Bảng giá đất Long An

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.871.560
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuần tra biên giới 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2902 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Bảy Được 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2903 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh Nông trường 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2904 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2905 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh đậu Phộng 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2906 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2907 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2908 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Bà Sáu 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2909 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2910 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2911 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2912 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô - Xã Vĩnh Trị 144.000 115.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2913 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2914 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2915 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B Các đường còn lại 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2916 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2917 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình Các đường còn lại 284.000 227.000 142.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2918 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2919 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận Các đường còn lại 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2920 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng - Đến Khánh Hưng 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2921 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai Các đường còn lại 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2922 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Đường Vĩnh Thuận - Đến Tuyên Bình Tây 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2923 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Các đường khác 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2924 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2925 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường huyện 216.000 173.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2926 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Các đường còn lại 144.000 115.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2927 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 100.000 80.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2928 Huyện Vĩnh Hưng Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Vị trí tiếp giáp sông, kênh 100.000 80.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2929 Huyện Vĩnh Hưng Vị trí còn lại thuộc các xã 80.000 64.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2930 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Đến Ranh xã Vĩnh Bình 280.000 224.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2931 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh xã Vĩnh Bình 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2932 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 ĐT 831C - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2933 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Đến Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2934 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831C 287.000 230.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2935 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cầu Lò Gạch 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2936 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Đoạn còn lại 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2937 Huyện Vĩnh Hưng Đường huyện 140.000 112.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2938 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2939 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2940 Huyện Vĩnh Hưng Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2941 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2942 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuần tra biên giới 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2943 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Bảy Được 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2944 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh Nông trường 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2945 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2946 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh đậu Phộng 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2947 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2948 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2949 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Bà Sáu 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2950 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2951 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2952 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2953 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô - Xã Vĩnh Trị 126.000 101.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2954 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 95.000 76.000 47.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2955 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2956 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B Các đường còn lại 315.000 252.000 158.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2957 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2958 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình Các đường còn lại 249.000 199.000 124.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2959 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2960 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận Các đường còn lại 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2961 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng - Đến Khánh Hưng 616.000 493.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2962 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai Các đường còn lại 315.000 252.000 158.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2963 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Đường Vĩnh Thuận - Đến Tuyên Bình Tây 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2964 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Các đường khác 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2965 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2966 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường huyện 189.000 151.000 95.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2967 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Các đường còn lại 126.000 101.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2968 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 88.000 70.000 44.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2969 Huyện Vĩnh Hưng Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Vị trí tiếp giáp sông, kênh 88.000 70.000 44.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2970 Huyện Vĩnh Hưng Vị trí còn lại thuộc các xã 70.000 56.000 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2971 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Ranh xã Vĩnh Bình 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2972 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh xã Vĩnh Bình đến - Đường tỉnh 831C 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2973 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Đường tỉnh 831C - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2974 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Cống Rọc Bùi 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2975 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Cống Rọc Bùi - Đường Tuyên Bình 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2976 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Cầu kênh 28 - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2977 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2978 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831C 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2979 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng - Cầu Lò Gạch 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2980 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Đoạn còn lại 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2981 Huyện Vĩnh Hưng Đường huyện (ĐH) 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2982 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2983 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) Tuyên Bình - đường 30/4 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2984 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) Đường 30/4 - Nguyễn Thị Hạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2985 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình ĐT 831 - Tháp Mười 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2986 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2987 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Tuyên Bình 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2988 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Tuyên Bình - Đường 3/2 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2989 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2990 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh Sau UBND huyện 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2991 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch CMT8 - Nguyễn Thái Bình 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2992 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2993 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2994 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2995 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2996 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2997 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2998 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2999 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3000 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Học 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị

Bảng giá đất tại Đường Nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn và cụ thể cho các đoạn của đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị.

Vị Trí 1: Giá 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị, với mức giá 108.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại vị trí có điều kiện phát triển tốt, thuận lợi cho các dự án đầu tư với quy mô lớn. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị Trí 2: Giá 86.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trên Đường Nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị với mức giá 86.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư thương mại - dịch vụ nông thôn. Khu vực này có điều kiện phát triển tương đối tốt, phù hợp cho các dự án tầm trung.

Vị Trí 3: Giá 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 54.000 VNĐ/m², bao gồm khu vực nằm trên Đường Nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị. Mức giá này phản ánh khu vực phát triển kém hơn so với hai vị trí còn lại. Tuy nhiên, với mức giá này, nó phù hợp cho những dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá đất tại Đường Nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ nông thôn tại Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Huyện (ĐH)

Bảng giá đất tại Đường Huyện (ĐH), Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ các đường nội bộ.

Vị Trí 1: Giá 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện (ĐH), Huyện Vĩnh Hưng, với mức giá 45.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tương đối tốt. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho vị trí này, phù hợp cho các dự án trồng trọt và phát triển nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Huyện (ĐH), Huyện Vĩnh Hưng.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Bình Thành Thôn A-B

Bảng giá đất tại Đường Bình Thành Thôn A-B, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ khu vực hiện tại.

Vị trí 1: Giá 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, với mức giá 90.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực này, nơi có điều kiện cơ bản và cơ sở hạ tầng phù hợp cho hoạt động nông nghiệp. Đây là mức giá được quy định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phù hợp với các hoạt động trồng trọt và canh tác nông nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, Huyện Vĩnh Hưng.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Nguyễn Văn Linh (Đường Cặp Đê Bao Phía Nam)

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4.

Vị Trí 1: Giá 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4, với mức giá 90.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực với điều kiện phát triển nông nghiệp thuận lợi. Đây là mức giá tiêu chuẩn áp dụng cho loại đất này tại khu vực được quy định, lý tưởng cho các hoạt động trồng trọt và đầu tư vào sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Nguyễn Văn Linh.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tuyên Bình

Bảng giá đất tại Đường Tuyên Bình, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười.

Vị trí 1: Giá 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tuyên Bình, đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười, với mức giá 90.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện canh tác tốt và ổn định. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này trong khu vực, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và trồng cây lâu năm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Tuyên Bình, huyện Vĩnh Hưng.