Bảng giá đất Thành phố Nam Định Nam Định

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 7.743.090
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Nam Định KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa 1.700.000 1.350.000 - - - Đất ở đô thị
402 Thành phố Nam Định KV2: xóm 2 thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa 2.000.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
403 Thành phố Nam Định KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá- Phường Lộc Hòa 1.700.000 1.350.000 - - - Đất ở đô thị
404 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Nam Định Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Nam Định Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Nam Định Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Nam Định Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất 9.000.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Nam Định Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Nam Định Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Nam Định Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Nam Định Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất 9.000.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Nam Định Đường Đào Duy Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Nam Định Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Nam Định Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất 9.000.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Nam Định Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Nam Định Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Nam Định Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Nam Định Đường Lương Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất 8.500.000 4.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Nam Định Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Nam Định Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Nam Định Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Nam Định Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Nam Định Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Lương Đình Của - Đến đường Bế Văn Đàn 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Nam Định Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Nam Định Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường N2 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Nam Định Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Nam Định Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Trần Thánh Tông - Đến khu dân cư cũ 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Nam Định Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Trường Chinh - Đến Quốc lộ 10 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Nam Định Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ Cầu Sắt - Đến đường Võ Nguyên Giáp 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Nam Định Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Trần Thánh Tông 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Nam Định Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Phạm Văn Xô 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Lã Xuân Oai - Đến đường Phạm Thế Lịch 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Phạm Thế Lịch 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thi - Đến đường Phạm Văn Xô 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Nguyễn Đức Cảnh 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ) 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Nam Định Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Phạm Văn Xô - Đến Nguyễn Thị Trinh 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Vũ Năng An - Đến Nguyễn Thi 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Nam Định Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Trần Thánh Tông - Đến Nguyễn Đức Thuận 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Nam Định Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Nam Định N160A-N262 (Võ Chí Công) - Khu đô thị Mỹ Trung 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Nam Định N279-N282 (Phạm Văn Tráng) - Khu đô thị Mỹ Trung 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Nam Định N251-N276 - Khu đô thị Mỹ Trung 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Nam Định N257-N285 - Khu đô thị Mỹ Trung 8.500.000 4.500.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Nam Định N275-N265 (Trần Duy Hưng) - Khu đô thị Mỹ Trung 8.500.000 4.500.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Nam Định N262-N282 (Đặng Hữu Dương) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Nam Định N270-N264 (Phạm Trung Thứ) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Nam Định N288-N283 (Vũ Huy Hào) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Nam Định N269-N274 (Huy Cận) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Nam Định N268-N273 (Doãn Khuê) -Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Nam Định N263 - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Nam Định N284 - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Nam Định Đường Vũ Xuân Thiều (cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng) - Phường Năng Tĩnh 9.000.000 4.800.000 2.700.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2 - Phường Trần Quang Khải 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương (đường D3) - Phường Trần Quang Khải 4.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Nam Định Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 - Phường Trần Quang Khải Từ Trần Bích San - Đến đường D3 - 13m 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Nam Định Đường nối Âu Cơ – đường D3 - Phường Trần Quang Khải 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Nam Định Đường Ngô Gia Tự - Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung Từ đường Trường Chinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Nam Định Đường Xuân Trình - Phường Trường Thi Từ Giải Phóng - Đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Nam Định Đường D2 - Phường Trường Thi 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Nam Định Đường D3 - Phường Trường Thi 4.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Nam Định Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) - Phường Trường Thi 4.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Nam Định Đường Mỹ Xá (cũ 2-7) - Phường Mỹ Xá Từ Trần Huy Liệu - Đến QL 10 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Vịnh - Phường Hạ Long Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7) 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Nam Định Đường D1A - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Nam Định Phố Đỗ Tông Phát (D2) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Thích Thuận Đức - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh - Đến khu dân cư cũ 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn đường Kè hồ D3 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Nam Định Đường D5 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) - Đến N13 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Nam Định Đường D6 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến N14 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Nam Định Phố Trần Văn Gia (D7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Xuân Thủy - Đến đường sắt 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến đường sắt 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường Giải Phóng 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Nam Định Đường N4 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Nam Định Phố Thích Thuận Đức (N6) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Nam Định Phố Đặng Kim Toán (N7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Nam Định Phố Ngô Quý Duật (N9) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Nam Định Đường Xuân Thủy (N11) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Nam Định Phố Ngô Thế Vinh (N12) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Nam Định Đường N13 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Nam Định Đường N14 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D6 - Đến đường D9 7.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Nam Định Thành phố Nam Định KV2: Xóm 1, 3, 4, Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho khu vực KV2: Xóm 1, 3, 4, Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực KV2: Xóm 1, 3, 4, Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và vị trí địa lý đắc địa.

Vị trí 2: 1.350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông kém hơn một chút so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực KV2: Xóm 1, 3, 4, Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất KV2: Xóm 2 Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của KV2: Xóm 2 Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực Xóm 2 Thôn Phú Ốc có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại KV2: Xóm 2 Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất KV3: Xóm 4,5 Thôn Lương Xá - Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của KV3: Xóm 4,5 Thôn Lương Xá - Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực Xóm 4,5 Thôn Lương Xá có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.350.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại KV3: Xóm 4,5 Thôn Lương Xá - Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) thuộc Khu Đô Thị Mới (ĐTM) Thống Nhất, Thành phố Nam Định, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư định hình được giá trị bất động sản và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Chí Thanh (D5), nhờ vào vị trí đắc địa, giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại khu vực này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao và có những ưu điểm về tiện ích và giao thông. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tiếp cận với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Chí Thanh (D5), có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá đất thấp hơn.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Văn Tiến Dũng (N4) - Khu ĐTM Thống Nhất, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho đoạn đường Văn Tiến Dũng (N4) thuộc Khu ĐTM Thống Nhất, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Văn Tiến Dũng có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không được ưu tiên cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Văn Tiến Dũng (N4) - Khu ĐTM Thống Nhất, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.