Bảng giá đất Thành phố Nam Định Nam Định

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 7.743.090
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Nam Định Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1502 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1503 Thành phố Nam Định Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1504 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Lương Đình Của - Đến đường Bế Văn Đàn 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1505 Thành phố Nam Định Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1506 Thành phố Nam Định Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường N2 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1507 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1508 Thành phố Nam Định Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1509 Thành phố Nam Định Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Trần Thánh Tông - Đến khu dân cư cũ 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1510 Thành phố Nam Định Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Trường Chinh - Đến Quốc lộ 10 14.850.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1511 Thành phố Nam Định Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ Cầu Sắt - Đến đường Võ Nguyên Giáp 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1512 Thành phố Nam Định Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Trần Thánh Tông 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1513 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1514 Thành phố Nam Định Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Phạm Văn Xô 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1515 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Lã Xuân Oai - Đến đường Phạm Thế Lịch 3.850.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1516 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1517 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Phạm Thế Lịch 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1518 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thi - Đến đường Phạm Văn Xô 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1519 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Nguyễn Đức Cảnh 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1520 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ) 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1521 Thành phố Nam Định Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Phạm Văn Xô - Đến Nguyễn Thị Trinh 4.400.000 2.200.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1522 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Vũ Năng An - Đến Nguyễn Thi 4.950.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1523 Thành phố Nam Định Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Trần Thánh Tông - Đến Nguyễn Đức Thuận 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1524 Thành phố Nam Định Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1525 Thành phố Nam Định N160A-N262 (Võ Chí Công) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1526 Thành phố Nam Định N279-N282 (Phạm Văn Tráng) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1527 Thành phố Nam Định N251-N276 - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1528 Thành phố Nam Định N257-N285 - Khu đô thị Mỹ Trung 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1529 Thành phố Nam Định N275-N265 (Trần Duy Hưng) - Khu đô thị Mỹ Trung 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1530 Thành phố Nam Định N262-N282 (Đặng Hữu Dương) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1531 Thành phố Nam Định N270-N264 (Phạm Trung Thứ) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1532 Thành phố Nam Định N288-N283 (Vũ Huy Hào) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1533 Thành phố Nam Định N269-N274 (Huy Cận) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1534 Thành phố Nam Định N268-N273 (Doãn Khuê) -Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1535 Thành phố Nam Định N263 - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1536 Thành phố Nam Định N284 - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1537 Thành phố Nam Định Đường Vũ Xuân Thiều (cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng) - Phường Năng Tĩnh 4.950.000 2.640.000 1.485.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1538 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2 - Phường Trần Quang Khải 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1539 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương (đường D3) - Phường Trần Quang Khải 2.200.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1540 Thành phố Nam Định Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 - Phường Trần Quang Khải Từ Trần Bích San - Đến đường D3 - 13m 2.750.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1541 Thành phố Nam Định Đường nối Âu Cơ – đường D3 - Phường Trần Quang Khải 2.475.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1542 Thành phố Nam Định Đường Ngô Gia Tự - Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung Từ đường Trường Chinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1543 Thành phố Nam Định Đường Xuân Trình - Phường Trường Thi Từ Giải Phóng - Đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1544 Thành phố Nam Định Đường D2 - Phường Trường Thi 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1545 Thành phố Nam Định Đường D3 - Phường Trường Thi 2.200.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1546 Thành phố Nam Định Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) - Phường Trường Thi 2.200.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1547 Thành phố Nam Định Đường Mỹ Xá (cũ 2-7) - Phường Mỹ Xá Từ Trần Huy Liệu - Đến QL 10 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1548 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Vịnh - Phường Hạ Long Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7) 3.850.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1549 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1550 Thành phố Nam Định Đường D1A - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1551 Thành phố Nam Định Phố Đỗ Tông Phát (D2) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Thích Thuận Đức - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1552 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh - Đến khu dân cư cũ 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1553 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn đường Kè hồ D3 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1554 Thành phố Nam Định Đường D5 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) - Đến N13 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1555 Thành phố Nam Định Đường D6 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến N14 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1556 Thành phố Nam Định Phố Trần Văn Gia (D7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1557 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Xuân Thủy - Đến đường sắt 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1558 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến đường sắt 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1559 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1560 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường Giải Phóng 8.250.000 4.125.