STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4601 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển - Xã Nghĩa Sơn | Đoạn từ giáp Nghĩa Trung - đến đường tỉnh 490C | 2.100.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4602 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Sơn | Từ ngã ba đò Mười - đến sông Đáy. | 900.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4603 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Sơn | Từ giáp Nghĩa Trung - đến giáp trạm điện Quần Liêu. | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4604 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Sơn | Từ trạm điện Quần Liêu - đến Bơn Ngạn. | 900.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4605 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Sơn | Đường đê Bắc, Nam Quần Liêu | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4606 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Sơn | Đường đê Hữu Ninh Cơ, Quần Khu | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4607 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Sơn | Đường đê Tả Đáy | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4608 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Sơn | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4609 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Sơn | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4610 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Sơn | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4611 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lạc | Từ giáp xã Nghĩa Sơn - đến đò Ninh Mỹ | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4612 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lạc | Từ bến đò Ninh Mỹ - đến ngã 3 Lạc Đạo cũ | 3.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4613 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lạc | Từ ngã 3 Lạc Đạo cũ - đến giáp xã Nghĩa Phong | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4614 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lạc | Từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C - đến hết trạm Viễn thông (đường mới). | 4.100.000 | 2.100.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4615 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lạc | Từ giáp trạm Viễn Thông - đến giáp Nghĩa Hồng. | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4616 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Lạc | Từ ngã ba Lạc Đạo - đến hết trạm Viễn thông (đường tỉnh 488C) | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4617 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Lạc | Đường Bắc sông Lạc Đạo. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4618 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Lạc | Đường Bắc sông Đồng Liêu. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4619 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Lạc | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4620 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Lạc | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4621 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Lạc | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4622 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Phong | Từ chân cầu Thịnh Long - đến giáp xã Nghĩa Bình (Nhà ông Bích) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4623 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phong | Từ giáp xã Nghĩa Lạc - đến giáp Cống Phóng (Km40) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4624 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phong | Từ cống Phóng - đến giáp chân cầu Thịnh Long. | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4625 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Phong | Từ xã Nghĩa Lạc - đến cầu Nghĩa Phú | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4626 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Giây Nhất - Xã Nghĩa Phong | Từ cầu Nghĩa Phú - đến giáp xã Nghĩa Bình | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4627 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đoạn từ ông Thạch - đến Đường Phong Bình | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4628 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C - đến Tỉnh lộ 488C | 2.100.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4629 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường WB | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4630 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã Nghĩa Phong | Đường Phong Bình | 1.800.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4631 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Phong | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4632 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Phong | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4633 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Phong | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4634 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Bình | Từ chân cầu Thịnh Long - đến giáp BV đa khoa Nghĩa Bình | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4635 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Bình | Từ Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình - đến trường cấp III B | 5.200.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4636 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Bình | Từ hàng bà Mai - đến chân cầu Thịnh Long | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4637 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển Nam Định - Xã Nghĩa Bình | Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) - đến giáp Nghĩa Thắng | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4638 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện (Giây Nhất) - Xã Nghĩa Bình | Từ giáp Nghĩa Phong - đến giáp Quốc lộ 21B | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4639 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp cầu Bưu điện văn hóa xã. | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4640 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ cầu Bưu điện văn hóa xã - đến cống ông Thuyên | 2.600.000 | 1.300.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4641 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ cống ông Thuyên - đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ. | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4642 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống Bình Hải 13. | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4643 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Các đường trục xã còn lại. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4644 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4645 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4646 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4647 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Tân | Từ giáp xã Nghĩa Bình - đến cầu Nghĩa Tân | 5.300.000 | 2.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4648 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Tân | Từ cầu Nghĩa Tân - đến giáp thị trấn Quỹ Nhất. | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4649 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Tân | Từ cầu Nghĩa Tân - đến cống Chéo. | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4650 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Tân | Từ cống chéo - đến giáp Nghĩa Thắng. | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4651 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Đường Tân Phú: Từ cầu Nghĩa Tân - đến cầu Ông Thạnh. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4652 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Từ giáp cầu ông Thạnh - đến giáp xã Nghĩa Phú. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4653 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Đường Tân Thắng: Từ cầu Nghĩa Tân - đến giáp nhà ông Bằng. