STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Xã - Xã Nghĩa Thành
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Xã - Xã Nghĩa Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xã - Xã Nghĩa Thành có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Sự kết hợp này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xã - Xã Nghĩa Thành, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.