Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 8.159.929 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1169

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Nam Định KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa 1.700.000 1.350.000 - - - Đất ở đô thị
402 Thành phố Nam Định KV2: xóm 2 thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa 2.000.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
403 Thành phố Nam Định KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá- Phường Lộc Hòa 1.700.000 1.350.000 - - - Đất ở đô thị
404 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Nam Định Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Nam Định Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Nam Định Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Nam Định Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất 9.000.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Nam Định Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Nam Định Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Nam Định Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Nam Định Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất 9.000.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Nam Định Đường Đào Duy Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Nam Định Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Nam Định Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất 9.000.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Nam Định Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Nam Định Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Nam Định Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Nam Định Đường Lương Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.500.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Nam Định Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Nam Định Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Nam Định Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Nam Định Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Nam Định Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Lương Đình Của - Đến đường Bế Văn Đàn 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Nam Định Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Nam Định Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường N2 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Nam Định Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Nam Định Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Trần Thánh Tông - Đến khu dân cư cũ 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Nam Định Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Trường Chinh - Đến Quốc lộ 10 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Nam Định Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ Cầu Sắt - Đến đường Võ Nguyên Giáp 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Nam Định Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Trần Thánh Tông 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Nam Định Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Phạm Văn Xô 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Lã Xuân Oai - Đến đường Phạm Thế Lịch 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Phạm Thế Lịch 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thi - Đến đường Phạm Văn Xô 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Nguyễn Đức Cảnh 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ) 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Nam Định Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Phạm Văn Xô - Đến Nguyễn Thị Trinh 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Vũ Năng An - Đến Nguyễn Thi 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Nam Định Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Trần Thánh Tông - Đến Nguyễn Đức Thuận 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Nam Định Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Nam Định N160A-N262 (Võ Chí Công) - Khu đô thị Mỹ Trung 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Nam Định N279-N282 (Phạm Văn Tráng) - Khu đô thị Mỹ Trung 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Nam Định N251-N276 - Khu đô thị Mỹ Trung 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Nam Định N257-N285 - Khu đô thị Mỹ Trung 8.500.000 4.500.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Nam Định N275-N265 (Trần Duy Hưng) - Khu đô thị Mỹ Trung 8.500.000 4.500.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Nam Định N262-N282 (Đặng Hữu Dương) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Nam Định N270-N264 (Phạm Trung Thứ) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Nam Định N288-N283 (Vũ Huy Hào) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Nam Định N269-N274 (Huy Cận) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Nam Định N268-N273 (Doãn Khuê) -Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Nam Định N263 - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Nam Định N284 - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Nam Định Đường Vũ Xuân Thiều (cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng) - Phường Năng Tĩnh 9.000.000 4.800.000 2.700.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2 - Phường Trần Quang Khải 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương (đường D3) - Phường Trần Quang Khải 4.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Nam Định Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 - Phường Trần Quang Khải Từ Trần Bích San - Đến đường D3 - 13m 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Nam Định Đường nối Âu Cơ – đường D3 - Phường Trần Quang Khải 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Nam Định Đường Ngô Gia Tự - Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung Từ đường Trường Chinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Nam Định Đường Xuân Trình - Phường Trường Thi Từ Giải Phóng - Đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Nam Định Đường D2 - Phường Trường Thi 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Nam Định Đường D3 - Phường Trường Thi 4.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Nam Định Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) - Phường Trường Thi 4.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Nam Định Đường Mỹ Xá (cũ 2-7) - Phường Mỹ Xá Từ Trần Huy Liệu - Đến QL 10 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Vịnh - Phường Hạ Long Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7) 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Nam Định Đường D1A - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Nam Định Phố Đỗ Tông Phát (D2) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Thích Thuận Đức - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh - Đến khu dân cư cũ 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn đường Kè hồ D3 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Nam Định Đường D5 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) - Đến N13 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Nam Định Đường D6 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến N14 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Nam Định Phố Trần Văn Gia (D7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Xuân Thủy - Đến đường sắt 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến đường sắt 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường Giải Phóng 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Nam Định Đường N4 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Nam Định Phố Thích Thuận Đức (N6) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Nam Định Phố Đặng Kim Toán (N7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Nam Định Phố Ngô Quý Duật (N9) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Nam Định Đường Xuân Thủy (N11) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Nam Định Phố Ngô Thế Vinh (N12) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Nam Định Đường N13 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Nam Định Đường N14 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D6 - Đến đường D9 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị