Bảng giá đất Nam Định

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.763.834
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Nam Định Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 - Phường Trần Quang Khải Từ Trần Bích San - Đến đường D3 - 13m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1002 Thành phố Nam Định Đường nối Âu Cơ – đường D3 - Phường Trần Quang Khải 2.700.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1003 Thành phố Nam Định Đường Ngô Gia Tự - Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung Từ đường Trường Chinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1004 Thành phố Nam Định Đường Xuân Trình - Phường Trường Thi Từ Giải Phóng - Đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu 3.300.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1005 Thành phố Nam Định Đường D2 - Phường Trường Thi 3.300.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1006 Thành phố Nam Định Đường D3 - Phường Trường Thi 2.400.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1007 Thành phố Nam Định Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) - Phường Trường Thi 2.400.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1008 Thành phố Nam Định Đường Mỹ Xá (cũ 2-7) - Phường Mỹ Xá Từ Trần Huy Liệu - Đến QL 10 6.000.000 3.000.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1009 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Vịnh - Phường Hạ Long Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7) 4.200.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1010 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1011 Thành phố Nam Định Đường D1A - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1012 Thành phố Nam Định Phố Đỗ Tông Phát (D2) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Thích Thuận Đức - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1013 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh - Đến khu dân cư cũ 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1014 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn đường Kè hồ D3 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1015 Thành phố Nam Định Đường D5 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) - Đến N13 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1016 Thành phố Nam Định Đường D6 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến N14 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1017 Thành phố Nam Định Phố Trần Văn Gia (D7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1018 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Xuân Thủy - Đến đường sắt 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1019 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến đường sắt 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1020 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1021 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường Giải Phóng 9.000.000 4.500.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1022 Thành phố Nam Định Đường N4 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1023 Thành phố Nam Định Phố Thích Thuận Đức (N6) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1024 Thành phố Nam Định Phố Đặng Kim Toán (N7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1025 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1026 Thành phố Nam Định Phố Ngô Quý Duật (N9) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1027 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1028 Thành phố Nam Định Đường Xuân Thủy (N11) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1029 Thành phố Nam Định Phố Ngô Thế Vinh (N12) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1030 Thành phố Nam Định Đường N13 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1031 Thành phố Nam Định Đường N14 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D6 - Đến đường D9 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1032 Thành phố Nam Định Đường N15 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ N14 - Đến đường sắt 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1033 Thành phố Nam Định Đường N17 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đường N17 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1034 Thành phố Nam Định Đường N17 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D8 - Đến đường D9 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1035 Thành phố Nam Định Đường N18 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D3 - Đến khu dân cư cũ 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1036 Thành phố Nam Định Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Tức Mạc kéo dài - Đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1037 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đường Phong Lộc Tây 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1038 Thành phố Nam Định Đường D2 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường N1 - Đến đường D3 5.100.000 2.700.000 1.320.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1039 Thành phố Nam Định Đường D3 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường N1 - Đến đường D1 5.100.000 2.700.000 1.320.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1040 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường Phong Lộc Tây - Đến đường D1 5.100.000 2.700.000 1.320.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1041 Thành phố Nam Định Đường N2 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường D3 - Đến đường D1 5.100.000 2.700.000 1.320.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1042 Thành phố Nam Định Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền -Khu Tái định cư Trầm Cá Từ Nguyễn Tri Phương - Đến Trần Huy Liệu 6.000.000 3.000.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1043 Thành phố Nam Định Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất - Phường Lộc Hạ Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) - Đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1044 Thành phố Nam Định Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất - Phường Lộc Hạ Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ - Đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất 4.500.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1045 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường từ UBND phường Lộc Vượng - Đến đường Trần Tự Khánh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1046 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường từ Đường Bái - Đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ 3.300.000 1.920.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1047 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh - Đến QL10 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1048 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường hồ Lộc Vượng 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1049 Thành phố Nam Định Đường C5 - Phường Thống Nhất Đường C5 3.900.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1050 Thành phố Nam Định Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp - Phường Thống Nhất Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp 3.900.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1051 Thành phố Nam Định Phường Thống Nhất Đường từ nút giao Đào Duy Từ - Trường Chinh - Đến đường Lương Đình Của 6.300.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1052 Thành phố Nam Định Đường cạnh chợ Cửa Trường - Phường Ngô Quyền Đường cạnh chợ Cửa Trường 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1053 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 20,5m 7.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1054 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 16,5m 6.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1055 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 13,5m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1056 Thành phố Nam Định Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá - Đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) 3.600.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1057 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam) 4.800.000 2.400.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
1058 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong) 4.800.000 2.400.000 1.200.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1059 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực - Đến đường dẫn cầu Tân Phong 4.200.000 2.100.000 1.200.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1060 Thành phố Nam Định Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Thị Dung - Đến đường Trần Chiêu Đức 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1061 Thành phố Nam Định Đường Phụng Dương (D3 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Thị Dung - Đến đường Trần Quốc Tảng 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1062 Thành phố Nam Định Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Quốc Tảng - Đến đường Lộc Vượng 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1063 Thành phố Nam Định Đường Trần Minh Tông (D5 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Quốc Tảng - Đến Quốc Lộ 10 11.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1064 Thành phố Nam Định Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Lộc Vượng - Đến đường Trần Minh Tông 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1065 Thành phố Nam Định Đường Huyền Trân (N3 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Đình Thâm - Đến đường Trần Duệ Tông 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1066 Thành phố Nam Định Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Đình Thâm - Đến đường Trần Duệ Tông 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1067 Thành phố Nam Định Đường Trần Thị Dung (N5 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Lộc Vượng - Đến đường Trần Minh Tông 11.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1068 Thành phố Nam Định Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Minh Tông - Đến đường quy hoạch N10 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1069 Thành phố Nam Định Đường Trần Đình Huyên (D3' cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Chiêu Đức - Đến đường Lộc Vượng 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1070 Thành phố Nam Định Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ) - Khu Văn hóa Trần Từ đường Trần Minh Tông - Đến đường Trần Khắc Chung 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1071 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Hàng Thao 7.425.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Hàng Thao - Đến ngõ Hai Bà Trưng 21.450.000 10.450.000 4.950.000 2.475.000 - Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngõ Hai Bà Trưng - Đến ngã tư Quang Trung 30.250.000 14.300.000 7.150.000 3.300.000 - Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngã tư Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 24.750.000 12.100.000 6.050.000 2.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trường Chinh - Đến hết Công viên Tức Mạc 19.250.000 9.350.000 4.950.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1076 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ Công viên Tức Mạc - Đến đường Đông A 19.800.000 9.900.000 4.950.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1077 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 7.700.000 3.850.000 1.925.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1078 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 9.350.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1079 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Quang Trung 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1080 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1081 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Phan Đình Phùng - Đến Ngõ Nhà Thờ 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1082 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ Ngõ Nhà Thờ - Đến đường Lê Hồng Phong 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1083 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Bà Triệu 14.850.000 7.425.000 3.713.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1084 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 15.400.000 6.600.000 3.575.000 1.815.000 - Đất SX-KD đô thị
1085 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 19.250.000 9.350.000 4.400.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Nam Định Đường Hàng Tiện Từ chợ Diên Hồng - Đến đường Trần Hưng Đạo 23.100.000 11.550.000 5.500.000 2.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cấp Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến chợ Diên Hồng 19.250.000 9.350.000 4.400.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1088 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Chánh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 19.800.000 9.900.000 4.950.000 2.475.000 - Đất SX-KD đô thị
1089 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Quốc Toản 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1090 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Quốc Toản - Đến đường Quang Trung 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.815.000 - Đất SX-KD đô thị
1091 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Quang Trung - Đến Trường Đại học Công Nghiệp 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1092 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 14.300.000 7.150.000 3.575.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1093 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 19.250.000 9.350.000 4.400.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1094 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1095 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Du 12.650.000 6.325.000 3.025.000 1.485.000 - Đất SX-KD đô thị
1096 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 17.600.000 6.875.000 3.740.000 1.870.000 - Đất SX-KD đô thị
1097 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 20.900.000 10.450.000 5.225.000 2.475.000 - Đất SX-KD đô thị
1098 Thành phố Nam Định Đường Trần Phú Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 14.850.000 7.425.000 3.575.000 1.760.000 - Đất SX-KD đô thị
1099 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Trần Nhật Duật 10.450.000 5.225.000 2.640.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1100 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 15.950.000 7.975.000 4.125.000 2.090.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu D9 - Khu TĐC Khu vực Chùa Thôn Phúc Trọng và Khu Bãi Viên Xá Lộc Hòa, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường D9 - Khu TĐC khu vực Chùa Thôn Phúc Trọng, phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên Xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D9 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực D9. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Nam Định: Đường Trần Đình Thâm

