STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa | 1.850.000 | 1.480.000 | 925.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa | 1.480.000 | 1.184.000 | 740.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Thạnh Hóa | Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 - Thị trấn Thạnh Hóa | 1.295.000 | 1.036.000 | 648.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thạnh Hóa, Đường Số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23
Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An được quy định cho các khu vực trên Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23, thuộc Thị trấn Thạnh Hóa. Đây là loại đất ở đô thị, áp dụng cho các đoạn cụ thể trong khu vực. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.
Vị Trí 1: Giá 1.850.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm trên các Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 tại Thị trấn Thạnh Hóa, với mức giá 1.850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu cao về vị trí.
Vị Trí 2: Giá 1.480.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm trên các Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 tại Thị trấn Thạnh Hóa, với mức giá 1.480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: Giá 925.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm trên các Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 tại Thị trấn Thạnh Hóa, với mức giá 925.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại các Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23, Thị trấn Thạnh Hóa, Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.