STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đoạn từ ông Thạch - đến Đường Phong Bình | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C - đến Tỉnh lộ 488C | 2.100.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường WB | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Phong Bình | 1.800.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đoạn từ ông Thạch - đến Đường Phong Bình | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C - đến Tỉnh lộ 488C | 1.260.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường WB | 960.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Phong Bình | 1.080.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đoạn từ ông Thạch - đến Đường Phong Bình | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C - đến Tỉnh lộ 488C | 1.155.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường WB | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Phong Bình | 990.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Trục Xã - Xã Nghĩa Phong
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Trục Xã - Xã Nghĩa Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Xã - Xã Nghĩa Phong có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Xã - Xã Nghĩa Phong, Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.