STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 328.000 | 262.000 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 287.000 | 230.000 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831C
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831C, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường Tỉnh 831C.
Vị trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831C, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831C, với mức giá 328.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 205.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831C, với mức giá 205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 831C, huyện Vĩnh Hưng.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831C
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831C, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn và cụ thể cho đoạn đường Tỉnh 831C.
Vị Trí 1: Giá 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831C, với mức giá 328.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển khá tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư thương mại và dịch vụ có quy mô lớn trong khu vực nông thôn, mang lại cơ hội phát triển mạnh mẽ.
Vị Trí 2: Giá 262.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trên Đường Tỉnh 831C, với mức giá 262.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn rất hợp lý cho các dự án thương mại - dịch vụ nông thôn tầm trung. Khu vực này có điều kiện phát triển tốt và phù hợp cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ với quy mô vừa, đáp ứng nhu cầu đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 164.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831C, với mức giá 164.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng hai vị trí còn lại. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động thương mại - dịch vụ với ngân sách hạn chế, giúp người dân và nhà đầu tư tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831C cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ nông thôn tại Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.