STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Bình - đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1802 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn - đến hết cột đèn Lâm Hòa | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1803 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ Bưu cục - đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân | 935.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1804 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) - đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây) | 935.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1805 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) - đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1806 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) - đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam) | 935.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1807 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) - đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9) | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1808 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) - đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng | 935.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1809 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) - đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ) | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1810 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm - đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam) | 1.375.000 | 688.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1811 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cầu Thức Khóa - đến giáp đến giáp cống Khoáy | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1812 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cống Khoáy - đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1813 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ giáp xã Giao Phong - đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1814 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B -Xã Giao Thịnh | Đoan từ giáp TT Quất Lâm - đến cầu Hà Lạn | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1815 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân - đến xóm 6, 7 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1816 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn đường trục xóm 8 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1817 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1818 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn đường xóm 10 - đến giáp TT Quất Lâm | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1819 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học - đến giáp xã Giao Phong | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1820 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm - đến giáp đường QL 37B | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1821 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa - đến giáp Tỉnh lộ 489B | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1822 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1823 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1824 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 3 (Các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1825 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ cầu Nam Điền B - đến giáp cầu Thọ Nghiệp | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1826 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ cầu Thọ Nghiệp - đến hết Trạm điện 35kv | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1827 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ Trạm điện - đến giáp Hoành Sơn | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1828 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Tiến | Đoạn ngã ba Hoành Nha - đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1829 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Tiến | Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1830 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Nam Điền B - đến cầu Bà Lệ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1831 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Bà Lệ - đến hết trường Mầm Non | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1832 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ hết trường Mầm Non - đến giáp Giao Châu | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1833 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu ông Phóng - đến cầu Bà Mót | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1834 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Bà Mót - đến cầu Đất | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1835 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xã Giao Tân | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1836 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cây xăng ông Dũng - đến cầu Đôi | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1837 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) - đến gốc Đề | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1838 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) - đến cầu Tiến Châu | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1839 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1840 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1841 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1842 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến - đến giáp XN Máy kéo | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1843 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ XN Máy Kéo - đến giáp cầu ông Bảng | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1844 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu ông Bảng - đến giáp TT Ngô Đồng | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1845 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp cầu Giao Hà | 8.200.000 | 4.100.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1846 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu Giao Hà - đến giáp trường Dân lập | 8.500.000 | 4.250.000 | 2.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1847 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ trường Dân lập - đến giáp Giao Nhân | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1848 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến - đến giáp cống Hoành Thu | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1849 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cống Hoành Thu - đến giáp đình Hoành Lộ | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1850 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ đình Hoành Lộ - đến giáp xã Giao Nhân | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1851 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu - đến hàng ông Hà xóm 12 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1852 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến đường Tỉnh lộ 488 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1853 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 - đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1854 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến cầu ông Giám xóm 12 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1855 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ đường TL 488 - đến cầu UBND xã | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1856 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến hết nhà bà Sinh xóm 12 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1857 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16) | 1.000.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1858 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1859 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1860 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ cống Cồn Nhất - đến cống Cồn Nhì | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1861 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ hết cống Cồn Nhì - đến giáp UBND xã | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1862 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ UBND xã - đến giáp nhà ông Thành xóm 6 | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1863 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ xóm 6 - đến giáp trường THPT Giao Thủy C | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1864 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 -Xã Hồng Thuận | Đường từ trường THPT Giao Thủy C - đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1865 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1866 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1867 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4 | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1868 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại -Xã Hồng Thuận | Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1869 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Thuận | Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1870 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Thuận | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1871 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu Giao Thanh - đến giáp Giao An | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1872 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến giáp trường Mầm non | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1873 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ trường mầm non - đến cầu CA7 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1874 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA7 - đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1875 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1876 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1877 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1878 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến cầu Thanh Giáo | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1879 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận - đến hết xóm Thanh Giáo | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1880 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến cống CA9 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1881 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1882 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân - đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1883 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1884 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) | 900.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1885 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1886 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1887 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao An | Đoạn từ giáp xã Giao Thanh - đến giáp trường Mầm non xóm 2 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1888 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao An | Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 - đến đê Trung ương | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1889 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện - đến cầu trường Tiểu học A | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1890 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu trường Tiểu học A - đến cầu UBND xã Giao An | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1891 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu UBND xã Giao An - đến cầu giáp xã Giao Lac | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1892 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 - đến cầu ông Khắc xóm 9 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1893 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 - đến cầu ông Hậu xóm 9 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1894 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 - đến từ nhà bà Mô xóm 1 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1895 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 - đến hết nhà ông Công xóm 19 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1896 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 - đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1897 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện - đến giáp xã Giao Lạc) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1898 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1899 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1900 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Nam Định: Tỉnh Lộ 489B - Xã Giao Thịnh
Bảng giá đất của Huyện Giao Thủy, Nam Định cho đoạn Tỉnh lộ 489B - Xã Giao Thịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 489B - Xã Giao Thịnh có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị hợp lý nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 489B - Xã Giao Thịnh, Huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Nam Định: Quốc lộ 37B - Xã Giao Thịnh
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Quốc lộ 37B, từ giáp xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 37B có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 37B, xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Đường Trục Xã - Xã Giao Thịnh
Bảng giá đất tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường trục xã ở xã Giao Thịnh đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường trục xã, giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất đai chính xác và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã Giao Thịnh có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích chính của xã, như các cơ sở hạ tầng, dịch vụ công cộng và các khu vực phát triển. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và cơ hội đầu tư lớn.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính, hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng và có điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường trục xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy. Việc nắm bắt chính xác giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Giao Thịnh, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các khu vực dân cư còn lại trong xã Giao Thịnh, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 1.100.000 VNĐ/m². Các xóm 8, 9, 10, 15, và 16 thuộc khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Với mức giá 800.000 VNĐ/m², khu vực này có thể có một số tiện ích và mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp hơn so với các khu vực trước đó, với giá trị 600.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Nam Định: Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 489, từ cầu Nam Điền B đến giáp cầu Thọ Nghiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 489 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông, tạo điều kiện tốt cho việc phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 489, xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy.