STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường - đến cổng vào Trường cấp I; | 3.300.000 | 1.680.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Nam đường đoạn từ đường dong giáp nhà ông Huề - đến đường dong tổ dân phố Nghị Bắc | 3.300.000 | 1.680.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng vào Trường cấp I - đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ); | 3.000.000 | 1.440.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Nam đường: Đoạn từ đường dong tổ dân phố Nghị Bắc - đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) | 3.000.000 | 1.440.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến giáp xã Trực Cường | 2.700.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Trực Ninh | Đường Hùng Thắng - Thị Trấn Ninh Cường | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
107 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ QL 37B (Đường 56 cũ) - đến hết cổng trạm xá khu A | 1.200.000 | 600.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ cổng trạm xá khu A - đến hết Văn phòng HTX Tây Đường | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường - đến đường Hùng Thắng | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ - đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường - đến đập Phú Hùng | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Đông đoạn từ cống bà Loan - đến cống ông Tạc (Tổ dân phố Tây Đường 2) | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Đông đoạn từ cống ông Tạc - đến cống Nam Đường | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ - đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Thị Trấn Ninh Cường | Khu vực 1: TDP Tân Ninh, Đạo Đường, Vỵ Nghĩa, Nghị Bắc | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Thị Trấn Ninh Cường | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ cống Cổ Lễ - đến phía bắc đường vào Bệnh viện | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ phía nam đường vào Bệnh viện - đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ trụ sở Chi nhánh điện - đến hết thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê | 4.125.000 | 2.063.000 | 1.045.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ giáp thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê - đến cầu Vô Tình | 3.575.000 | 1.788.000 | 908.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ đường Quốc lộ 21 - đến đường Hữu Nghị | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ nhà ông Đặng - đến nhà ông Khoát tổ dân phố Đình Cựu | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ giáp nhà ông Khoát TDP Đình Cựu - đến giáp xã Trực Chính | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ ngã 5 - đến đường tỉnh lộ 487 | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ đường tỉnh lộ 487 - đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) | 2.365.000 | 1.155.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) - đến giao Quốc lộ 21 | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Trực Ninh | Đường vào bệnh viện - Thị Trấn Cổ Lễ | Đoạn từ đường Quốc lộ 21 - đến đường Hữu Nghị | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Trực Ninh | Đường vào bệnh viện - Thị Trấn Cổ Lễ | Đoạn từ đường Hữu Nghị - đến cổng bệnh viện | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Trực Ninh | Các đường xương cá và đường khu ngoại thị - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ đường Quốc lộ 21 - đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính) | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Trực Ninh | Các đường xương cá và đường khu ngoại thị - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ đường Quốc lộ 21 - đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên) | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Trực Ninh | Các đường xương cá và đường khu ngoại thị - Thị Trấn Cổ Lễ | Đường Trung tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ - đến giáp xã Trung Đông) | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Trực Ninh | Các đường xương cá và đường khu ngoại thị - Thị Trấn Cổ Lễ | Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ - đến đất sân vận động) | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Trực Ninh | Các đường xương cá và đường khu ngoại thị - Thị Trấn Cổ Lễ | Đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ - đến giáp sân vận động) | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Trực Ninh | Các đường xương cá và đường khu ngoại thị - Thị Trấn Cổ Lễ | Đường Thích Thế Long (từ sông Cổ Lễ - đến giáp sân vận động) | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Trực Ninh | Các đường xương cá và đường khu ngoại thị - Thị Trấn Cổ Lễ | Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2 | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Thị Trấn Cổ Lễ | Đường trục chính khu dân cư tập trung (đường đôi 28m) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư tập trung - Thị Trấn Cổ Lễ | Đường xương cá còn lại trong khu dân cư tập trung | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Thị Trấn Cổ Lễ | Khu vực 1: Tổ dân phố Trần Phú, Thượng Đền, Đình Cựu, Tây Kênh, Song Khê | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Thị Trấn Cổ Lễ | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Trực Ninh | Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ nhà ông Đằng TDP Bắc Đại 1 - đến hết nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Trực Ninh | Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ cầu Cao - đến Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam- CN Cát Thành | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Trực Ninh | Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ Bưu cục Trực Cát - đến hết trường THPT Trực Ninh | 2.585.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Trực Ninh | Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ trường THPT Trực Ninh - đến cống Cát Chử | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Trực Ninh | Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 B cũ) - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo - đến hết nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Trực Ninh | Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 B cũ) - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ giáp nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung - đến chùa Hơm | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Trực Ninh | Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 B cũ) - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ chùa Hơm - đến giáp xã Trực Đạo | 1.430.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Trực Ninh | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ cầu cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 - đến ngõ vào nhà ông Khoa tổ dân phố Bắc Giang | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Trực Ninh | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ giáp ngõ vào nhà ông Khoa TDP Bắc Giang - đến hết Trung tâm GDTX | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Trực Ninh | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX - đến cầu Chăn Nuôi | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Trực Ninh | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ cầu Chăn Nuôi - đến đê Đại Hà | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Trực Ninh | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ cầu Cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 - đến cống Phú An 6 | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Trực Ninh | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ cống Phú An 6 - đến cầu Chăn Nuôi | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Trực Ninh | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ nhà ông giáo Bình tổ dân phố Lam Sơn - đến đê Đại Hà | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Trực Ninh | Đường nội thị - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ nhà ông Hiền tổ dân phố Bắc Thịnh - đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) | 2.090.000 | 1.045.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Trực Ninh | Đường nội thị - Thị Trấn Cát Thành | Đoạn từ Tỉnh lộ 488B vào đường nội thị - đến cầu (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) | 1.375.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Thị Trấn Cát Thành | Vùng dân cư còn lại trong 25 tổ dân phố | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ cầu phao Ninh Cường - đến đê sông Ninh Cơ | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ: Phía Bắc đường - đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường; Phía Nam đường đến đường dong giáp nhà ông Huề | 2.750.000 | 1.320.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường - đến cổng vào Trường cấp I; | 3.025.000 | 1.540.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Nam đường đoạn từ đường dong giáp nhà ông Huề - đến đường dong tổ dân phố Nghị Bắc | 3.025.000 | 1.540.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng vào Trường cấp I - đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ); | 2.750.000 | 1.320.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Nam đường: Đoạn từ đường dong tổ dân phố Nghị Bắc - đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) | 2.750.000 | 1.320.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến giáp xã Trực Cường | 2.475.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Trực Ninh | Đường Hùng Thắng - Thị Trấn Ninh Cường | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
165 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ QL 37B (Đường 56 cũ) - đến hết cổng trạm xá khu A | 1.100.000 | 550.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ cổng trạm xá khu A - đến hết Văn phòng HTX Tây Đường | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường - đến đường Hùng Thắng | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ - đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường - đến đập Phú Hùng | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Đông đoạn từ cống bà Loan - đến cống ông Tạc (Tổ dân phố Tây Đường 2) | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Phía Đông đoạn từ cống ông Tạc - đến cống Nam Đường | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã, liên xã - Thị Trấn Ninh Cường | Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ - đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Thị Trấn Ninh Cường | Khu vực 1: TDP Tân Ninh, Đạo Đường, Vỵ Nghĩa, Nghị Bắc | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Thị Trấn Ninh Cường | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trung Đông | Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo - đến giáp xã Liêm Hải | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trung Đông | Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến giáp đất xã Trực Tuấn | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông | Đoạn từ cầu Điện Biên - đến hết Trạm y tế xã | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông | Đoạn từ giáp Trạm y tế xã - đến cầu chợ Lao | 5.500.000 | 2.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trung Đông | Khu trung tâm (từ trạm y tế - đến cầu Chiềng) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trung Đông | Khu còn lại (từ cầu Trắng - đến giáp cầu Chiềng) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Trực Ninh | Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông | Đoạn từ Đền Liệt sỹ huyện - đến Tỉnh lộ 488B (mới) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Trực Ninh | Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông | Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) - đến cầu Lò Vôi | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Trực Ninh | Đường thôn Đông Thượng - Xã Trung Đông | Từ bờ sông Cát Chử - đến nhà ông Thim | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Trực Ninh | Đường thôn An Mỹ - Xã Trung Đông | Từ cầu Đông - đến cống trường học | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Trực Ninh | Đường thôn Đông Trung - Xã Trung Đông | Từ UBND xã - đến bờ sông Cát Chử | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư - Xã Trung Đông | Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư - Xã Trung Đông | Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Trực Ninh | Khu dân cư - Xã Trung Đông | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính | Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ - đến đường Trực Chính- Phương Định | 2.500.000 | 1.300.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính | Đoạn từ ngã tư - đến cầu Thống Nhất | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Trực Ninh | Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính | Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến đê Đại Hà | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Trực Ninh | Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính | Đoạn từ chợ mới - đến đường vào Trạm Y tế xã | 1.700.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Trực Ninh | Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính | Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y tế xã - đến giáp xã Phương Định | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Trực Ninh | Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính | Đoạn từ ngã tư - đến Vành Lược | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Trực Ninh | Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính | Đoạn từ Vành Lược - đến đê Đại Hà | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Trực Ninh | Đường liên thôn, liên xóm - Xã Trực Chính | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Chính | Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Chính | Khu vực 2: Các xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải | Đoạn từ cầu Vô Tình - đến hết bưu cục Ngặt kéo | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải | Từ bưu cục Ngặt kéo - đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đường 488B - Tỉnh Lộ - Xã Trung Đông
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường 488B - Tỉnh lộ, xã Trung Đông đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp xã Liêm Hải, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 488B - Tỉnh lộ, từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp xã Liêm Hải, có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và xây dựng có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cao hơn vị trí 3, cho thấy khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và có điều kiện giao thông khá thuận lợi, là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng có chi phí vừa phải.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng đất khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường 488B - Tỉnh lộ, xã Trung Đông. Nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đoạn Tỉnh Lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông
Bảng giá đất của Huyện Trực Ninh, Nam Định cho đoạn Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ), Xã Trung Đông, Huyện Trực Ninh.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục Xã - Xã Trung Đông, Huyện Trực Ninh
Bảng giá đất cho đoạn đường trục tại xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Loại đất áp dụng là đất ở nông thôn. Dưới đây là chi tiết giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ khu trung tâm (từ trạm y tế) đến cầu Chiềng, là nơi có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển của cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường trục xã Trung Đông. Sự phân bổ giá trị theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đường Bờ Sông Cát Chử - Xã Trung Đông
Bảng giá đất tại huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Bờ Sông Cát Chử, xã Trung Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí dọc đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bờ Sông Cát Chử tại xã Trung Đông có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là nơi có các tiện ích, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất dọc đường Bờ Sông Cát Chử tại xã Trung Đông, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Thôn Đông Thượng, Xã Trung Đông, Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất tại đường thôn Đông Thượng, xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông Thim, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường thôn Đông Thượng, thường nằm gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng. Giá trị cao ở vị trí này phản ánh nhu cầu và sự thuận lợi về vị trí.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn vị trí 3. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không ở vị trí đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và có giá trị thấp hơn do vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đường thôn Đông Thượng.