STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 3 (Các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) | 660.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 3 (Các xóm còn lại) | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) | 605.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 3 (Các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Giao Thịnh, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các khu vực dân cư còn lại trong xã Giao Thịnh, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 1.100.000 VNĐ/m². Các xóm 8, 9, 10, 15, và 16 thuộc khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Với mức giá 800.000 VNĐ/m², khu vực này có thể có một số tiện ích và mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp hơn so với các khu vực trước đó, với giá trị 600.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy.