STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21B - Xã Nam Hải | Đoạn từ cầu Ghềnh - đến giáp xã Trực Hưng (H. Trực Ninh) | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4002 | Huyện Nam Trực | Đường Nam Ninh Hải -Đường huyện lộ - Xã Nam Hải | Đoạn từ cầu Gai - đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh) | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4003 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Hải | Đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh - đến cầu Thiệu | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4004 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hải | Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4005 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hải | Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 4, 11, 12, 13, 15 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4006 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hải | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4007 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi | Đoạn từ ngã tư chợ Quỳ - đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4008 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi | Đoạn từ ngã tư đường Hoa Lợi Hải - đến giáp Nam Tiến | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4009 | Huyện Nam Trực | Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Lợi | Đoạn từ ngã tư chợ quỳ - đến cầu Ngọc Tỉnh | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4010 | Huyện Nam Trực | Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Lợi | Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh - đến cầu Gai | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4011 | Huyện Nam Trực | Đường Hoa Lợi Hải - Xã Nam Lợi | Đoạn từ giáp Nam Hoa - đến giáp xã Nam Hải | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4012 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Lợi | Đoạn từ ngã ba Đô Quan - đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4013 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Lợi | Khu vực 1: Thôn Duyên Hưng, thôn Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4014 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Lợi | Khu vực 2: Thôn Ngọc Tỉnh, thôn Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn Liên Bách | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4015 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Lợi | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4016 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ giáp thành phố Nam Định - đến ngã ba Đồng Phù | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4017 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ ngã ba Đồng Phù - đến giáp xóm 8 Nam Vân | 4.320.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4018 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân - đến đất nhà ông Hùng | 2.700.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4019 | Huyện Nam Trực | Đường dẫn cầu Tân Phong - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) - đến ngã tư Quốc lộ 21 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4020 | Huyện Nam Trực | Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ Cửa Quất - đến Nghĩa địa Quyết Tiến | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4021 | Huyện Nam Trực | Đường liên xã - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ ngã ba đường 21.1 - đến cầu Mỹ Điền | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4022 | Huyện Nam Trực | Đường liên xã - Xã Nam Mỹ | Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong - đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h) | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4023 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ | Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4024 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ | Đường N1 - Từ đường D1 - đến đường bê tông cũ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4025 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ | Đường N2 - Từ đường D1 - đến hết đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4026 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ | Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4027 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ | Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4028 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4029 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Toàn | Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xóm 8 Nam Vân | 4.080.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4030 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Toàn | Từ cầu Cao - đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường) | 3.300.000 | 1.650.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4031 | Huyện Nam Trực | Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) - Xã Nam Toàn | Từ ngã tư Quốc lộ 21 - đến giáp đất Nam Vân | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4032 | Huyện Nam Trực | Đường An Thắng - Xã Nam Toàn | Từ cầu Cao - đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang) | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4033 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Toàn | Từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến cầu Xóm 6 sông An Lá | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4034 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4035 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn | Khu vực 2: Các xóm còn lại | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4036 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Hồng Quang | Từ cầu Nam Vân - đến cầu Vòi | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4037 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang | Đoạn từ ngã ba cầu Vòi - đến cầu Dứa | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4038 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang | Đoạn từ cầu Dứa - đến giáp đất xã Nam Cường | 2.700.000 | 1.350.000 | 690.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4039 | Huyện Nam Trực | Đường An Thắng - Xã Hồng Quang | Từ giáp đất xã Nam Toàn - đến ngã ba Quốc lộ 21 | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4040 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4041 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4042 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến hết UBND xã | 960.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4043 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ UBND xã - đến đầu thôn Báo Đáp | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4044 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp - đến Quán Đá | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4045 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang | Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4046 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang | Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4047 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4048 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Điền Xá | Đoạn từ cầu Vòi - đến cầu Đỗ Xá | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4049 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Điền Xá | Đoạn từ cầu Đỗ Xá - đến giáp đất xã Tân Thịnh | 3.900.000 | 1.950.000 | 990.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4050 | Huyện Nam Trực | Đường An Thắng - Xã Điền Xá | Từ Cầu Đỗ Xá - đến hết đất Điền Xá | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4051 | Huyện Nam Trực | Đường liên xã - Xã Điền Xá | Từ cầu Mỹ Điền - đến giáp đê hữu hồng Điền Xá | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4052 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Điền Xá | Đường số 6: từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến giáp cống Vị Khê | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4053 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Điền Xá | Đường số 8: từ Quốc lộ 21 - đến cầu chợ Nam Xá | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4054 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Điền Xá | Đoạn từ cầu chợ Nam Xá - đến chợ Trường Nguyên | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4055 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Điền Xá | Đoạn từ chợ Trường Nguyên - đến Phú Hào (xóm 19) | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4056 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Điền Xá | Đoạn từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) - đến cầu giáp xã Nam Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4057 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Điền Xá | Đoạn từ cầu Lã Điền - đến chợ Trường Nguyên | 2.280.000 | 1.140.000 | 570.