14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Nam Định Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Khát Chân - Đến đường Nguyễn Huy Tưởng 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Nam Định Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến Nguyễn Thế Rục 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Nam Định Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Nguyễn Thế Rục - Đến đường Trần Khát Chân 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Nam Định Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Trần Khát Chân 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá Từ đường Lê Anh Xuân - Đến đường Nguyễn An Ninh 6.500.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá Từ đường Lê Anh Xuân - Đến đường Nguyễn An Ninh 7.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
307 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá Từ Nguyễn Huy Tưởng - Đến Trần Khát Chân 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
308 Thành phố Nam Định Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu Từ Đào Hồng Cẩm - Đến Xuân Diệu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
309 Thành phố Nam Định Đường Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ) Từ đường Giải Phóng - Đến chùa Phúc Trọng 8.500.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
310 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ) Từ Ga Nam Định - Đến Khu CN 8.500.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
311 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi) Từ đường Giải Phóng - Đến khu dân cư 8.500.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
312 Thành phố Nam Định Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ) Từ đường Giải Phóng - Đến trường Nguyễn Trãi 8.500.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
313 Thành phố Nam Định Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ) Từ trường Nguyễn Trãi - Đến mương Kênh Gia 5.500.000 2.800.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
314 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt) Từ Trần Nhân Tông - Đến Mương Kênh Gia 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
315 Thành phố Nam Định Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Phạm Huy Thông - Đến khu dân cư cũ 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
316 Thành phố Nam Định Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Phạm Huy Thông - Đến đường Tạ Quang Bửu 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
317 Thành phố Nam Định Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Trần Quốc Hoàn - Đến đường Tạ Quang Bửu 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
318 Thành phố Nam Định Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến khu dân cư cũ 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
319 Thành phố Nam Định Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Tô Ngọc Vân - Đến đường Đỗ Nguyên Sáu 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
320 Thành phố Nam Định Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt) Từ đường Văn Cao - Đến khu dân cư cũ 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
321 Thành phố Nam Định Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ khu dân cư cũ - Đến đường Phan Huy Chú 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
322 Thành phố Nam Định Đường N4 - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Đặng Thái Mai - Đến đường Phan Huy Ích 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
323 Thành phố Nam Định Đường N5 - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Đặng Thái Mai - Đến đường Phan Huy Ích 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
324 Thành phố Nam Định Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Đặng Thai Mai - Đến đường Phan Huy Chú 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
325 Thành phố Nam Định Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ khu dân cư cũ - Đến đường Phan Huy Chú 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
326 Thành phố Nam Định Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Phạm Huy Thông - Đến đường Tôn Thất Tùng 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
327 Thành phố Nam Định Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Trần Quốc Hoàn - Đến đường Bùi Thị Xuân 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
328 Thành phố Nam Định Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ đường Vũ Công Tự - Đến đường Tạ Quang Bửu 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
329 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt Từ Bùi Thị Xuân - Đến đường Trần Quốc Hoàn 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Nam Định Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt Từ Tôn Thất Tùng - Đến đường Trần Quốc Hoàn 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Nam Định Quốc lộ 10 mới Từ công ty Đại Lâm - Đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Nam Định Phía giáp đường sắt - Quốc lộ 10 mới Từ chân cầu vượt Lộc An - Đến hết địa phận TP. Nam Định 3.800.000 2.000.000 1.500.000 700.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Nam Định Phía không giáp đường sắt - Quốc lộ 10 mới Từ chân cầu vượt Lộc An - Đến hết địa phận TP. Nam Định 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Nam Định Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng) Từ Quốc lộ 10 - Đến hết UBND phường Lộc Vượng 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Nam Định Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng) Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái Tông - Đến Cầu ông Thuật 8.500.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Nam Định Đường đê sông Đào Ngoài đê 4.000.000 2.500.000 1.600.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Nam Định Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa Bắc Từ đường Giải Phóng - Đến Đường Kênh 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Nam Định Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc Từ đường Giải Phóng - Đến Đường Kênh - 9m 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Nam Định Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - phường Cửa Bắc Từ đường Giải Phóng - Đến Đường Kênh - 9m 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Nam Định Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc Từ khu dân cư - Đến đường Đặng Trần Côn 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Nam Định Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc Từ đường N2 - Đến Đường Đặng Trần Côn- 11m 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc Từ đường Trần Tung - Đến Hội người mù Tân Quang 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc Từ đường Trần Tung - Đến đường Đặng Trần Côn 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Nam Định Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc Từ đường Trần Tung - Đến khu dân cư (thẳng đường Đặng Trần Côn) 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Nam Định Đường N2 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) Từ đường Trần Kỳ - Đến đường Nguyễn Văn Huyên 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Nam Định Đường N4 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) Từ đường Đoàn Nhữ Hài - Đến đường Nguyễn Văn Huyên 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Nam Định Đường D5 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) Từ đường Phạm Tuấn Tài - Đến đường N2 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Nam Định Phường Cửa Bắc Đường khu Quân Nhân 6.000.000 3.500.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Nam Định Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ khu dân cư Giải Phóng - Đến mương Kênh Gia 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Nam Định Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ khu dân cư Đường Giải Phóng D7 - Đến mương Kênh Gia 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
351 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường D7 - Đến khu Kênh Gia 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