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1561 Thành phố Nam Định Đường N4 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1562 Thành phố Nam Định Phố Thích Thuận Đức (N6) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1563 Thành phố Nam Định Phố Đặng Kim Toán (N7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1564 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1565 Thành phố Nam Định Phố Ngô Quý Duật (N9) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1566 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1567 Thành phố Nam Định Đường Xuân Thủy (N11) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1568 Thành phố Nam Định Phố Ngô Thế Vinh (N12) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1569 Thành phố Nam Định Đường N13 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1570 Thành phố Nam Định Đường N14 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D6 - Đến đường D9 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1571 Thành phố Nam Định Đường N15 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ N14 - Đến đường sắt 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1572 Thành phố Nam Định Đường N17 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đường N17 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1573 Thành phố Nam Định Đường N17 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D8 - Đến đường D9 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1574 Thành phố Nam Định Đường N18 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D3 - Đến khu dân cư cũ 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1575 Thành phố Nam Định Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Tức Mạc kéo dài - Đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1576 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đường Phong Lộc Tây 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1577 Thành phố Nam Định Đường D2 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường N1 - Đến đường D3 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1578 Thành phố Nam Định Đường D3 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường N1 - Đến đường D1 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1579 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường Phong Lộc Tây - Đến đường D1 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1580 Thành phố Nam Định Đường N2 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường D3 - Đến đường D1 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1581 Thành phố Nam Định Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền -Khu Tái định cư Trầm Cá Từ Nguyễn Tri Phương - Đến Trần Huy Liệu 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1582 Thành phố Nam Định Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất - Phường Lộc Hạ Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) - Đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1583 Thành phố Nam Định Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất - Phường Lộc Hạ Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ - Đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1584 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường từ UBND phường Lộc Vượng - Đến đường Trần Tự Khánh 2.750.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1585 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường từ Đường Bái - Đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ 3.025.000 1.760.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1586 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh - Đến QL10 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1587 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường hồ Lộc Vượng 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1588 Thành phố Nam Định Đường C5 - Phường Thống Nhất Đường C5 3.575.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1589 Thành phố Nam Định Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp - Phường Thống Nhất Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp 3.575.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1590 Thành phố Nam Định Phường Thống Nhất Đường từ nút giao Đào Duy Từ - Trường Chinh - Đến đường Lương Đình Của 5.775.000 2.750.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1591 Thành phố Nam Định Đường cạnh chợ Cửa Trường - Phường Ngô Quyền Đường cạnh chợ Cửa Trường 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1592 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 20,5m 6.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1593 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 16,5m 6.325.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1594 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 13,5m 5.775.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1595 Thành phố Nam Định Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá - Đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) 3.300.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1596 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam) 4.400.000 2.200.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1597 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong) 4.400.000 2.200.000 1.100.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
1598 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực - Đến đường dẫn cầu Tân Phong 3.850.000 1.925.000 1.100.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
1599 Thành phố Nam Định Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) - Cụm công nghiệp An Xá Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1600 Thành phố Nam Định Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá - Thành phố Nam Định Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Mức 1: Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của Mức 1 tại Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các lô đất tiếp giáp Quốc lộ 10 trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các lô đất 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 trong cụm công nghiệp An Xá có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với lợi thế vị trí tiếp giáp Quốc lộ 10, thuận tiện cho hoạt động công nghiệp và thương mại.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 1: Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mức 2: Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định

Bảng giá đất của Mức 2 tại Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các lô đất nằm bám các trục đường phân lô N1, N2 trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) trong Cụm Công Nghiệp An Xá có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Mức 2, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với lợi thế vị trí bám các trục đường phân lô N1, N2, thuận tiện cho hoạt động công nghiệp và thương mại.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 2: Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.