cầu cổ. | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5267 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Tràng Sinh - đến Sỹ Lạc. | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5268 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5269 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Từ 3-5m | 358.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5270 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5271 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng - đến cầu Đông Bình. | 2.805.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5272 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ cầu Đông Bình - đến ngã tư đi Rạng Đông. | 3.575.000 | 1.815.000 | 853.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5273 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5274 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Từ ngã tư Rạng Đông qua Trạm kiểm Lâm - đến Trạm Hải Đăng. | 1.925.000 | 990.000 | 468.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5275 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Đường trục xã (Đường cứu hộ cứu nạn) | 825.000 | 550.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5276 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5277 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Từ 3-5m | 358.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5278 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5279 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp xã Nghĩa Lợi - đến ngã tư Đông Bình | 3.575.000 | 1.815.000 | 908.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5280 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ ngã tư Đông Bình - đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền) | 2.750.000 | 1.375.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5281 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ đường vào khu 10 (nhà Dũng Huyền) - đến hết Cty Đức Long | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5282 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp công ty Đức Long - đến cầu Trắng | 2.310.000 | 1.155.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5283 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cầu Trắng - đến xã Nam Điền | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5284 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Đen - đến giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31). | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5285 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Thị Trấn Rạng Đông | Từ ngã tư- Đông Bình - đến hạt Kiểm Lâm. | 1.925.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5286 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Đen - đến cống Tiền phong (đê Đáy Nam Tiền Phong). | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5287 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Rạng Đông | Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 5 - đến khu 8 | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5288 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Trung tâm - đến Trạm y tế. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5289 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Dưới 3m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5290 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Từ 3-5m | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5291 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5292 | Huyện Nghĩa Hưng | Thị trấn Rạng Đông | Đất chân cột điện, trạm viễn thông (không có đường kết nối) | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5293 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Hồng | Từ giáp xã Nghĩa Lạc - đến cống Bá Chi. | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5294 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Hồng Hải Đông - Xã nghĩa Hồng | Từ ông Kiểm Nam Phú - đến nhà ông Bảo xóm 4 | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5295 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà bà Nho - đến ngã tư nhà ông Tiếp. | 935.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5296 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến nhà ông Tới xóm 6 | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5297 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ cống chùa - đến cống ông Nhương. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5298 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến đê Đáy. | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5299 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5300 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Tỉnh Lộ 490C - Xã Nghĩa Tân
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn Tỉnh lộ 490C - xã Nghĩa Tân, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ cống Chéo đến giáp Phúc Thắng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 490C, từ cống Chéo đến giáp Phúc Thắng, có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nhờ vào vị trí đắc địa hoặc sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn còn cao và có thể phản ánh các yếu tố như sự gần gũi với các khu vực phát triển hoặc tiện ích hạn chế hơn.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 490C - xã Nghĩa Tân, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Vùng Tạm Giao Quản Lý Hành Chính - Xã Nghĩa Tân
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, và Nam Điền - xã Nghĩa Tân, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực đất trong đê cồn Xanh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong vùng tạm giao quản lý hành chính, khu vực đất trong đê cồn Xanh, có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền - xã Nghĩa Tân. Việc hiểu rõ giá trị của vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Thị Trấn Rạng Đông - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho thị trấn Rạng Đông, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại đoạn đất từ chân cột điện, trạm viễn thông (không có đường kết nối), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất tại thị trấn Rạng Đông có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực không có đường kết nối, phản ánh giá trị của đất dựa trên vị trí và tính khả dụng của hạ tầng hiện tại.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị của vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.