Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, Long An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa đang cho thấy nhiều biến động và cơ hội đầu tư tiềm năng. Mặc dù còn ít người biết đến, nhưng tiềm năng phát triển của huyện này rất đáng để nhà đầu tư cân nhắc.

Tổng quan về Huyện Thạnh Hóa và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Thạnh Hóa nằm phía Bắc tỉnh Long An, giáp với các huyện Mộc Hóa và Tân Hưng. Với diện tích lớn và dân cư thưa thớt, Huyện Thạnh Hóa sở hữu không gian đất đai rộng lớn, rất thích hợp cho các dự án bất động sản quy mô.

Vị trí này còn có lợi thế giao thông với tuyến đường tỉnh lộ và các con sông nối liền các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và giao thương.

Bên cạnh đó, chính sách quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng cũng đang thay đổi mạnh mẽ tại Huyện Thạnh Hóa. Nhiều tuyến đường lớn và các dự án khu công nghiệp đang được triển khai, thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và nhu cầu về nhà ở.

Đặc biệt, với sự mở rộng của thị trường bất động sản ở các khu vực xung quanh TPHCM, Huyện Thạnh Hóa cũng nhận được sự chú ý từ các nhà đầu tư có nhu cầu tìm kiếm các dự án đất giá tốt và có tiềm năng sinh lời cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạnh Hóa

Giá đất tại Huyện Thạnh Hóa hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tùy theo vị trí và mức độ phát triển. Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây là 6.840.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ từ 35.000 đồng/m².

Với mức giá trung bình vào khoảng 644.477 đồng/m², Huyện Thạnh Hóa hiện đang sở hữu những khu đất có giá trị khá hợp lý, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong dài hạn.

So với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Thạnh Hóa có phần thấp hơn, điều này cho thấy tiềm năng tăng trưởng giá trị đất tại đây trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất ở đây với mục đích dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai và nhu cầu về đất đai trong khu vực gia tăng.

Huyện Thạnh Hóa cũng là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất để ở lâu dài. Với mức giá đất hợp lý và không khí trong lành, huyện này có thể trở thành khu vực lý tưởng cho các gia đình muốn rời xa sự ồn ào, đông đúc của các thành phố lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thạnh Hóa

Điểm mạnh của Huyện Thạnh Hóa không chỉ đến từ vị trí địa lý mà còn từ các yếu tố phát triển hạ tầng và kinh tế. Việc triển khai các dự án khu công nghiệp và mở rộng các tuyến đường giao thông sẽ làm gia tăng nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp. Dự kiến, các khu vực như thị trấn Thạnh Hóa và các xã lân cận sẽ chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Không chỉ có vậy, Huyện Thạnh Hóa còn nằm trong vùng phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp, với các sản phẩm chủ lực như lúa, cây ăn trái và thủy sản. Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho các dự án bất động sản kết hợp với nông nghiệp, du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Trong bối cảnh xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang ngày càng tăng, Huyện Thạnh Hóa có thể khai thác tốt các yếu tố này để phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay, hoặc các dự án kết hợp du lịch sinh thái. Đây là một trong những tiềm năng lớn giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Tóm lại, Huyện Thạnh Hóa, Long An không chỉ có tiềm năng lớn về phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị mà còn sở hữu những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý, giá trị đất hợp lý và môi trường đầu tư hấp dẫn. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Thạnh Hóa là một lựa chọn sáng giá, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và quy hoạch phát triển tại đây ngày càng được chú trọng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 6.840.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạnh Hóa là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạnh Hóa là: 693.210 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
127

