13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Hiệp - Phường 6 QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát 3.744.000 2.995.200 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Tân An Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên đường) 2.960.000 2.368.000 1.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên kênh) 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên đường) 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Tân An Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp đường 1.888.000 1.510.000 944.000 - - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp kênh 1.512.000 1.210.000 756.000 - - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Tân An Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 2.704.000 2.163.000 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Rành - Phường 7 4.064.000 3.251.000 2.032.000 - - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim - Đến Đường Nguyễn Văn Tịch 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Tân An Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Ngã 3 Công An Phường - Đến Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu Đến Tân Khánh) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Trần Văn Đấu - Đến Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu Đến Tân Khánh) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Tân An Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) QL 1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Kênh Nhơn Hậu 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 1.472.000 1.178.000 736.000 - - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Tân An Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) - Phường Tân Khánh 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Tân Khánh 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Tân An Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Đến Kênh Xáng 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên có lộ 1.872.000 1.498.000 936.000 - - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên kênh không lộ 1.496.000 1.197.000 748.000 - - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Tân An Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Phường Khánh Hậu Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Đến Cổng 2 3.184.000 2.547.000 1.592.000 - - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6)Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên có lộ 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên kênh 896.000 717.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Tân An Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) - Phường Khánh Hậu 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Tân An Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Phường Khánh Hậu Từ lộ Giồng Dinh - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) 1.560.000 1.248.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Khánh Hậu Quốc lộ 1 A - hết ranh Phường Khánh Hậu 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Tân An Đường Rạch Giồng - Phường Khánh Hậu 880.000 704.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường 9.832.000 7.866.000 4.916.000 - - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An. 11.232.000 8.986.000 5.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Tân An Dưới cầu Tân An - Hết đường 11.232.000 8.986.000 5.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 760.000 608.000 380.000 - - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.136.000 909.000 568.000 - - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 592.000 474.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Tân An Hẻm 228 Quốc lộ 1A Các đường nội bộ 3.584.000 2.867.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường ≥ 3 m 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường < 3 m 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường ≥ 3 m 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường < 3 m 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Xây Lắp 1.152.000 922.000 576.000 - - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.376.000 1.901.000 1.188.000 - - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn còn lại 1.576.000 1.261.000 788.000 - - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.320.000 1.856.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn còn lại 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Tân An Cư xá Sương Nguyệt Anh 2.744.000 2.195.000 1.372.000 - - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Tân An Cư xá Thống Nhất 5.584.000 4.467.000 2.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường song hành khu vực đường vòng tránh 9.064.000 7.251.000 4.532.000 - - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường số 1 và đường số 2 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Các đường còn lại 5.584.000 4.467.000 2.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 1 2.952.000 2.362.000 1.476.000 - - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 2 2.528.000 2.022.000 1.264.000 - - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 1 (liên khu vực) 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 2, 3, 5 5.688.000 4.550.000 2.844.000 - - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 4, 6 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường số 1 (đường đôi) 5.688.000 4.550.000 2.844.000 - - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường Liên khu vực 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Các đường còn lại 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) 15.160.000 12.128.000 7.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 2 (Giao với đường số 1) 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 3 (Giao với đường số 2) 6.736.000 5.389.000 3.368.000 - - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực 8.000.000 6.400.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 4 nối dài, đường số 6 5.896.000 4.717.000 2.948.000 - - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 2, 3, 5 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 1 và đường số 3 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 - đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại 3.584.000 2.867.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Tân An Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 Các đường nội bộ 3.584.000 2.867.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Tân An Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 1 4.848.000 3.878.000 2.424.000 - - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 4.008.000 3.206.000 2.004.000 - - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường Liên khu vực 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Tân An Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 14.744.000 11.795.000 7.372.000 - - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Đường A 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Các đường còn lại 3.792.000 3.034.000 1.896.000 - - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Tân An Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Tân An Khu dân cư Lợi Bình Nhơn 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 8.216.000 6.573.000 4.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 8.216.000 6.573.000 4.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 8.216.000 6.573.000 4.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường đôi số 8, 22 9.064.000 7.251.000 4.532.000 - - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường Hùng Vương nối dài 19.984.000 15.987.000 9.992.000 - - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường tránh thành phố Tân An 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường D3 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Tân An Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 14.048.000 11.238.000 7.024.000 - - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Tân An Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Tân An Khu tổ hợp thương mại - dịch vụ - công trình Shophouse (Phường 2) Các đường nội bộ 17.032.000 13.626.000 8.516.000 - - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường: D1, D3 và đường số 1, 2, 3, 4 2.802.400 2.241.920 1.401.200 - - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đối với các lô góc 3.362.400 2.689.920 1.681.200 - - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) - Vị trí tiếp giáp với sông, kênh 1.056.000 845.000 528.000 - - Đất TM-DV đô thị