Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 8.159.929 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1169

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Nam Định Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1502 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1503 Thành phố Nam Định Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1504 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Lương Đình Của - Đến đường Bế Văn Đàn 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1505 Thành phố Nam Định Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1506 Thành phố Nam Định Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường N2 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1507 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1508 Thành phố Nam Định Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Vũ Văn Hiếu - Đến đường Võ Nguyên Giáp 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1509 Thành phố Nam Định Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ đường Trần Thánh Tông - Đến khu dân cư cũ 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1510 Thành phố Nam Định Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Trường Chinh - Đến Quốc lộ 10 14.850.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1511 Thành phố Nam Định Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) Từ Cầu Sắt - Đến đường Võ Nguyên Giáp 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1512 Thành phố Nam Định Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Trần Thánh Tông 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1513 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1514 Thành phố Nam Định Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Phạm Văn Xô 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1515 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Lã Xuân Oai - Đến đường Phạm Thế Lịch 3.850.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1516 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1517 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Phạm Thế Lịch 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1518 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Nguyễn Thi - Đến đường Phạm Văn Xô 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1519 Thành phố Nam Định Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc Từ đường Phạm Văn Xô - Đến đường Nguyễn Đức Cảnh 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1520 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ) 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1521 Thành phố Nam Định Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ đường Phạm Văn Xô - Đến Nguyễn Thị Trinh 4.400.000 2.200.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1522 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Vũ Năng An - Đến Nguyễn Thi 4.950.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1523 Thành phố Nam Định Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc) Từ Trần Thánh Tông - Đến Nguyễn Đức Thuận 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1524 Thành phố Nam Định Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1525 Thành phố Nam Định N160A-N262 (Võ Chí Công) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1526 Thành phố Nam Định N279-N282 (Phạm Văn Tráng) - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1527 Thành phố Nam Định N251-N276 - Khu đô thị Mỹ Trung 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1528 Thành phố Nam Định N257-N285 - Khu đô thị Mỹ Trung 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1529 Thành phố Nam Định N275-N265 (Trần Duy Hưng) - Khu đô thị Mỹ Trung 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1530 Thành phố Nam Định N262-N282 (Đặng Hữu Dương) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1531 Thành phố Nam Định N270-N264 (Phạm Trung Thứ) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1532 Thành phố Nam Định N288-N283 (Vũ Huy Hào) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1533 Thành phố Nam Định N269-N274 (Huy Cận) - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1534 Thành phố Nam Định N268-N273 (Doãn Khuê) -Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1535 Thành phố Nam Định N263 - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1536 Thành phố Nam Định N284 - Khu đô thị Mỹ Trung 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1537 Thành phố Nam Định Đường Vũ Xuân Thiều (cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng) - Phường Năng Tĩnh 4.950.000 2.640.000 1.485.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1538 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2 - Phường Trần Quang Khải 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1539 Thành phố Nam Định Tuyến đường mương (đường D3) - Phường Trần Quang Khải 2.200.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1540 Thành phố Nam Định Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 - Phường Trần Quang Khải Từ Trần Bích San - Đến đường D3 - 13m 2.750.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1541 Thành phố Nam Định Đường nối Âu Cơ – đường D3 - Phường Trần Quang Khải 2.475.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1542 Thành phố Nam Định Đường Ngô Gia Tự - Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung Từ đường Trường Chinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1543 Thành phố Nam Định Đường Xuân Trình - Phường Trường Thi Từ Giải Phóng - Đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1544 Thành phố Nam Định Đường D2 - Phường Trường Thi 3.025.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1545 Thành phố Nam Định Đường D3 - Phường Trường Thi 2.200.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1546 Thành phố Nam Định Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) - Phường Trường Thi 2.200.000 1.375.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1547 Thành phố Nam Định Đường Mỹ Xá (cũ 2-7) - Phường Mỹ Xá Từ Trần Huy Liệu - Đến QL 10 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1548 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Vịnh - Phường Hạ Long Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7) 3.850.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1549 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến khu dân cư cũ 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1550 Thành phố Nam Định Đường D1A - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1551 Thành phố Nam Định Phố Đỗ Tông Phát (D2) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Thích Thuận Đức - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1552 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh - Đến khu dân cư cũ 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1553 Thành phố Nam Định Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đoạn đường Kè hồ D3 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1554 Thành phố Nam Định Đường D5 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) - Đến N13 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1555 Thành phố Nam Định Đường D6 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến N14 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1556 Thành phố Nam Định Phố Trần Văn Gia (D7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường Đỗ Mạnh Đạo 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1557 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Xuân Thủy - Đến đường sắt 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1558 Thành phố Nam Định Đường D9 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Đỗ Mạnh Đạo - Đến đường sắt 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1559 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1560 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường Giải Phóng 8.250.000 4.125.