STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Hải Hậu | Đường liên xã - Xã Hải Cường | Đoạn từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Hòa | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3202 | Huyện Hải Hậu | Đường trục xã - Xã Hải Cường | Đường trục xã | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3203 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Cường | Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2 | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3204 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Cường | Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6 | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3205 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Xã Hải Cường | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3206 | Huyện Hải Hậu | Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3207 | Huyện Hải Hậu | Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3208 | Huyện Hải Hậu | Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3209 | Huyện Hải Hậu | Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long | Đoạn từ giáp xã Hải Châu - đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3210 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3211 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3212 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3213 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3214 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3215 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3216 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3217 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3218 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
3219 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
3220 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3221 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3222 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3223 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh | 6.500.000 | 3.250.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3224 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường phía Nam Đường Sắt | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3225 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3226 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3227 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3228 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3229 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3230 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến | 3.100.000 | 1.550.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3231 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3232 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3233 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh | 2.900.000 | 1.450.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3234 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) | 2.000.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3235 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh | 2.000.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3236 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3237 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3238 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng | 2.500.000 | 1.250.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3239 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc | Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng | 2.100.000 | 1.050.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3240 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3241 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3242 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc | 13.000.000 | 6.500.000 | 3.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3243 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3244 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh | 3.900.000 | 1.950.000 | 990.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3245 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường phía Nam Đường Sắt | 1.500.000 | 750.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3246 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3247 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3248 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3249 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3250 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3251 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến | 1.860.000 | 930.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3252 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3253 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3254 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh | 1.740.000 | 870.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3255 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3256 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3257 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA | 960.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3258 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3259 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng | 1.500.000 | 750.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3260 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc | Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng | 1.260.000 | 630.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3261 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3262 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3263 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc | 7.800.000 | 3.900.000 | 1.980.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3264 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng | 3.850.000 | 1.925.000 | 963.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3265 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh | 3.575.000 | 1.788.000 | 908.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3266 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường phía Nam Đường Sắt | 1.375.000 | 688.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3267 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3268 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3269 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3270 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 | 2.750.000 | 1.375.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3271 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3272 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến | 1.705.000 | 853.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3273 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3274 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3275 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh | 1.595.000 | 798.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3276 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) | 1.100.000 | 550.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3277 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh | 1.100.000 | 550.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3278 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA | 880.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3279 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn | 990.000 | 495.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3280 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng | 1.375.000 | 688.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3281 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc | Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng | 1.155.000 | 578.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3282 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3283 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3284 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc | 7.150.000 | 3.575.000 | 1.815.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3285 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 mới - Xã Mỹ Tân | 6.500.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3286 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 mới - đến xóm Hồng Phúc | 2.700.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3287 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) - đến cầu Tân Phong | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3288 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Đoạn từ cầu Tân Phong - đến Đền Cây Quế | 3.500.000 | 1.700.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3289 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế - đến phà Tân Đệ cũ | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3290 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 cũ - đến Đền Cây Quế | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3291 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ -Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 cũ - đến HTX Hồng Long | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3292 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 - đến hết nhà ông Khôi | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3293 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân | Từ giáp nhà ông Khôi - đến hết nhà ông Khỏe | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3294 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường ven đê Đông Bắc | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3295 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường dẫn cầu Tân Phong | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3296 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường trục xã từ Hồng Phú - đến Đoàn Kết | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3297 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường trục xã từ Hồng Hà 2 - đến Hồng Hà 1 | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3298 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân | Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3299 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân | Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3300 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Hải Phương
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực Cụm công nghiệp Hải Phương, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Cụm công nghiệp Hải Phương có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên tiềm năng phát triển của cụm công nghiệp và các yếu tố kinh tế liên quan.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Cụm công nghiệp Hải Phương, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Hải Minh
Bảng giá đất của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho cụm công nghiệp Hải Minh, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực cụ thể, hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Hải Minh có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được xác định cho loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn trong cụm công nghiệp này, phản ánh mức giá hiện tại và hỗ trợ các quyết định đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Hải Minh, huyện Hải Hậu.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Cụm Công Nghiệp Thịnh Long
Bảng giá đất của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho cụm công nghiệp Thịnh Long, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực cụ thể, hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Thịnh Long có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được xác định cho loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị hiện tại và giúp các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về chi phí đầu tư trong cụm công nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Thịnh Long, huyện Hải Hậu.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đất Sản Xuất Kinh Doanh Nằm Ngoài Đê Thuộc Thị Trấn Thịnh Long
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc Thị Trấn Thịnh Long, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc Thị Trấn Thịnh Long có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực sản xuất - kinh doanh, nơi có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa trung tâm đô thị nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc Thị Trấn Thịnh Long, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Huyện Hải Hậu, Nam Định
Theo quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất trồng lúa tại huyện Hải Hậu được cập nhật như sau. Đây là thông tin quan trọng cho việc quản lý và đầu tư vào đất nông nghiệp trong khu vực.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong khu dân cư của huyện Hải Hậu và có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực dân cư, nơi mà đất có thể được sử dụng cho mục đích nông nghiệp cũng như các hoạt động khác có liên quan đến sinh hoạt và sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại huyện Hải Hậu, hỗ trợ quyết định đầu tư và quản lý đất đai hiệu quả.