STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Huyện Giao Thủy | Đường kết nối với Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ xóm 6 - đến giáp trường THPT Giao Thủy C | 800.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2302 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đất ngoài đê Hữu Hồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2303 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu Giao Thanh - đến giáp Giao An | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2304 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến giáp trường Mầm non | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2305 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ trường mầm non - đến cầu CA7 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2306 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA7 - đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2307 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2308 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2309 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2310 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến cầu Thanh Giáo | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2311 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận - đến hết xóm Thanh Giáo | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2312 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến cống CA9 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2313 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2314 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân - đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2315 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2316 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) | 495.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2317 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2318 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2319 | Huyện Giao Thủy | Đường xóm kết nối với Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận - đến hết xóm Thanh Giáo | 550.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2320 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao An | Đoạn từ giáp xã Giao Thanh - đến giáp trường Mầm non xóm 2 | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2321 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao An | Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 - đến đê Trung ương | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2322 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện - đến cầu trường Tiểu học A | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2323 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu trường Tiểu học A - đến cầu UBND xã Giao An | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2324 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu UBND xã Giao An - đến cầu giáp xã Giao Lac | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2325 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 - đến cầu ông Khắc xóm 9 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2326 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 - đến cầu ông Hậu xóm 9 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2327 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 - đến từ nhà bà Mô xóm 1 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2328 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 - đến hết nhà ông Công xóm 19 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2329 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 - đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3) | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2330 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện - đến giáp xã Giao Lạc) | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2331 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2332 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2333 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2334 | Huyện Giao Thủy | Đường ven sông Hàng Tổng 1 - Xã Giao An | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2335 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn giáp Hoành Sơn - đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng | 3.300.000 | 1.650.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2336 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng - đến ngã tư chợ Bể | 3.025.000 | 1.513.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2337 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ ngã tư chợ Bể - đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh | 2.970.000 | 1.485.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2338 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh - đến giáp xã Giao Châu | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2339 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến giáp cầu Vòm | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2340 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ cầu Vòm - đến giáp đập Chợ Bể | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2341 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ Đập Chợ Bể - đến hết nhà bà Du (xóm 8) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2342 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) - đến giáp Giao Hải | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2343 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2344 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2345 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2346 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn giáp Giao Nhân - đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long | 2.475.000 | 1.238.000 | 633.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2347 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long - đến giáp cầu Sa Châu | 2.860.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2348 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn từ cầu Sa Châu - đến giáp xã Giao Yến | 2.475.000 | 1.238.000 | 633.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2349 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn giáp xã Giao Tiến - đến giáp nhà ông Nam | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2350 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn từ nhà ông Nam - đến hết trạm điện Tân Châu | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2351 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn từ cầu Chưởng mới - đến giáp xã Giao Long | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2352 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2353 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn) | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2354 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2355 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ Giao Châu - đến giáp UBND xã Giao Yến | 2.475.000 | 1.238.000 | 633.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2356 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ UBND xã - đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B | 3.025.000 | 1.513.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2357 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B - đến cây xăng nhà ông Hiền | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2358 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền - đến giáp Giao Phong | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2359 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư - đến chợ Vọng | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2360 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đoạn từ chợ Vọng - đến cổng chào xã Bạch Long | 1.375.000 | 688.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2361 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2362 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu - đến đường dong nhà ông Trà xóm 15 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2363 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2364 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2365 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2366 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn giáp xã Giao Yến - đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2367 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan - đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2368 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến - đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2369 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú - đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2370 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường vào Chợ Bến | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2371 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường Thống Nhất | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2372 | Huyện Giao Thủy | Đường Thống Nhất - Xã Giao Phong | Đoạn từ giáp xã Bạch Long - đến giáp TT.Quất Lâm) | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2373 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2374 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) | 440.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2375 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2376 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ Giao Nhân - đến hết nhà ông Huyến xóm 16 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2377 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 - đến hết xóm 18 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2378 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 - đến hết nhà ông Ba xóm 12 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2379 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 - đến giáp đê dự phòng | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2380 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ đê dự phòng - đến đê Trung ương | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2381 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 - đến cầu xóm 6 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2382 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ UBND xã - đến nhà ông Tuấn xóm 3 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2383 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 - đến hết nhà ông Quang xóm 4 | 825.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2384 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 - đến hết nhà ông Hiển xóm 3 | 825.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2385 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2386 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2387 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2388 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2389 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 - đến giáp cầu ông Vững xóm 5 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2390 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 - đến giáp cầu Thống Nhất | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2391 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 - đến giáp nhà ông Sao xóm 15 | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2392 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 - đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2393 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ nhà ông Ngội - đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2394 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 - đến đường Bình Lạc | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2395 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 | 935.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2396 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 1: Xóm 1 | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2397 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2398 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2399 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2400 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu - đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) | 1.925.000 | 935.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Kết Nối Tỉnh Lộ 489, Xã Hồng Thuận, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất tại đường kết nối với tỉnh lộ 489, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 800.000 VNĐ/m². Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C thuộc khu vực có vị trí thuận lợi cho việc sản xuất và kinh doanh nông thôn, gần các cơ sở giáo dục và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Với mức giá 400.000 VNĐ/m², khu vực này có thể cách xa một chút các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá trị 300.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện sản xuất và kinh doanh không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đường kết nối với tỉnh lộ 489, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đường Xóm Kết Nối với Đường Trục Xã - Xã Giao Thanh
Bảng giá đất tại Đường Xóm Kết Nối với Đường Trục Xã của Xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển kinh doanh, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ kết nối giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Xóm Kết Nối với Đường Trục Xã của Xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Đường Ven Sông Hàng Tổng 1 - Xã Giao An
Bảng giá đất tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường ven sông Hàng Tổng 1 ở xã Giao An, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ven sông Hàng Tổng 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ hội kinh doanh trong khu vực.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính, hoặc có điều kiện sản xuất - kinh doanh kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại đoạn đường ven sông Hàng Tổng 1, xã Giao An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.