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1561 Thành phố Nam Định Đường N4 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường Phùng Khắc Khoan - Đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1562 Thành phố Nam Định Phố Thích Thuận Đức (N6) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1563 Thành phố Nam Định Phố Đặng Kim Toán (N7) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1564 Thành phố Nam Định Phố Đặng Hồi Xuân (N8) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1565 Thành phố Nam Định Phố Ngô Quý Duật (N9) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ phố Đỗ Tông Phát - Đến phố Trần Văn Gia 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1566 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1567 Thành phố Nam Định Đường Xuân Thủy (N11) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D9 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1568 Thành phố Nam Định Phố Ngô Thế Vinh (N12) - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D1 - Đến đường D5 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1569 Thành phố Nam Định Đường N13 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D5 - Đến đường D6 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1570 Thành phố Nam Định Đường N14 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D6 - Đến đường D9 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1571 Thành phố Nam Định Đường N15 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ N14 - Đến đường sắt 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1572 Thành phố Nam Định Đường N17 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Đường N17 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1573 Thành phố Nam Định Đường N17 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D8 - Đến đường D9 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1574 Thành phố Nam Định Đường N18 - Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) Từ đường D3 - Đến khu dân cư cũ 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1575 Thành phố Nam Định Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Tức Mạc kéo dài - Đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1576 Thành phố Nam Định Đường D1 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đường Phong Lộc Tây 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1577 Thành phố Nam Định Đường D2 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường N1 - Đến đường D3 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1578 Thành phố Nam Định Đường D3 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường N1 - Đến đường D1 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1579 Thành phố Nam Định Đường N1 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường Phong Lộc Tây - Đến đường D1 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1580 Thành phố Nam Định Đường N2 - Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam Từ đường D3 - Đến đường D1 4.675.000 2.475.000 1.210.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1581 Thành phố Nam Định Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền -Khu Tái định cư Trầm Cá Từ Nguyễn Tri Phương - Đến Trần Huy Liệu 5.500.000 2.750.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1582 Thành phố Nam Định Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất - Phường Lộc Hạ Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) - Đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1583 Thành phố Nam Định Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất - Phường Lộc Hạ Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ - Đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất 4.125.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1584 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường từ UBND phường Lộc Vượng - Đến đường Trần Tự Khánh 2.750.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1585 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường từ Đường Bái - Đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ 3.025.000 1.760.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1586 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh - Đến QL10 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1587 Thành phố Nam Định Phường Lộc Vượng Đường hồ Lộc Vượng 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1588 Thành phố Nam Định Đường C5 - Phường Thống Nhất Đường C5 3.575.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1589 Thành phố Nam Định Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp - Phường Thống Nhất Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp 3.575.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1590 Thành phố Nam Định Phường Thống Nhất Đường từ nút giao Đào Duy Từ - Trường Chinh - Đến đường Lương Đình Của 5.775.000 2.750.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1591 Thành phố Nam Định Đường cạnh chợ Cửa Trường - Phường Ngô Quyền Đường cạnh chợ Cửa Trường 4.950.000 2.475.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1592 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 20,5m 6.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1593 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 16,5m 6.325.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1594 Thành phố Nam Định Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định - Phường Trần Đăng Ninh Đường rộng 13,5m 5.775.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1595 Thành phố Nam Định Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá - Đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) 3.300.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1596 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam) 4.400.000 2.200.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1597 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong) 4.400.000 2.200.000 1.100.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
1598 Thành phố Nam Định Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực - Đến đường dẫn cầu Tân Phong 3.850.000 1.925.000 1.100.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
1599 Thành phố Nam Định Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) - Cụm công nghiệp An Xá Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1600 Thành phố Nam Định Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá - Thành phố Nam Định Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị