STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 - đến ngã ba ông Mầu | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2002 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Long | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2003 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Long | Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2004 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Long | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2005 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ cổng chào xã - đến ngã tư cống Kem | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2006 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ ngã tư cống Kem - đến giáp thổ ông Chiểu đội 5 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2007 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 - đến hết thổ ông Thơ đội 5 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2008 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ ngã tư cống Kem - đến giáp thổ ông Huệ đội 10 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2009 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 - đến trường Mầm non Sơn Ca | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2010 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Long | Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2011 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Long | Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2012 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Long | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2013 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) - đến giáp trường Tiểu học | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2014 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ trường Tiểu học - đến cầu ông Bách xóm 6 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2015 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 - đến giáp xã Giao Thịnh | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2016 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu chợ xã - đến ngã ba ông Vận | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2017 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ ngã ba ông Vận - đến giáp xã Giao Yến | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2018 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu Lò Ngói - đến xóm 12 giáp xã Giao Yến | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2019 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ ngã ba ông Vận - đến ngã ba ông Cường xóm 12 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2020 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 - đến đê 50 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2021 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cống bà tròn - đến đê 50 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2022 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ trạm y tế xã - đến trạm điện số 1 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2023 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 1 (xóm 6, 8) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2024 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2025 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2026 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cầu Thức Khóa - đến giáp đến giáp cống Khoáy | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2027 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cống Khoáy - đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2028 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ giáp xã Giao Phong - đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2029 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B -Xã Giao Thịnh | Đoan từ giáp TT Quất Lâm - đến cầu Hà Lạn | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2030 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân - đến xóm 6, 7 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2031 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn đường trục xóm 8 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2032 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2033 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn đường xóm 10 - đến giáp TT Quất Lâm | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2034 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học - đến giáp xã Giao Phong | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2035 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm - đến giáp đường QL 37B | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2036 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa - đến giáp Tỉnh lộ 489B | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2037 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) | 660.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2038 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2039 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 3 (Các xóm còn lại) | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2040 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ cầu Nam Điền B - đến giáp cầu Thọ Nghiệp | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2041 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ cầu Thọ Nghiệp - đến hết Trạm điện 35kv | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2042 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ Trạm điện - đến giáp Hoành Sơn | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2043 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Tiến | Đoạn ngã ba Hoành Nha - đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2044 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Tiến | Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2045 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Nam Điền B - đến cầu Bà Lệ | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2046 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Bà Lệ - đến hết trường Mầm Non | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2047 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ hết trường Mầm Non - đến giáp Giao Châu | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2048 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu ông Phóng - đến cầu Bà Mót | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2049 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Bà Mót - đến cầu Đất | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2050 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xã Giao Tân | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2051 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cây xăng ông Dũng - đến cầu Đôi | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2052 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) - đến gốc Đề | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2053 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) - đến cầu Tiến Châu | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2054 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2055 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8) | 480.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2056 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2057 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến - đến giáp XN Máy kéo | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2058 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ XN Máy Kéo - đến giáp cầu ông Bảng | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2059 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu ông Bảng - đến giáp TT Ngô Đồng | 2.700.000 | 1.350.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2060 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp cầu Giao Hà | 4.920.000 | 2.460.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2061 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu Giao Hà - đến giáp trường Dân lập | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.290.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2062 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ trường Dân lập - đến giáp Giao Nhân | 3.500.000 | 1.700.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2063 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến - đến giáp cống Hoành Thu | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2064 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cống Hoành Thu - đến giáp đình Hoành Lộ | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2065 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ đình Hoành Lộ - đến giáp xã Giao Nhân | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2066 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu - đến hàng ông Hà xóm 12 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2067 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến đường Tỉnh lộ 488 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2068 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 - đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2069 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến cầu ông Giám xóm 12 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2070 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ đường TL 488 - đến cầu UBND xã | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2071 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến hết nhà bà Sinh xóm 12 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2072 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16) | 600.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2073 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17) | 480.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2074 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2075 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ cống Cồn Nhất - đến cống Cồn Nhì | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2076 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ hết cống Cồn Nhì - đến giáp UBND xã | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2077 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ UBND xã - đến giáp nhà ông Thành xóm 6 | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2078 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ xóm 6 - đến giáp trường THPT Giao Thủy C | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2079 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 -Xã Hồng Thuận | Đường từ trường THPT Giao Thủy C - đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2080 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2081 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2082 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4 | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2083 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại -Xã Hồng Thuận | Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8) | 540.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2084 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Thuận | Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16) | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2085 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Thuận | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2086 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu Giao Thanh - đến giáp Giao An | 2.100.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2087 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến giáp trường Mầm non | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2088 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ trường mầm non - đến cầu CA7 | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2089 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA7 - đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2090 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2091 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2092 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2093 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến cầu Thanh Giáo | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2094 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận - đến hết xóm Thanh Giáo | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2095 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến cống CA9 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2096 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2097 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân - đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2098 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã | 1.500.000 | 750.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2099 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) | 540.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2100 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Các Khu Dân Cư Còn Lại - Xã Giao Long
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho các khu dân cư còn lại tại xã Giao Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại khu vực xóm 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, và 19, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại các khu dân cư còn lại ở xã Giao Long có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư còn lại ở xã Giao Long, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đường Trục Xã, Liên Xã - Xã Bạch Long
Bảng giá đất tại Đường Trục Xã, Liên Xã của Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cổng chào xã đến ngã tư cống Kem, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến đường chính và các khu vực có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở đoạn đường quan trọng, có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trục Xã, Liên Xã của Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Các Khu Dân Cư Còn Lại - Xã Bạch Long, Huyện Giao Thủy, Thành Phố Nam Định
Bảng giá đất tại các khu dân cư còn lại ở xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, thành phố Nam Định đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể tại khu vực xóm Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu dân cư còn lại ở xã Bạch Long có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự quan tâm và nhu cầu cao tại các xóm Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm quan trọng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư còn lại ở xã Bạch Long, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Tiến Thịnh, Xã Bạch Tân, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại đường Tiến Thịnh, xã Bạch Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 1.200.000 VNĐ/m². Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp trường Tiểu học thuộc khu vực có vị trí đặc biệt thuận lợi, có thể gần các cơ sở hạ tầng chính và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Với mức giá 700.000 VNĐ/m², khu vực này có thể cách xa một chút các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá trị 450.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đường Tiến Thịnh, xã Bạch Tân, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Đường Liên Xã - Xã Bạch Tân
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đường liên xã tại xã Bạch Tân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đoạn cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất đai để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi và kết nối tốt với các khu vực xung quanh, cùng với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các mục đích đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường liên xã, xã Bạch Tân, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.