Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định năm 2025 tiếp tục thể hiện sự phát triển ổn định của khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định, giá trị đất tại đây có sự biến động rõ rệt.

Tổng quan về Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu là một trong những huyện có vị trí chiến lược tại tỉnh Nam Định, với gần 70% diện tích là đất nông nghiệp. Đây là khu vực có nhiều lợi thế về giao thông, nằm sát các trục đường quốc lộ lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37.

Ngoài ra, huyện Hải Hậu còn được kết nối thuận tiện với Thành phố Nam Định và các khu vực lân cận qua các tuyến đường cao tốc, giúp gia tăng tính kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được cải thiện với nhiều dự án lớn như đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định đang thi công.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới tại huyện Hải Hậu giúp cho nhu cầu đất ở và đất sản xuất trở nên nóng hơn bao giờ hết. Các yếu tố này không chỉ thúc đẩy giá trị đất mà còn giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Hậu

Giá đất tại Huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2025 có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá cao nhất tại đây rơi vào khoảng 9.000.000 VND/m², điều này chủ yếu tập trung tại các khu vực có lợi thế về giao thông, gần các trục đường chính hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ.

Tuy nhiên, mức giá thấp nhất tại huyện vẫn chỉ ở mức 45.000 VND/m², chủ yếu ở các khu vực nông thôn hoặc vùng xa trung tâm. Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu dao động khoảng 1.350.798 VND/m², phù hợp với các khu đất có vị trí không quá gần các trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định, giá đất tại Huyện Hải Hậu có mức trung bình khá hợp lý và còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu vực ngoại thành có giá đất thấp sẽ là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, với mục tiêu phát triển hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà xưởng.

Trong khi đó, các khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc các dự án giao thông trọng điểm lại phù hợp hơn với những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị sinh lời nhanh.

Đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài, Huyện Hải Hậu mang lại một cơ hội tuyệt vời. Giá đất hiện tại khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giá trị bất động sản tại đây sẽ có khả năng gia tăng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu đang có những điểm mạnh rõ rệt khiến giá trị đất tại đây có khả năng tăng trưởng trong tương lai. Hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37, đồng thời các dự án phát triển khu công nghiệp cũng đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu công nghiệp này sẽ không chỉ thu hút lao động mà còn tạo ra các nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ, từ đó thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Hơn nữa, Hải Hậu là một huyện có thế mạnh về nông nghiệp, với nhiều khu vực đất phù hợp cho việc phát triển các dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, khu vực trồng trọt và chăn nuôi. Điều này cũng tạo ra sự đa dạng hóa trong việc sử dụng đất, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, Huyện Hải Hậu sẽ có thêm cơ hội phát triển mạnh về du lịch và các bất động sản nghỉ dưỡng. Khu vực này cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu đô thị mới và các dự án nhà ở cao cấp, giúp tăng cường sự hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng và kinh tế, Huyện Hải Hậu, Nam Định là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ thị trường bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hậu là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hậu là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu là: 1.443.767 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
464

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B 5.600.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn 4.200.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong 3.300.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân 2.700.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hải Hậu Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn Các tổ dân phố còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện 7.500.000 3.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định 4.500.000 2.300.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội 4.500.000 2.300.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương 4.500.000 2.300.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh 4.500.000 2.300.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định Từ hộ ông Chinh - đến giáp xã Hải Hưng 4.100.000 2.300.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hải Hậu Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) - Thị Trấn Yên Định 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hải Hậu Khu vực - Thị Trấn Yên Định Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 1.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hải Hậu Khu vực - Thị Trấn Yên Định Khu vực 2: Các TDP còn lại 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hải Hậu Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng - Thị Trấn Yên Định 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hải Hậu Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) - Thị Trấn Yên Định 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp Hải Châu - đến hết quốc lộ 21 (trong đê) 4.700.000 2.400.000 900.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hải Hậu Đường trục thị trấn - Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp Hải Châu - đến Cầu 1-5 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B 3.100.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn 3.300.000 1.700.000 850.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa 2.500.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 4.200.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hải Hậu Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú 2.600.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hải Hậu Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I 3.300.000 1.700.000 850.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hải Hậu Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH 2.600.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển 3.800.000 1.900.000 950.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Hải Hậu Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long 1.600.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B 3.360.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn 2.520.000 1.260.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong 1.980.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân 1.620.000 780.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Hải Hậu Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn Các tổ dân phố còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện 4.500.000 2.220.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định 2.700.000 1.380.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội 2.700.000 1.380.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương 2.700.000 1.380.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh 2.700.000 1.380.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định Từ hộ ông Chinh - đến giáp xã Hải Hưng 2.460.000 1.380.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Hải Hậu Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) - Thị Trấn Yên Định 2.100.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Hải Hậu Khu vực - Thị Trấn Yên Định Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 900.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Hải Hậu Khu vực - Thị Trấn Yên Định Khu vực 2: Các TDP còn lại 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Hải Hậu Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng - Thị Trấn Yên Định 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Hải Hậu Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) - Thị Trấn Yên Định 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp Hải Châu - đến hết quốc lộ 21 (trong đê) 2.820.000 1.440.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Hải Hậu Đường trục thị trấn - Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp Hải Châu - đến Cầu 1-5 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt 1.680.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B 1.860.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn 1.980.000 1.020.000 510.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa 1.500.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 2.520.000 1.260.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Hải Hậu Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú 1.560.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Hải Hậu Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I 1.980.000 1.020.000 510.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Hải Hậu Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH 1.560.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Hải Hậu Thị Trấn Thịnh Long Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển 2.280.000 1.140.000 570.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Hải Hậu Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long 960.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long 720.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Hải Hậu Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B 3.080.000 1.485.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính 2.640.000 1.320.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn 2.310.000 1.155.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Hải Hậu Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong 1.815.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân 1.485.000 715.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Hải Hậu Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường 715.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Hải Hậu Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Hải Hậu Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn Các tổ dân phố còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện 4.125.000 2.035.000 990.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định 2.475.000 1.265.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội 2.475.000 1.265.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương 2.475.000 1.265.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Hải Hậu Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc 2.475.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Hải Hậu Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh 2.475.000 1.265.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị