STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nam Định | Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc | Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường N2 | 5.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Nam Định | Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc | Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường N2 | 3.300.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Nam Định | Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc | Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường N2 | 3.025.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Nam Định - Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) tại Khu TĐC Tây Đông Mạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Chế Lan Viên đến đường N2, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý về mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường D1' có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ sự tiếp cận tốt tới các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường D1'. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.