Bảng giá đất Long An

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.871.560
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5201 Huyện Thạnh Hóa Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5202 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5203 Huyện Thạnh Hóa Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5204 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5205 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5206 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5207 Huyện Thạnh Hóa Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5208 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5209 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Hữu Nghĩa - Đến Nguyễn Văn Tiếp 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
5210 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
5211 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 3 1.295.000 1.036.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
5212 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 5 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD đô thị
5213 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 6 805.000 644.000 403.000 - - Đất SX-KD đô thị
5214 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 679.000 543.000 340.000 - - Đất SX-KD đô thị
5215 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
5216 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Ranh Thủ Thừa - Đến Cầu Ông Nhượng 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
5217 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Ông Nhượng - Đến Cầu La Khoa 1.170.000 936.000 585.000 - - Đất ở nông thôn
5218 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu La Khoa - Đến Kinh Tam Lang 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
5219 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Kinh Tam Lang - Đến Cầu Bến Kè 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
5220 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Bến Kè - Đến Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
5221 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ranh Thủ Thừa - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
5222 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Đến Bún Bà Của 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
5223 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Bún bà Của - Đến Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 1.220.000 976.000 610.000 - - Đất ở nông thôn
5224 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Ranh Đức Huệ - Đến Cầu 61 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
5225 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Cầu 61 - Đến lộ T4 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
5226 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 950.000 760.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
5227 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 590.000 472.000 295.000 - - Đất ở nông thôn
5228 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 850.000 680.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
5229 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
5230 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) QL 62 - Đến Ngã 5 Bắc Đông 570.000 456.000 285.000 - - Đất ở nông thôn
5231 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) Phía bên kia kênh 460.000 368.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
5232 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình QL N2 - Đến Cụm dân cư Thuận Bình 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5233 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình Cụm dân cư Thuận Bình - Đến ĐT 839 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5234 Huyện Thạnh Hóa Đường Bún Bà Của Đến Thạnh An (QL N2 - Đến kênh Bắc Đông Cũ) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
5235 Huyện Thạnh Hóa Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng QL62 - Đến Nghĩa trang Vĩnh Hằng 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5236 Huyện Thạnh Hóa Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa QL62 - Đến Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5237 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Đến Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú Đến Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) 420.000 336.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
5238 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5239 Huyện Thạnh Hóa Đường Cái Tôm QL N2 - Kênh Bắc Đông mới 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5240 Huyện Thạnh Hóa Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc) Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
5241 Huyện Thạnh Hóa Đường Bắc Đông mới Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5242 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5243 Huyện Thạnh Hóa Đường tuần tra biên giới tỉnh Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá 360.000 288.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
5244 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5245 Huyện Thạnh Hóa Xã Thuận Bình, Thạnh An 320.000 256.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
5246 Huyện Thạnh Hóa Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5247 Huyện Thạnh Hóa Riêng Đường lộ Thủy Tân Khu phố 4 (thị trấn) - Đến kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5248 Huyện Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 4, 5, 6 690.000 552.000 345.000 - - Đất ở nông thôn
5249 Huyện Thạnh Hóa Đường số 9 (Khu dãy phố) 1.820.000 1.456.000 910.000 - - Đất ở nông thôn
5250 Huyện Thạnh Hóa Đường số 3, 7, 8 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5251 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5252 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5253 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Maren Từ trạm y tế - Đến Trụ sở Đoàn 4 690.000 552.000 345.000 - - Đất ở nông thôn
5254 Huyện Thạnh Hóa Các đường còn lại của khu dân cư 660.000 528.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
5255 Huyện Thạnh Hóa Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây 760.000 608.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
5256 Huyện Thạnh Hóa Cụm dân cư xã Tân Đông 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5257 Huyện Thạnh Hóa Cụm Dân cư xã Thuận Bình 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
5258 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5259 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư các xã 340.000 272.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
5260 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5261 Huyện Thạnh Hóa Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình Đường số 1 970.000 776.000 485.000 - - Đất ở nông thôn
5262 Huyện Thạnh Hóa Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình Đường số 2, 3, 5, 6, 7 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5263 Huyện Thạnh Hóa Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình Đường số 4 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5264 Huyện Thạnh Hóa Đường số 1 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5265 Huyện Thạnh Hóa Đường số 2 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5266 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
5267 Huyện Thạnh Hóa Đường số 1 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5268 Huyện Thạnh Hóa Đường số 2 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5269 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại 920.000 736.000 460.000 - - Đất ở nông thôn
5270 Huyện Thạnh Hóa ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) 900.000 720.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
5271 Huyện Thạnh Hóa Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân 760.000 608.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
5272 Huyện Thạnh Hóa Cụm dân cư xã Thạnh An 760.000 608.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
5273 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
5274 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
5275 Huyện Thạnh Hóa Thạnh Phước, Thạnh Phú 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
5276 Huyện Thạnh Hóa Xã Tân Đông Rạch gỗ - Đến Kênh 19 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
5277 Huyện Thạnh Hóa Xã Tân Tây Kênh 19 - Đến Kênh 21 290.000 232.000 145.000 - - Đất ở nông thôn
5278 Huyện Thạnh Hóa Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây Kênh 21 - Đến Cầu Bún Bà Của 290.000 232.000 145.000 - - Đất ở nông thôn
5279 Huyện Thạnh Hóa Ven các kênh cặp lộ GTNT 290.000 232.000 145.000 - - Đất ở nông thôn
5280 Huyện Thạnh Hóa Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) 290.000 232.000 145.000 - - Đất ở nông thôn
5281 Huyện Thạnh Hóa Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp Các vị trí còn lại 200.000 160.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
5282 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Bình, Thạnh An. Các vị trí còn lại 150.000 120.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
5283 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Ranh Thủ Thừa - Đến Cầu Ông Nhượng 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5284 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Ông Nhượng - Đến Cầu La Khoa 936.000 749.000 468.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5285 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu La Khoa - Đến Kinh Tam Lang 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5286 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Kinh Tam Lang - Đến Cầu Bến Kè 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5287 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ 62 Cầu Bến Kè - Đến Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 984.000 787.000 492.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5288 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ranh Thủ Thừa - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 984.000 787.000 492.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5289 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Đến Bún Bà Của 984.000 787.000 492.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5290 Huyện Thạnh Hóa Quốc lộ N2 Bún bà Của - Đến Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 976.000 781.000 488.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5291 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Ranh Đức Huệ - Đến Cầu 61 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5292 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 839 Cầu 61 - Đến lộ T4 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5293 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 760.000 608.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5294 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) - Đến cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 472.000 378.000 236.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5295 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 680.000 544.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5296 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Đoạn còn lại (cầu Cả Kính - Đến ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5297 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) QL 62 - Đến Ngã 5 Bắc Đông 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5298 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) Phía bên kia kênh 368.000 294.000 184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5299 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình QL N2 - Đến Cụm dân cư Thuận Bình 320.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5300 Huyện Thạnh Hóa N2 - Thuận Bình Cụm dân cư Thuận Bình - Đến ĐT 839 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Quốc Lộ 62 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 62, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng.

Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm tại khu vực Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất ở nông thôn tốt, phù hợp với các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng có ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm tại khu vực Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Cầu Ông Nhượng, với mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế và các hoạt động xây dựng nhà ở cơ bản.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 62, Huyện Thạnh Hóa.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Quốc Lộ N2 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ N2, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, cho loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây.

Vị Trí 1: Giá 1.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 1.230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng có ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 984.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm tại khu vực Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 984.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tốt, phù hợp với các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cơ sở hạ tầng có ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 615.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm tại khu vực Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh Thủ Thừa đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 615.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế và các hoạt động xây dựng nhà ở cơ bản.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi đánh giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ N2, Huyện Thạnh Hóa.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Tỉnh 839

Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An quy định cho khu vực trên Đường tỉnh 839, thuộc loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 900.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 839, từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu vị trí thuận lợi.

Vị Trí 2: Giá 720.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 839, từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61, với mức giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: Giá 450.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 839, từ Ranh Đức Huệ đến Cầu 61, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 839, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Tỉnh 817 (Đường Tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định cho khu vực trên Đường tỉnh 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây), thuộc loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) đến cầu Cả Kính (đất cặp đường tỉnh). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 950.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 817, từ Trà Cú đến cầu Cả Kính, với mức giá 950.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đặc biệt là những dự án cần vị trí thuận lợi.

Vị Trí 2: Giá 760.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 817, từ Trà Cú đến cầu Cả Kính, với mức giá 760.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời vẫn đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: Giá 475.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 817, từ Trà Cú đến cầu Cả Kính, với mức giá 475.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 817, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An)

Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định cho khu vực trên Đường tỉnh 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An), thuộc loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Vị Trí 1: Giá 570.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 836B, từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông, với mức giá 570.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đặc biệt là những dự án cần vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính.

Vị Trí 2: Giá 456.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 836B, từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông, với mức giá 456.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: Giá 285.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm trên Đường tỉnh 836B, từ QL 62 đến Ngã 5 Bắc Đông, với mức giá 285.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 836B, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.