14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Chu Văn An 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến Trần Bá Ngọc 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ A1 - Đến Tôn Thất Đàm 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Ngô Sĩ Liên - Đến Trần Bá Ngọc 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Lê Văn Hưu - Đến Đỗ Hựu 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Nam Định Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến Bùi Ngọc Oánh 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Nam Định Đường Vũ Cao (I1 cũ) Từ Chu Văn An - Đến Đinh Thúc Dự 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Nam Định Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Bá Hai 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Nam Định Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đỗ Quang 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Nam Định Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Trần Bá Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trương Hán Siêu - Đến đường Hoàng Minh Giám 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường N1 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Cảnh Dị 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường D2 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Nam Định Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Lý Văn Phúc 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Nam Định Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Phạm Hữu Du 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Nam Định Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Vũ Cao 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Đinh Lễ 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Nam Định Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Nguyễn Biểu 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Quang Triều 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Nam Định Đường E4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến E2 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Nam Định Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Phan Kế Bính 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Bùi Tân 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Nam Định Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Thiên Trạch 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Nam Định Đường M1 (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đội Nhân 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Nam Định Đường M4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Khúc Hạo 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Nam Định Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường Kim Đồng 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Nam Định Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Lê Trọng Hàm 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Nam Định Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến đường Trần Bá Ngọc 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Nam Định Đường E2 (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường E1 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Bích Hoành 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Nam Định Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường E4 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Nam Định Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Hồ Xuân Hương 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Nam Định Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Tử Bình 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Nam Định Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Vũ Giao Hoan 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Nam Định Đường N1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đặng Dung) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Nam Định Đường N4 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đốc Ngữ) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Nam Định Đường D2 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường D1) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Nam Định Đường A1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Trần Anh Tông - Đến đường Lê Hiến Giản) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Nam Định Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường M4 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Nam Định Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Nguyên Đán - Đến đường M1 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Vũ Phạm Hàm 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Nam Định Đường D1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trần Bích Hoành) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Nam Định Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N1 - Đến Đặng Văn Ngữ 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Nam Định Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Anh Tông - Đến đường B3 Phó Đức Chính 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường D4 Trần Bá Hai 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Nam Định Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Lê Văn Hưu - Đến đường Trần Nhân Trứ 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Nam Định Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N4 - Đến Trần Nguyên Đán 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Nam Định Đường E1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Phan Phu Tiên) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Nam Định Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường A4 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Nam Định Đường Đặng Việt Châu Từ đường Điện Biên - Đến hồ An Trạch 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Nam Định Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần) Từ đường Trần Thái Tông - Đến Cầu Bùi 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Nam Định Đường Trần Thủ Độ Từ Quốc Lộ 10 - Đến Đường Trần Thừa 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) - Đến UBND phường Lộc Vượng 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ UBND phường Lộc Vượng - Đến Quốc Lộ 10 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Nam Định Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc) Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Vũ Năng An 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Nam Định Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Nam Định Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Hoàng Văn Tuấn 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Nam Định Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến Lương Đình Của 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Nam Định Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Nam Định Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Nam Định Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Trường Chinh 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Nam Định Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc) Từ Chế Lan Viên - Đến đường Trường Chinh 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Nam Định Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10 Từ mương cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 7.000.000 3.500.000 2.800.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết địa phận chợ Hạ Long 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Nam Định Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết dãy 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Nam Định Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm Từ đường Phù Nghĩa - Đến tập thể Thực phẩm 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Nam Định Đường Lưu Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long Từ ngã ba đường Phù Nghĩa - Đến đường Thanh Bình 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Nam Định Đường Chu Văn - phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Thanh Bình 11.000.000 5.500.000 2.900.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Nam Định Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long Từ cầu Lộc Hạ - Đến khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Nam Định Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình - Đến hết địa phận phường Lộc Hạ 4.500.000 2.800.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Nam Định Đường Đông Mạc - Phường Lộc Hạ Từ cầu Đông Mạc - Đến đường Phù Nghĩa 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Nam Định Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc) Từ đường Đông Mạc - Đến đường Phù Nghĩa 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Nam Định Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa - Đến bệnh viện Đông Y 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa - Đến bệnh viện Lao 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Nam Định Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ) Từ đường Phù Nghĩa - Đến Khu đô thị Thống Nhất 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Nam Định Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ) Từ đường Phù Nghĩa - Đến khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ Từ đường Thái Bình - Đến khu đô thị Thống Nhất 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Nam Định Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ Từ đường Thái Bình - Đến mương T3-11 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Nam Định Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào) Từ đường Trần Nhân Tông - Đến cống Kênh Gia 4.000.000 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Nam Định Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào) Từ cống Kênh Gia - Đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Nam Định Đường Lạc Long Quân Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân - Đến giáp P. Cửa Nam 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Nam Định Đường Lạc Long Quân Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân - Đến cầu Đò Quan) 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Nam Định Đường Lạc Long Quân Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan - Đến hết địa phận xã) 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cơ Thạch Từ đường Lạc Long Quân - Đến đường Vũ Hữu Lợi 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Nam Định Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá) Từ mương nước - Đến công ty Tổng hợp 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu - Đến công ty Tổng hợp 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu - Đến công ty Tổng hợp 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá) (Từ đường Nguyễn Tri Phương - Đến đường Phùng Hưng) 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An Từ Trần Huy Liệu - Đến Phùng Hưng 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Tri Phương Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Nam Định Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá) Từ mương tiêu nước - Đến khu dân cư cũ 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Nam Định Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Khát Chân - Đến đường Nguyễn Huy Tưởng 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Nam Định Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Lê Anh Xuân - Đến đường Nguyễn Thái Học 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị