STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Ý Yên | Các khu vực dân cư - Xã Yên Cường | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ý Yên, Nam Định: Các Khu Vực Dân Cư - Xã Yên Cường
Bảng giá đất tại huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định cho các khu vực dân cư tại xã Yên Cường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong các thôn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực dân cư của xã Yên Cường. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, cũng như sự phát triển của các thôn như Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không được đánh giá cao bằng vị trí 1 về mặt tiện nghi hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các khu vực dân cư của xã Yên Cường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các khu vực dân cư - xã Yên Cường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.