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Trần Đình Thâm (D2 cũ) thuộc Khu Văn hóa Trần, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn đường từ Trần Thị Dung đến Trần Chiêu Đức, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Đình Thâm có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của khu đất này, có thể do sự phát triển đô thị mạnh mẽ và các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Nam Định: Đoạn Đường Phụng Dương (D3 cũ) - Khu Văn hóa Trần

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Phụng Dương (D3 cũ) thuộc Khu Văn hóa Trần, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phụng Dương có mức giá là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực thương mại-dịch vụ quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phụng Dương, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Nam Định: Đoạn Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ) - Khu Văn Hóa Trần

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Trần Duệ Tông (D4 cũ), thuộc Khu Văn Hóa Trần, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Duệ Tông có mức giá là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực duy nhất trong đoạn đường được nêu rõ giá trị, với mức giá này phản ánh giá trị cao của đất thương mại-dịch vụ trong khu vực. Vị trí này có lợi thế về các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và tiềm năng phát triển cao, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Duệ Tông, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Nam Định: Đoạn Đường Trần Minh Tông - Khu Văn Hóa Trần

Bảng giá đất cho đoạn đường Trần Minh Tông, thuộc Khu Văn Hóa Trần, Thành phố Nam Định đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, với sửa đổi bổ sung theo văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí trong đoạn đường từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Đoạn đường Trần Minh Tông từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 có mức giá đất là 11.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với nhiều tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị chính hoặc có vị trí thuận lợi, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.

Những thông tin trên giúp các nhà đầu tư và người mua tiềm năng hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Trần Minh Tông, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.