STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Nam Định | Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao | Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) | 5.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Nam Định | Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao | Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Nam Định | Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao | Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường Trần Bích San | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Trần Bích San - Đến đường Trần Nhân Tông | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Bích San | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Bính | 15.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Bính | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Song Hào | 6.300.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Bính | Từ đường Song Hào - Đến đường Văn Cao | 6.300.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Quang Khải | Từ phố Bến Thóc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Quang Khải | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Văn Cao | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Nam Định | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Nam Định | Đường Hàng Sắt | Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Lê Hồng Phong | 20.000.000 | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Nam Định | Đường Minh Khai | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Nam Định | Đường Minh Khai | Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hàng Đồng | 18.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Nam Định | Đường Vị Xuyên | Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Nhân Tông | Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Nam Định | Đường Song Hào | Từ đường Văn Cao - Đến đường D3 | 18.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Nam Định | Đường Song Hào | Từ đường D3 - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Trãi | Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Nam Định | Đường Bạch Đằng | Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Trãi | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Nam Định | Đường Hưng Yên | Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Trường Chinh | 17.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Nam Định | Đường Vị Hoàng | Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh | 16.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Thái Tông | Từ đường Hưng Yên - Đến Cầu Sắt | 13.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Thái Tông | Từ Cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 mới | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Thái Tông | Từ đường quốc lộ 10 mới - Đến ngã ba đền Trần | 8.500.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Nam Định | Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) | Từ đường Điện Biên - Đến Phi trường điện | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Nam Định | Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) | Từ Phi trường điện - Đến Ga | 5.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Nam Định | Đường Kênh | Từ đường Điện Biên - Đến đường Đông A | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Nam Định | Đường Kênh | Từ đường Đông A - Đến UBND phường (đường Tức Mạc) | 6.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Nam Định | Đường Giải Phóng | Từ đường Văn Cao - Đến đường Trần Huy Liệu | 17.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Nam Định | Đường Giải Phóng | Từ đường Trần Huy Liệu - Đến đường Điện Biên | 18.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Nam Định | Đường Giải Phóng | Từ Điện Biên - Đến Đông A | 20.000.000 | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Nam Định | Đường Tràng Thi | Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Huy Liệu | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Huy Liệu | Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến đường Giải Phóng | 18.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Huy Liệu | Từ đường Giải Phóng - Đến ngã ba Mỹ Trọng | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Huy Liệu | Từ Ngã ba Mỹ Trọng - Đến Quốc lộ 10 mới | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Huy Liệu | Từ Quốc lộ 10 mới - Đến cầu An Duyên | 6.000.000 | 3.100.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Nam Định | Đường Phạm Ngũ Lão (N5) | Từ Giải Phóng - Đến Cầu Phúc Trọng | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Nam Định | Đường Bùi Xuân Mẫn | Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Hới | Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Nam Định | Đường Khuất Duy Tiến | Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Văn Lan | Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Quang Tặng | Từ đường Giải Phóng - Đến đường Khuất Duy Tiến | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Phúc | Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Văn Ơn | Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Nam Định | Đường Phù Nghĩa | Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh | 17.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Nam Định | Đường Phù Nghĩa | Từ đường Trường Chinh - Đến cầu Lộc Hạ | 19.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Nam Định | Đường Phù Nghĩa | Từ Lộc Hạ - Đến Quốc lộ 10 mới | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Nam Định | Đường Phù Nghĩa | Từ Quốc lộ 10 mới - Đến Đệ Tứ | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Nam Định | Đường Thái Bình | Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Thanh Bình | 13.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Nam Định | Đường Thái Bình | Từ đường Thanh Bình - Đến bệnh viện Thành phố (Agape) | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Nam Định | Đường Thái Bình | Từ bệnh viện Thành phố - Đến đê quán Chuột | 8.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Nam Định | Đường Thanh Bình | Từ đường Thái Bình - Đến Trạm dầu lửa | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Nam Định | Đường Thanh Bình | Từ trạm dầu lửa - Đến Kênh T3-11 | 4.500.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Nam Định | Đường Thanh Bình | Từ Kênh T3-11 - Đến Quốc lộ 10 mới | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) | Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Phù Long | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) | Từ đường Phù Long - Đến đường Trần Nhân Tông | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Tế Xương | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Nguyễn Du | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Nam Định | Đường Phù Long | Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Cù Chính Lan | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Nam Định | Đường Phù Long | Từ đường Cù Chính Lan - Đến đê sông Đào | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Nam Định | Đường Cù Chính Lan | Từ đê sông Đào - Đến Công ty Cấp nước | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Nam Định | Đường Cù Chính Lan | Từ hết Công ty Cấp nước - Đến đường Phù Long | 5.500.000 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Nam Định | Đường Cù Chính Lan | Từ đường Phù Long - Đến đường Hàn Thuyên | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Nam Định | Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương | Từ đường Thái Bình - Đến trường Tô Hiệu | 6.