Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Thành phố Nam Định Nam Định

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Nam Định - Đường D1 - Khu TĐC Phúc Tân

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho Đường D1, khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân), đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường D1 có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, với sự tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không bằng các khu vực cao hơn.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường D1. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện