Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 8.159.929 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1169

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường Trần Bích San 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Trần Bích San - Đến đường Trần Nhân Tông 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích San Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Bính 15.000.000 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Âu Cơ - Đến đường Song Hào 6.300.000 3.200.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Song Hào - Đến đường Văn Cao 6.300.000 3.200.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ phố Bến Thóc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Văn Cao 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Nam Định Đường Đinh Bộ Lĩnh Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Nam Định Đường Hàng Sắt Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Lê Hồng Phong 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hàng Đồng 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Nam Định Đường Vị Xuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường Văn Cao - Đến đường D3 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường D3 - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trãi Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Nam Định Đường Bạch Đằng Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Trãi 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Nam Định Đường Hưng Yên Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Trường Chinh 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Nam Định Đường Vị Hoàng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 16.000.000 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường Hưng Yên - Đến Cầu Sắt 13.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ Cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 mới 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường quốc lộ 10 mới - Đến ngã ba đền Trần 8.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ đường Điện Biên - Đến Phi trường điện 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ Phi trường điện - Đến Ga 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Điện Biên - Đến đường Đông A 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Đông A - Đến UBND phường (đường Tức Mạc) 6.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Văn Cao - Đến đường Trần Huy Liệu 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Trần Huy Liệu - Đến đường Điện Biên 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ Điện Biên - Đến Đông A 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Nam Định Đường Tràng Thi Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Huy Liệu 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến đường Giải Phóng 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ đường Giải Phóng - Đến ngã ba Mỹ Trọng 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Ngã ba Mỹ Trọng - Đến Quốc lộ 10 mới 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Quốc lộ 10 mới - Đến cầu An Duyên 6.000.000 3.100.000 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngũ Lão (N5) Từ Giải Phóng - Đến Cầu Phúc Trọng 17.000.000 8.000.000 4.200.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Nam Định Đường Bùi Xuân Mẫn Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hới Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Nam Định Đường Khuất Duy Tiến Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Lan Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Tặng Từ đường Giải Phóng - Đến đường Khuất Duy Tiến 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Phúc Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Ơn Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Trường Chinh - Đến cầu Lộc Hạ 19.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Lộc Hạ - Đến Quốc lộ 10 mới 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Quốc lộ 10 mới - Đến Đệ Tứ 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Thanh Bình 13.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Thanh Bình - Đến bệnh viện Thành phố (Agape) 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ bệnh viện Thành phố - Đến đê quán Chuột 8.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ đường Thái Bình - Đến Trạm dầu lửa 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ trạm dầu lửa - Đến Kênh T3-11 4.500.000 2.800.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ Kênh T3-11 - Đến Quốc lộ 10 mới 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Phù Long 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Phù Long - Đến đường Trần Nhân Tông 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Nam Định Đường Trần Tế Xương Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Nguyễn Du 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Cù Chính Lan 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Cù Chính Lan - Đến đê sông Đào 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đê sông Đào - Đến Công ty Cấp nước 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ hết Công ty Cấp nước - Đến đường Phù Long 5.500.000 3.500.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đường Phù Long - Đến đường Hàn Thuyên 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ đường Thái Bình - Đến trường Tô Hiệu 6.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường Tô Hiệu - Đến trường mầm non số 4 6.000.000 3.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường mầm non số 4 - Đến ngõ 208 đường Thái Bình 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Nam Định Đường Năng Tĩnh Từ đường Hoàng Diệu - Đến ngã 6 Năng Tĩnh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Thiều Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 15.000.000 7.500.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 16.000.000 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Mạc Thị Bưởi 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Thuận Từ Trường Chinh - Đến kênh T3-11 20.000.000 9.000.000 4.700.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ cầu Đò Quan - Đến Cống Trắng 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cống Trắng - Đến Km số 3 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Km số 3 - Đến đầu cầu Nam Vân 8.500.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cầu Nam Vân - Đến hết xóm 8 xã Nam Vân 7.000.000 4.000.000 2.500.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Nguyễn Cơ Thạch 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Nguyễn Cơ Thạch - Đến sông B 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ sông B - Đến hết địa phận Nam Vân 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Vũ Hữu Lợi 9.000.000 4.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ Đường Lạc Long Quân - Đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) 4.000.000 2.500.000 1.600.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Nam Định Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng) Từ Đài phun nước - Đến Quốc lộ 10 mới 30.000.000 15.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Nam Định Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Anh Tông 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Nam Định Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến đường Trần Anh Tông 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Nam Định Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Giải Phóng - Đến đường Trần Anh Tông 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh - Đến đường Điện Biên 15.000.000 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Nam Định Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Kênh - Đến đường Trần Anh Tông 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An - Đến đường Trần Anh Tông 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Nam Định Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trương Hán Siêu 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Nam Định Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng) Từ Công ty vận tải ô tô - Đến đường Trần Khánh Dư 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Nam Định Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Khu dân cư Tân An 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trương Hán Siêu - Đến khu dân cư Tân An 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Nam Định Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Trương Hán Siêu 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Nam Định Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT - Đến Điện Biên 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng) Từ Đường Trần Anh Tông - Đến đường Chu Văn An 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Nam Định Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Lê Văn Hưu 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Nam Định Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Công Trứ 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Nam Định Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị