Bảng giá đất tại Huyện Trực Ninh Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, một khu vực đang trên đà phát triển tại Tỉnh Nam Định, nổi bật với những tiềm năng bất động sản đáng chú ý. Bảng giá đất tại huyện này, với mức giá đất giao động từ 45.000 VND/m² đến 10.000.000 VND/m², đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại Trực Ninh, các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, nằm ở phía Tây của tỉnh Nam Định, là một khu vực với vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực trung tâm và các địa phương lân cận. Nơi đây có mạng lưới giao thông phát triển, đặc biệt là các tuyến đường trọng điểm kết nối tới Thành phố Nam Định và các khu vực khác của miền Bắc.

Về mặt địa lý, Trực Ninh có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào diện tích đất rộng và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án cơ sở hạ tầng đang triển khai.

Khu vực này còn đặc biệt chú trọng vào việc cải thiện các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông, và nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Các yếu tố này là những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị bất động sản tại Trực Ninh. Sự xuất hiện của các công trình hạ tầng mới như các tuyến đường giao thông mở rộng, các khu công nghiệp, và sự phát triển đô thị đã và đang nâng tầm giá trị đất đai tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Trực Ninh

Theo bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất có sự dao động mạnh mẽ giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất lên đến 10.000.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 45.000 VND/m². Giá đất trung bình tại huyện là 1.455.613 VND/m², một mức giá khá hợp lý đối với các khu vực ngoại thành, đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Một trong những yếu tố tạo nên sự chênh lệch giá đất này là sự khác biệt về vị trí và tính chất của các khu vực. Các khu vực gần các tuyến đường lớn, gần khu công nghiệp hay các dự án đô thị mới sẽ có mức giá đất cao hơn do nhu cầu lớn và tiềm năng phát triển cao.

Trong khi đó, các khu vực xa hơn hoặc ít được chú trọng về hạ tầng sẽ có giá đất thấp hơn, nhưng lại là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn được triển khai.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Trực Ninh sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và phát triển đô thị, nhất là khi khu vực này ngày càng được chú trọng và thu hút đầu tư.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đầu tư dài hạn, hoặc lựa chọn các khu vực phát triển nhanh chóng gần các khu công nghiệp và trung tâm đô thị để đầu tư ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Trực Ninh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Trực Ninh là cơ sở hạ tầng đang được cải thiện đáng kể. Các dự án giao thông quan trọng đang được triển khai, trong đó có những tuyến đường kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và miền Bắc. Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giúp gia tăng giá trị đất đai và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và đô thị. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được xây dựng và mở rộng, tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất sản xuất. Dự báo trong thời gian tới, Trực Ninh sẽ thu hút thêm nhiều dự án lớn, đặc biệt là những dự án về bất động sản công nghiệp và khu đô thị, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực du lịch, nhờ vào những địa danh nổi bật trong khu vực và sự phát triển của hạ tầng du lịch tại các khu vực lân cận. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư không chỉ vào đất ở, mà còn vào các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Trực Ninh rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được triển khai và phát triển. Đây là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trực Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trực Ninh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trực Ninh là: 1.495.876 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
434

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái Đường D2, D3 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) - đến hết nhà ông Sự xóm 3 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 - đến nhà ông Ruyến xóm 7 2.760.000 1.380.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 - đến Quốc lộ 21B 2.700.000 1.350.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường - đến giáp xã Trực Thắng 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ QL 37B - đến hết nhà bà Lăng xóm 22 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22 - đến phà Đại Nội 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ UBND xã - đến giáp trường cấp II 1.320.000 660.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ trường cấp II - đến cầu Múc II 1.500.000 750.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu Múc II - đến cống Thốp 1.080.000 540.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 - đến giáp xã Trực Thắng 1.440.000 750.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 - đến nhà ông Rục xóm 10 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm 22 - đến nhà ông Châm xóm Cường Phú 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú - đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường Liêm - đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ Trường cấp II - đến nhà ông Long xóm 13 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường Hải - đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu bà Cự - đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang - đến nhà bà Ba xóm Khai Minh 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh - đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ đường Vạn Phú - đến giáp nhà ông Phu xóm 4 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 - đến nhà Văn hóa xóm 3 1.020.000 510.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 - đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12) 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường D1 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường N1, N2, N3 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường D2 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 1: Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng Đoạn từ giáp xã Trực Đại - đến cống số 10 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng Đoạn từ cống xóm 10 - đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 - đến nhà ông Ty xóm 3 1.500.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 - đến giáp xã Trực Đại 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn từ nhà ông Thủy xóm 3 - đến cầu ông Khanh xóm 7 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 - đến nhà ông Ba xóm 8 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Thắng Từ cầu ông ích xóm 8 - đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim) 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đoạn từ Trung tâm xã - đến Quốc lộ 21B 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến Trạm điện I 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đoạn còn lại Tây sông Thốp 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Thắng Đường sông Trệ 12 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thắng Khu vực 1: Xóm 3 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thắng Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thắng Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trung Đông Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo - đến giáp xã Liêm Hải 1.250.000 688.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trung Đông Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến giáp đất xã Trực Tuấn 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông Đoạn từ cầu Điện Biên - đến hết Trạm y tế xã 2.250.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông Đoạn từ giáp Trạm y tế xã - đến cầu chợ Lao 2.750.000 1.485.000 715.000 - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trung Đông Khu trung tâm (từ trạm y tế - đến cầu Chiềng) 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trung Đông Khu còn lại (từ cầu Trắng - đến giáp cầu Chiềng) 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Trực Ninh Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông Đoạn từ Đền Liệt sỹ huyện - đến Tỉnh lộ 488B (mới) 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Trực Ninh Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) - đến cầu Lò Vôi 500.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Trực Ninh Đường thôn Đông Thượng - Xã Trung Đông Từ bờ sông Cát Chử - đến nhà ông Thim 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Trực Ninh Đường thôn An Mỹ - Xã Trung Đông Từ cầu Đông - đến cống trường học 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Trực Ninh Đường thôn Đông Trung - Xã Trung Đông Từ UBND xã - đến bờ sông Cát Chử 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 3: Các thôn còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ - đến đường Trực Chính- Phương Định 1.250.000 715.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ ngã tư - đến cầu Thống Nhất 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến đê Đại Hà 850.000 468.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ chợ mới - đến đường vào Trạm Y tế xã 850.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y tế xã - đến giáp xã Phương Định 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ ngã tư - đến Vành Lược 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ Vành Lược - đến đê Đại Hà 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn, liên xóm - Xã Trực Chính 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Chính Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Chính Khu vực 2: Các xóm còn lại 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Đoạn từ cầu Vô Tình - đến hết bưu cục Ngặt kéo 3.000.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ bưu cục Ngặt kéo - đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) 2.750.000 1.513.000 770.000 - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ đường vào xóm 11 - đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải 2.250.000 1.238.000 633.000 - - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ Ngặt Kéo - đến giáp xã Trung Đông 1.250.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ giáp xã Trung Đông - đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng 1.150.000 605.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Trực Ninh Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ đường Quốc lộ 21 - đến đập An Quần 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ chợ Đường - đến giáp xã Phương Định 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Trực Ninh Các vùng dân cư còn lại - Xã Liêm Hải 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến cầu ông Hỗ 1.100.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ cầu ông Hỗ - đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà) 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ chùa Phú Ninh - đến giáp xã Trực Chính 900.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến nghĩa trang liệt sỹ 1.100.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Trực Ninh Đường chợ Phương Định Đường chợ Phương Định 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Đất dãy 2 Đồng Sồng 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 3: Các thôn còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 2.000.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 - đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần 2.250.000 1.238.000 633.000 - - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A) - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp xã Trực Tuấn 1.350.000 715.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Việt Hùng Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến giáp đê sông Ninh Cơ 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ xóm Bắc Sơn - đến xóm Nam Tiến 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ chợ Quần Lạc - đến Văn phòng HTX Trực Bình 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn