STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ý Yên | Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Bình | Đoạn từ giáp đất Yên Khánh - đến hết trường dạy nghề | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ý Yên | Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Bình | Đoạn từ giáp trường dạy nghề - đến giáp đất Yên Chính | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ý Yên | Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Bình | Đoạn từ giáp đất Yên Khánh - đến hết trường dạy nghề | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ý Yên | Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Bình | Đoạn từ giáp trường dạy nghề - đến giáp đất Yên Chính | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ý Yên | Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Bình | Đoạn từ giáp đất Yên Khánh - đến hết trường dạy nghề | 1.650.000 | 825.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ý Yên | Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Bình | Đoạn từ giáp trường dạy nghề - đến giáp đất Yên Chính | 1.650.000 | 825.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ý Yên, Nam Định: Tỉnh Lộ 485 (Đường 57A cũ) - Xã Yên Bình
Bảng giá đất của huyện Ý Yên, Nam Định cho đoạn Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết trường dạy nghề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy chưa đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.