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4654 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Từ nhà ông Bằng - đến giáp Nghĩa Thắng. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4655 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4656 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4657 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4658 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thành | Từ giáp xã Nghĩa Tân - đến giáp xã Nghĩa Lợi. | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4659 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4660 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4661 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4662 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4663 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4664 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4665 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4666 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân - đến đối diện cây xăng Đức Long | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4667 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ đối diện cây xăng Đức Long - đến ngã tư cầu Bình Lãng | 5.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4668 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến giáp Nghĩa Phúc | 6.200.000 | 3.100.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4669 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển kinh tế biển - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp Nghĩa Bình - đến giáp xã Nghĩa Phúc | 2.100.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4670 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Từ ông Quang - đến giáp xã Nghĩa Tân. | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4671 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Tuyến từ chợ Bình Lãng - đến cống Quần Vinh 1. | 1.800.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4672 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường Bắc sông Quần Vinh II. | 1.800.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4673 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường trục nhà thờ Quần Vinh | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4674 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4675 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4676 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4677 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp Nghĩa Thành - đến hết cây xăng Đức Long | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4678 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cây xăng Đức Long - đến giáp cầu Bình Lãng. | 5.100.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4679 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu Bình Lãng - đến giáp thị trấn Rạng Đông | 6.200.000 | 3.100.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4680 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Xã Nghĩa Lợi | Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông: | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4681 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến cống Đô Quan. | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4682 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Đồng Mỹ - đến làng Cầu cổ. | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4683 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Tràng Sinh - đến Sỹ Lạc. | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4684 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4685 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Từ 3-5m | 650.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4686 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4687 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng - đến cầu Đông Bình. | 5.100.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4688 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ cầu Đông Bình - đến ngã tư đi Rạng Đông. | 6.500.000 | 3.300.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4689 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4690 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Từ ngã tư Rạng Đông qua Trạm kiểm Lâm - đến Trạm Hải Đăng. | 3.500.000 | 1.800.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4691 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Đường trục xã (Đường cứu hộ cứu nạn) | 1.500.000 | 1.000.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4692 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4693 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Từ 3-5m | 650.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4694 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4695 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp xã Nghĩa Lợi - đến ngã tư Đông Bình | 6.500.000 | 3.300.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4696 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ ngã tư Đông Bình - đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4697 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ đường vào khu 10 (nhà Dũng Huyền) - đến hết Cty Đức Long | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4698 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp công ty Đức Long - đến cầu Trắng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4699 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cầu Trắng - đến xã Nam Điền | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4700 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Đen - đến giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31). | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển - Xã Nghĩa Sơn
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển - Xã Nghĩa Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, đặc biệt là khu vực từ giáp Nghĩa Trung đến đường tỉnh 490C, nơi có khả năng kết nối giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển kinh tế cao.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường chính và có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Xã - Xã Nghĩa Sơn
Bảng giá đất tại huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, cho đoạn đường xã - Xã Nghĩa Sơn, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn từ ngã ba đò Mười đến sông Đáy.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy khu vực này có giá trị cao hơn do sự gần gũi với các điểm quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đất tốt hơn so với vị trí 3. Điều này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích hoặc giao thông tốt hơn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Thông tin này được ban hành theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nam Định. Việc nắm bắt chính xác giá trị từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Xóm, Liên Xóm Rộng - Xã Nghĩa Sơn
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường xóm, liên xóm rộng - xã Nghĩa Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xóm, liên xóm rộng - xã Nghĩa Sơn có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn còn cao và có thể nằm gần các khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xóm, liên xóm rộng - xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Tỉnh 490C (Đường 55 Cũ) - Xã Nghĩa Lạc
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 490C có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng kém hơn so với khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 490C, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lạc
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 488C có mức giá cao nhất là 4.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị cao hơn so với vị trí 3. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 488C, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.