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Cầu sân bay 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu sân bay - Đến đường Trần Văn Trà 2.150.000 1.720.000 1.075.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thạnh Hóa Hùng Vương (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến đường Lê Duẩn 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thạnh Hóa Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Hùng Vương 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thạnh Hóa Đường Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thạnh Hóa Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến cầu Nguyễn Thị Định 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu Nguyễn Thị Định - Đến Lê Duẩn 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè - Thị trấn Thạnh Hóa QL 62 - Đến Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) - Thị trấn Thạnh Hóa Võ Văn Thành - Đến Dương Văn Dương 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Dương Văn Dương 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân - Thị trấn Thạnh Hóa Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa - Thị trấn Thạnh Hóa 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thạnh Hóa Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác - Thị trấn Thạnh Hóa 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Minh Đường 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Thạnh Hóa Đường Trần Văn Trà (đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Minh Đường - Đến Dương Văn Dương 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Của (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Trung Trực 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Thạnh Hóa Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Văn Khánh - Đến Nguyễn Văn Đệ 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Dương Văn Dương 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5 - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Khánh 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Dương Văn Dương - Đến Nguyễn Minh Đường 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Minh Đường 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Hồ Ngọc Dẫn 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Hồ Ngọc Dẫn 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh - Thị trấn Thạnh Hóa 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thạnh Hóa Đường số 25 - Thị trấn Thạnh Hóa 5.000.000 4.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 890.000 712.000 445.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thạnh Hóa ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 740.000 592.000 370.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 690.000 552.000 345.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 740.000 592.000 370.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 690.000 552.000 345.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường - Thị trấn Thạnh Hóa 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao - Thị trấn Thạnh Hóa 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thạnh Hóa 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Thạnh Hóa Dãy nền cặp đường Hùng Vương - Thị trấn Thạnh Hóa 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Thạnh Hóa Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Thạnh Hóa Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Thạnh Hóa Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Văn Kỉnh 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Hữu Nghĩa - Đến Nguyễn Văn Tiếp 1.850.000 1.480.000 925.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa 1.850.000 1.480.000 925.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 1, 2, 3 970.000 776.000 485.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 5 1.150.000 920.000 575.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Thạnh Hóa Tuyến dân cư N2 - Thị trấn Thạnh Hóa Đường số 6 970.000 776.000 485.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Thạnh Hóa Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Cầu sân bay 1.176.000 941.000 588.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Thạnh Hóa Dương Văn Dương (Đường tỉnh 836) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu sân bay - Đến đường Trần Văn Trà 1.720.000 1.376.000 860.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Thạnh Hóa Hùng Vương (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến đường Lê Duẩn 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Thạnh Hóa Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Hùng Vương 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Thạnh Hóa Đường Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Đến Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Thạnh Hóa Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến cầu Nguyễn Thị Định 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn Đến Bến Kè) - Thị trấn Thạnh Hóa Cầu Nguyễn Thị Định - Đến Lê Duẩn 984.000 787.000 492.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Thạnh Hóa Đường cặp kênh Bến Kè - Thị trấn Thạnh Hóa QL 62 - Đến Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Hùng Vương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Thạnh Hóa Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Thạnh Hóa Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) - Thị trấn Thạnh Hóa Võ Văn Thành - Đến Dương Văn Dương 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) - Thị trấn Thạnh Hóa QL N2 - Đến Dương Văn Dương 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Thạnh Hóa Đường lộ Thủy Tân - Thị trấn Thạnh Hóa Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Thạnh Hóa Thị trấn Thạnh Hóa - Thị trấn Thạnh Hóa 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Thạnh Hóa Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác - Thị trấn Thạnh Hóa 440.000 352.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Thạnh Hóa Đường Dương Văn Dương (đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Minh Đường 4.216.000 3.373.000 2.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Thạnh Hóa Đường Trần Văn Trà (đường số 7) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Huệ - Đến Dương Văn Dương 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Minh Đường - Đến Dương Văn Dương 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Của (đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Trung Trực 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Thạnh Hóa Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Văn Khánh - Đến Nguyễn Văn Đệ 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Dương Văn Dương 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Thạnh Hóa Đường số 5 - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Khánh 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) - Thị trấn Thạnh Hóa Dương Văn Dương - Đến Nguyễn Minh Đường 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Huệ 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Thạnh Hóa Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) - Thị trấn Thạnh Hóa Lê Duẩn - Đến Nguyễn Minh Đường 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Thạnh Hóa Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) - Thị trấn Thạnh Hóa Nguyễn Trung Trực - Đến Hồ Ngọc Dẫn 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) - Thị trấn Thạnh Hóa Trần Văn Trà - Đến Hồ Ngọc Dẫn 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Văn Kỉnh - Thị trấn Thạnh Hóa 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Thạnh Hóa Đường số 25 - Thị trấn Thạnh Hóa 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 712.000 570.000 356.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Thạnh Hóa ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 592.000 474.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 552.000 442.000 276.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Thạnh Hóa Đường tỉnh 836 (Đường Dương Văn Dương) - Thị trấn Thạnh Hóa 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Thạnh Hóa Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Thạnh Hóa 592.000 474.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Thạnh Hóa Các đường nội bộ còn lại - Thị trấn Thạnh Hóa 552.000 442.000 276.000 - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...