Bảng giá đất Nam Định

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.763.834
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Chu Văn An 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến Trần Bá Ngọc 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ A1 - Đến Tôn Thất Đàm 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Ngô Sĩ Liên - Đến Trần Bá Ngọc 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Lê Văn Hưu - Đến Đỗ Hựu 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Nam Định Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến Bùi Ngọc Oánh 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Nam Định Đường Vũ Cao (I1 cũ) Từ Chu Văn An - Đến Đinh Thúc Dự 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Nam Định Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Bá Hai 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Nam Định Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đỗ Quang 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Nam Định Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Trần Bá Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trương Hán Siêu - Đến đường Hoàng Minh Giám 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường N1 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Cảnh Dị 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường D2 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Nam Định Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Lý Văn Phúc 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Nam Định Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Phạm Hữu Du 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Nam Định Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Vũ Cao 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Đinh Lễ 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Nam Định Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Nguyễn Biểu 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Quang Triều 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Nam Định Đường E4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến E2 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Nam Định Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Phan Kế Bính 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Bùi Tân 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Nam Định Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Thiên Trạch 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Nam Định Đường M1 (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đội Nhân 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Nam Định Đường M4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Khúc Hạo 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Nam Định Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường Kim Đồng 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Nam Định Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Lê Trọng Hàm 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Nam Định Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến đường Trần Bá Ngọc 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Nam Định Đường E2 (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường E1 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Bích Hoành 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Nam Định Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường E4 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Nam Định Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Hồ Xuân Hương 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Nam Định Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Tử Bình 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Nam Định Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Vũ Giao Hoan 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Nam Định Đường N1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đặng Dung) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Nam Định Đường N4 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đốc Ngữ) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Nam Định Đường D2 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường D1) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Nam Định Đường A1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Trần Anh Tông - Đến đường Lê Hiến Giản) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Nam Định Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường M4 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Nam Định Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Nguyên Đán - Đến đường M1 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Vũ Phạm Hàm 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Nam Định Đường D1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trần Bích Hoành) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Nam Định Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N1 - Đến Đặng Văn Ngữ 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Nam Định Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Anh Tông - Đến đường B3 Phó Đức Chính 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường D4 Trần Bá Hai 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Nam Định Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Lê Văn Hưu - Đến đường Trần Nhân Trứ 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Nam Định Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N4 - Đến Trần Nguyên Đán 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Nam Định Đường E1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Phan Phu Tiên) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Nam Định Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường A4 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Nam Định Đường Đặng Việt Châu Từ đường Điện Biên - Đến hồ An Trạch 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Nam Định Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần) Từ đường Trần Thái Tông - Đến Cầu Bùi 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Nam Định Đường Trần Thủ Độ Từ Quốc Lộ 10 - Đến Đường Trần Thừa 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) - Đến UBND phường Lộc Vượng 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ UBND phường Lộc Vượng - Đến Quốc Lộ 10 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Nam Định Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc) Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Vũ Năng An 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Nam Định Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Nam Định Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Hoàng Văn Tuấn 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Nam Định Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến Lương Đình Của 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Nam Định Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Nam Định Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Nam Định Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Trường Chinh 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Nam Định Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc) Từ Chế Lan Viên - Đến đường Trường Chinh 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Nam Định Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10 Từ mương cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 7.000.000 3.500.000 2.800.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết địa phận chợ Hạ Long 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Nam Định Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết dãy 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Nam Định Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm Từ đường Phù Nghĩa - Đến tập thể Thực phẩm 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Nam Định Đường Lưu Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long Từ ngã ba đường Phù Nghĩa - Đến đường Thanh Bình 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Nam Định Đường Chu Văn - phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Thanh Bình 11.000.000 5.500.000 2.900.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Nam Định Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long Từ cầu Lộc Hạ - Đến khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Nam Định Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình - Đến hết địa phận phường Lộc Hạ 4.500.000 2.800.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Nam Định Đường Đông Mạc - Phường Lộc Hạ Từ cầu Đông Mạc - Đến đường Phù Nghĩa 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Nam Định Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc) Từ đường Đông Mạc - Đến đường Phù Nghĩa 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Nam Định Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa - Đến bệnh viện Đông Y 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa - Đến bệnh viện Lao 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Nam Định Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ) Từ đường Phù Nghĩa - Đến Khu đô thị Thống Nhất 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Nam Định Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ) Từ đường Phù Nghĩa - Đến khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ Từ đường Thái Bình - Đến khu đô thị Thống Nhất 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Nam Định Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ Từ đường Thái Bình - Đến mương T3-11 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Nam Định Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào) Từ đường Trần Nhân Tông - Đến cống Kênh Gia 4.000.000 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Nam Định Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào) Từ cống Kênh Gia - Đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Nam Định Đường Lạc Long Quân Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân - Đến giáp P. Cửa Nam 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Nam Định Đường Lạc Long Quân Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân - Đến cầu Đò Quan) 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Nam Định Đường Lạc Long Quân Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan - Đến hết địa phận xã) 2.200.000 1.800.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cơ Thạch Từ đường Lạc Long Quân - Đến đường Vũ Hữu Lợi 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao 8.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Nam Định Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá) Từ mương nước - Đến công ty Tổng hợp 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu - Đến công ty Tổng hợp 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Huy Liệu - Đến công ty Tổng hợp 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá) (Từ đường Nguyễn Tri Phương - Đến đường Phùng Hưng) 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An Từ Trần Huy Liệu - Đến Phùng Hưng 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Tri Phương Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Nam Định Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá) Từ mương tiêu nước - Đến khu dân cư cũ 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Nam Định Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Trần Khát Chân - Đến đường Nguyễn Huy Tưởng 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Nam Định Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá) Từ đường Lê Anh Xuân - Đến đường Nguyễn Thái Học 7.500.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Thiếp (K1 cũ) - Khu Đô Thị Hòa Vượng, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của Đường Nguyễn Thiếp (trước đây là K1), thuộc Khu Đô Thị Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, cho đoạn từ đường Trần Khánh Dư đến đường Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thiếp có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong Khu Đô Thị Hòa Vượng, thường gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thiếp, Khu Đô Thị Hòa Vượng, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) - KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của thành phố Nam Định cho đoạn đường Nguyễn Thực (A4 cũ) - KĐT Hòa Vượng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thực có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thực (A4 cũ) - KĐT Hòa Vượng, thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Nam Định: Đoạn Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) - Khu Đô Thị Hòa Vượng

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) thuộc Khu Đô Thị Hòa Vượng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ A1 đến Tôn Thất Đàm, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Bá Ngọc có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Bá Ngọc, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Đinh Thúc Dự, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Đinh Thúc Dự thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Thúc Dự có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đinh Thúc Dự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) - KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ), thuộc KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hữu Du có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa trong KĐT Hòa Vượng, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Hữu Du, KĐT Hòa Vượng, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.