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Nam Định | Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương | Từ trường Tô Hiệu - Đến trường mầm non số 4 | 6.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Nam Định | Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương | Từ trường mầm non số 4 - Đến ngõ 208 đường Thái Bình | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Nam Định | Đường Năng Tĩnh | Từ đường Hoàng Diệu - Đến ngã 6 Năng Tĩnh | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Nam Định | Đường Đặng Xuân Thiều | Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh | 15.000.000 | 7.500.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Thánh Tông | Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh | 18.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Thánh Tông | Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp | 16.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Thánh Tông | Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Mạc Thị Bưởi | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Đức Thuận | Từ Trường Chinh - Đến kênh T3-11 | 20.000.000 | 9.000.000 | 4.700.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Nam Định | Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) | Từ cầu Đò Quan - Đến Cống Trắng | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Nam Định | Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) | Từ Cống Trắng - Đến Km số 3 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Nam Định | Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) | Từ Km số 3 - Đến đầu cầu Nam Vân | 8.500.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Nam Định | Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) | Từ Cầu Nam Vân - Đến hết xóm 8 xã Nam Vân | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Nam Định | Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) | Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Nguyễn Cơ Thạch | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Nam Định | Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) | Từ đường Nguyễn Cơ Thạch - Đến sông B | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Nam Định | Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) | Từ sông B - Đến hết địa phận Nam Vân | 5.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Nam Định | Đường Đò Quan | Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Vũ Hữu Lợi | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Nam Định | Đường Đò Quan | Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) | 5.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Nam Định | Đường Đò Quan | Từ Đường Lạc Long Quân - Đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Nam Định | Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng) | Từ Đài phun nước - Đến Quốc lộ 10 mới | 30.000.000 | 15.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Nam Định | Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Anh Tông | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Nam Định | Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Đông A - Đến đường Trần Anh Tông | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Nam Định | Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Giải Phóng - Đến đường Trần Anh Tông | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) | Từ Trụ sở Công an tỉnh - Đến đường Điện Biên | 15.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Kênh - Đến đường Trần Anh Tông | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Chu Văn An - Đến đường Trần Anh Tông | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Nam Định | Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trương Hán Siêu | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Nam Định | Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng) | Từ Công ty vận tải ô tô - Đến đường Trần Khánh Dư | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Nam Định | Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Đông A - Đến Khu dân cư Tân An | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Trương Hán Siêu - Đến khu dân cư Tân An | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Nam Định | Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Đông A - Đến Trương Hán Siêu | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) | Từ Trung tâm TDTT - Đến Điện Biên | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Nam Định | Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng) | Từ Đường Trần Anh Tông - Đến đường Chu Văn An | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Nam Định | Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Lê Văn Hưu | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Nam Định | Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Công Trứ | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Nam Định | Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Nam Định | Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng) | Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thành phố Nam Định, cho đoạn từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng có mức độ giao thông hoặc các yếu tố khác không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nam Định: Đường Trần Bích San
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Trần Bích San, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Bính, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Bích San có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn về mặt tiện ích công cộng hoặc giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Bích San, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Bính, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Nguyễn Bính, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Bính có mức giá cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng tốt và giao thông thuận lợi. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn, nhưng chưa đạt mức đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn nằm trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường Nguyễn Bính, Thành phố Nam Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nam Định: Đoạn Đường Trần Quang Khải
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Trần Quang Khải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quang Khải có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và có giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn ở mức cao. Sự khác biệt này có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc mức độ giao thông thấp hơn.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quang Khải, Thành phố Nam Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Đường Đinh Bộ Lĩnh, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Đinh Bộ Lĩnh thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Bộ Lĩnh có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đinh Bộ Lĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.