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4058 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Điền Xá | Đường Hoàng Thụ: từ cầu (chợ Trường Nguyên) - đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4059 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4060 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32 | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4061 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Điền Xá | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4062 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ giáp xã Điền Xá - đến giáp đất Nam Hồng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4063 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Tân Thịnh | Đoạn Đồng Lư tiếp giáp Quốc lộ 21 - đến xóm 15 thôn Vũ Lao | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4064 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ Tân Thành tiếp giáp Quốc lộ 21 - đến đê Đại hà Từ Quán | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4065 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ Vũ Lao - đến đê Đại Hà | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4066 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ đê Đại Hà - đến đê Bối (bờ Bắc) | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4067 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Tân Thịnh | Khu vực 1: Thôn Tân Thành, Cao Lộng, Đồng Ngư | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4068 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Tân Thịnh | Khu vực 2: Các thôn còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4069 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh - đến ngã ba Ngặt Kéo | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4070 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ ngã ba Ngặt Kéo - đến giáp đất Nam Thanh | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4071 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ ngã ba cống Khâm - đến ngã ba Ngặt Kéo (QL 21) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4072 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Nam Thịnh | Từ ngã ba Quốc lộ 21 (qua UBND xã cũ) - đến ngã ba Ngọc Giang | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4073 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ ngã ba Công ty Yamani - đến ngã 3 Ngọc Giang | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4074 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ giáp xã Nam Hoa - đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4075 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ cổng ải - đến hết bưu điện | 2.700.000 | 1.350.000 | 690.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4076 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ Bưu điện ra - đến giáp Quốc lộ 21 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4077 | Huyện Nam Trực | Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ đường Vàng - đến ngã ba Ngọc Giang | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4078 | Huyện Nam Trực | Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ trạm bơm dã chiến - đến cầu ông Thụy | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4079 | Huyện Nam Trực | Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ cầu ông Thụy - đến bãi rác Nam Hồng | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4080 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ cầu 19/5 - đến cầu Trung Thịnh | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4081 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ cầu Trung Thịnh - đến giáp đường Nam Ninh Hải | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4082 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ ngã tư chợ Yên - đến giáp đường Vàng | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4083 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ ngã tư chợ Yên - đến giáp đường Liên Tỉnh | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4084 | Huyện Nam Trực | Đường liên xóm - Xã Nam Thịnh | Đoạn từ xóm Hồng Thượng - đến xóm Hồng Đoàn | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4085 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thịnh | Khu vực 1: Xóm Đông Thành, Tiền Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4086 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thịnh | Khu vực 2: Hồng Đoàn, Hồng Cát, Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung Thịnh, Đông Bình, Tây Bình | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4087 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thịnh | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4088 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Thanh | Đoạn từ giáp đất Nam Hồng - đến cầu 19/5 (cầu Công Chính) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4089 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Thanh | Đoạn từ cầu 19/5 (Cầu Công Chính) - đến cầu Thôn Nội | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4090 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Thanh | Đoạn từ cầu thôn Nội - đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh) | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4091 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Thanh | Đoạn từ cầu Trung Lao - đến chợ Quỳ xã Nam Lợi | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4092 | Huyện Nam Trực | Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thanh | Đoạn từ bãi rác Nam Hồng - đến cầu Xối Tây | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4093 | Huyện Nam Trực | Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Thanh | Đoạn từ cầu Xối Tây - đến ngã tư chợ Quỳ | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4094 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Thanh | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến đường Nam Ninh Hải | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4095 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Thanh | Đoạn từ cầu Bình Yên - đến ngã ba đường Đen | 960.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4096 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Thanh | Đoạn từ ngã ba đường Đen - đến xóm chùa Hạ Lao | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4097 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh | Đoạn đường D1 (dọc Sông - từ Cầu vào trong KDC ) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4098 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh | Đoạn đường D2 (giáp ruộng - từ đường N1 vào trong KDC) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4099 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh | Đoạn đường N1 (phía Bắc KDC) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4100 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung thôn Nội - Xã Nam Thanh | Đoạn đường N1 (phía Nam KDC) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện Lộ, Xã Nam Hải, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện Lộ, Xã Nam Hải, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc đoạn từ cầu Gai đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh), giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện Lộ có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng, cũng như có giao thông thuận tiện và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy nhiên vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện Lộ, Xã Nam Hải, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Nam Hải, Huyện Nam Trực
Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, Xã Nam Hải cho đoạn Đường Trục Xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh đến cầu Thiệu, cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Trục Xã có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn này. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có giao thông tốt, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m², vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trục Xã, Xã Nam Hải, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Xã Nam Hải: Các Khu Dân Cư Còn Lại
Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, Xã Nam Hải cho các khu dân cư còn lại, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Nam Hải, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi
Bảng giá đất của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư chợ Quỳ đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã tư chợ Quỳ, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với ngã tư chợ Quỳ hoặc có mức độ tiện ích thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Lợi, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Đường Nam Ninh Hải, Xã Nam Lợi, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc đoạn từ ngã tư chợ Quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Nam Ninh Hải có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác do thuận lợi về giao thông và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn giữ được giá trị tương đối cao, khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc Đường Nam Ninh Hải, Xã Nam Lợi, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.