352 Thành phố Nam Định Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến dân cư Mỹ Xá - 15m 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
353 Thành phố Nam Định Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường PNLão - Đến đường N2 - 18.5m 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
354 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường N4 - Đến đường N2 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
355 Thành phố Nam Định Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường N4 - Đến đường N2 - 13m 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
356 Thành phố Nam Định Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường N1 - 20.5m 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
357 Thành phố Nam Định Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ đường N3 - Đến đường N1 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
358 Thành phố Nam Định Đường Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ Vũ Tuấn Chiêu - Đến Trần Tuấn Khải 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
359 Thành phố Nam Định Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ Lão) Từ Vũ Tuấn Chiêu - Đến Trần Tuấn Khải 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
360 Thành phố Nam Định Đường Xuân Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão Từ Ngô Gia Khảm - Đến Lê Văn Phúc 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
361 Thành phố Nam Định Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 - Đến đường D2 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
362 Thành phố Nam Định Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 - Đến đường D2 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
363 Thành phố Nam Định Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 - Đến đường D2 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
364 Thành phố Nam Định Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí Từ đường D1 - Đến khu dân cư cũ 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
365 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu Khí Từ Phùng Khắc Khoan - Đến đường N1 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
366 Thành phố Nam Định Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ KDC Nguyễn Bính - Đến mương Kênh Gia - 13m 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
367 Thành phố Nam Định Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông ) Từ đường Nguyễn Bính - Đến mương Kênh Gia 15m 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
368 Thành phố Nam Định Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ đường D1 - Đến mương Kênh Gia - 13m 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
369 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ đường D1 - Đến mương Kênh Gia - 13m 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
370 Thành phố Nam Định Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường D4 - 13m 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
371 Thành phố Nam Định Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Bích San - Đến dân cư cũ 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
372 Thành phố Nam Định Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng Từ Cầu Bùi - Đến Quốc lộ 10 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
373 Thành phố Nam Định Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng Từ đương Trần Thái Tông - Đến đường Kênh 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
374 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc Từ Trần Đăng Ninh - Đến Lương Thế Vinh - 4m 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
375 Thành phố Nam Định Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh Từ Trần Đăng Ninh - Đến khu dân cư 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
376 Thành phố Nam Định Đường Cao Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá) Từ mương tiêu nước - Đến đường Phùng Khắc Khoan 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
377 Thành phố Nam Định Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa (Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác) Từ Quốc lộ 21 - Đến Cầu bà Út 4.200.000 2.700.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
378 Thành phố Nam Định Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa (Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác) Từ cầu bà Út - Đến hết Chùa Hoàng 3.800.000 2.700.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
379 Thành phố Nam Định Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa (Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác) Từ Chùa Hoàng - Đến nhà máy xử lý rác 3.500.000 2.500.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
380 Thành phố Nam Định Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A Từ đường Trần Thừa - Đến Quốc lộ 10 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
381 Thành phố Nam Định Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A Từ đường Trần Thừa - Đến đường N4 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
382 Thành phố Nam Định Đường N4- khu TĐC Tây đường 38A Từ đường D1 - Đến đường D2 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
383 Thành phố Nam Định Đường dẫn cầu Tân Phong - Xã Nam Phong Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong - Đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực 5.000.000 2.500.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
384 Thành phố Nam Định KV1 - Xã Nam Phong KV1: Khu vực trung tâm xã 3.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
385 Thành phố Nam Định KV2 - Xã Nam Phong KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đê Phù Long 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
386 Thành phố Nam Định KV3 - Xã Nam Phong KV3:Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2 1.800.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
387 Thành phố Nam Định Xã Nam Vân - Đường trục xã Nam Vân Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã - Đến đường Đặng Xuân Bảng 4.500.000 2.500.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
388 Thành phố Nam Định KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo) - Xã Nam Vân 3.500.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
389 Thành phố Nam Định KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B - Xã Nam Vân 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
390 Thành phố Nam Định KV3: Thôn xóm còn lại - Xã Nam Vân 1.800.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
391 Thành phố Nam Định KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá - Phường Mỹ Xá 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
392 Thành phố Nam Định KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng - Phường Mỹ Xá 1.700.000 1.350.000 - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Nam Định KV1 : Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại - Xã Lộc An 3.000.000 1.800.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
394 Thành phố Nam Định KV2: Thôn Vụ Bản - Xã Lộc An 1.700.000 900.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
395 Thành phố Nam Định Phường Lộc Hòa Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao thông - Đến hết địa phận Lộc Hòa 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
396 Thành phố Nam Định Phường Lộc Hòa Đường từ cầu bà Út - Đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út Đến QL 38B 4.200.000 2.500.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
397 Thành phố Nam Định Phường Lộc Hòa Đường từ cầu bà Út - Đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B Đến cầu bà Sen 3.500.000 2.200.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
398 Thành phố Nam Định Phường Lộc Hòa Đường từ QL 21A (cầu Ốc) - Đến QL 21B 6.500.000 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
399 Thành phố Nam Định Phường Lộc Hòa Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng 6.500.000 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
400 Thành phố Nam Định KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An - Phường Lộc Hòa 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị