13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Tân An Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) - Phường 5 Cống Châu Phê - Đến Trần Minh Châu 1.860.000 1.488.000 930.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Tân An Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Mai Bá Hương (Đường ấp 5 Đến P5) 1.860.000 1.488.000 930.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Tân An Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Trần Minh Châu 2.360.000 1.888.000 1.180.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Tân An Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - Phường 5) ĐT 833 - Đến Cầu Bà Rịa 2.020.000 1.616.000 1.010.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Tân An Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn - Phường 5) Cử Luyện - Đến Cao Văn Lầu 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) - Phường 5 Cao Văn Lầu - Đến ĐT 833 2.020.000 1.616.000 1.010.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) QL1A - Đến ĐT 833 5.580.000 4.464.000 2.790.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Tân An Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang - Phường 5) Cầu Bà Rịa - Đến hết ranh thành phố Tân An 1.860.000 1.488.000 930.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Tân An Đường vào cầu Tân An cũ - Phường 5 Cầu sắt cũ - Đến Trạm Đăng Kiểm 4.860.000 3.888.000 2.430.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Tân An Đường vào Trung tâm Khuyến nông - Phường 5 QL 1A - Đến Ranh xã Hướng Thọ Phú 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Tân An Đường Liên Huyện - Phường 5 Từ cầu Bà Rịa - Đến hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh Đến Thủ Thừa) 2.020.000 1.616.000 1.010.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Tân An Đường vào UBND phường - Phường 5 5.580.000 4.464.000 2.790.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Tân An Huỳnh Ngọc Mai - Phường 5 Đỗ Trình Thoại - Đến Lê Văn Tưởng 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Tân An Trần Văn Thiện - Phường 5 5.580.000 4.464.000 2.790.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Tân An Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường 6) QL62 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Bảy - Phường 6 Nút giao thông P6 QL 62 - Đến Phan Văn Lại 6.760.000 5.408.000 3.380.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Bảy - Phường 6 Phan Văn Lại - Đến QL 62 5.200.000 4.160.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Hạnh - Phường 6 Huỳnh Văn Gấm - Đến Cống Rạch Mương 4.420.000 3.536.000 2.210.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Hạnh - Phường 6 Cống Rạch Mương - Đến Hết đường 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường 6) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6) Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Tân An Phạm Văn Chiêu - Phường 6 QL 62 - Đến Hết đường 8.320.000 6.656.000 4.160.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Tân An Phạm Văn Trạch - Phường 6 Phan Văn Lại - Đến Võ Ngọc Quận 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Tân An Phan Văn Lại - Phường 6 Nguyễn Thị Bảy - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 6.500.000 5.200.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Tân An Võ Ngọc Quận - Phường 6 Nguyễn Thị Bảy - Đến Phạm Văn Trạch 5.200.000 4.160.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Tân An Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - Phường 6) QL62 - Đến Nguyễn Thị Bảy 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Tân An Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - Phường 6) Phan Văn Lại - Đến Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Tân An Đường Hẻm 203 - Phường 6 Nhà bà Châu - Đến Nhà Ông Thầm 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Tân An Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát - Phường 6 QL 62 - Đến khu dân cư Kiến Phát 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Có lộ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Không lộ 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - Phường 6 Có lộ 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - Phường 6 Không lộ 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - Phường 6 Có lộ 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - Phường 6 Không lộ 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Tân An Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - Phường 6 Xuân Hòa - Đến hết đường 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Tân An Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - Phường 6) Nguyễn Thị Hạnh - Đến hết đường 2.220.000 1.776.000 1.110.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Tân An Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - Phường 6) QL62 - Đến kho vật tư Tỉnh Đội 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Tân An Đường Khánh Hậu - Phường 6 Đường số 7 - Đến phường 6 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Tân An Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm - Phường 6 QL 62 - Đến cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An 6.500.000 5.200.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Tân An Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) - Phường 6 QL 62 - Đến Xuân Hòa (Phường 6) 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Tân An Đường xóm biền - Phường 6 Nguyễn Thị Hạnh - Đến hết đường 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Tân An Đường xóm Đập - Phường 6 Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) 2.200.000 1.760.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - Phường 6 Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - Đến hết đường 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - Phường 6 Xuân Hòa 2 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - Phường 6 Xuân Hòa 2 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Tân An Đường số 7 - Phường 6 Ranh phường 4 và phường 6 - Đến Huỳnh Châu Sổ 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Hiệp - Phường 6 QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Tân An Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên đường) 3.700.000 2.960.000 1.850.000 - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên kênh) 2.960.000 2.368.000 1.480.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên đường) 2.540.000 2.032.000 1.270.000 - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Tân An Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.960.000 2.368.000 1.480.000 - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp đường 2.360.000 1.888.000 1.180.000 - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp kênh 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Tân An Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 3.380.000 2.704.000 1.690.000 - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Rành - Phường 7 5.080.000 4.064.000 2.540.000 - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim - Đến Đường Nguyễn Văn Tịch 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Tân An Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Ngã 3 Công An Phường - Đến Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu Đến Tân Khánh) 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Trần Văn Đấu - Đến Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu Đến Tân Khánh) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Tân An Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) QL 1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Kênh Nhơn Hậu 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Tân An Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) - Phường Tân Khánh 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Tân Khánh Quốc lộ 1 A - Sông Bảo Định 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Tân An Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Đến Kênh Xáng 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên có lộ 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên kênh không lộ 1.870.000 1.496.000 935.000 - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Tân An Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Phường Khánh Hậu Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Đến Cổng 2 3.980.000 3.184.000 1.990.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6)Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên có lộ 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên kênh 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Tân An Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) - Phường Khánh Hậu 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Tân An Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Phường Khánh Hậu Từ lộ Giồng Dinh - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) 1.950.000 1.560.000 975.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Khánh Hậu Quốc lộ 1 A - hết ranh Phường Khánh Hậu 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Tân An Đường Rạch Giồng - Phường Khánh Hậu 1.100.000 880.000 550.000 - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường 12.290.000 9.832.000 6.145.000 - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An. 14.040.000 11.232.000 7.020.000 - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Tân An Dưới cầu Tân An - Hết đường 14.040.000 11.232.000 7.020.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 950.000 760.000 475.000 - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.420.000 1.136.000 710.000 - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 740.000 592.000 370.000 - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Tân An Hẻm 228 Quốc lộ 1A Các đường nội bộ 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường ≥ 3 m 1.710.000 1.368.000 855.000 - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường < 3 m 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường ≥ 3 m 1.710.000 1.368.000 855.000 - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường < 3 m 1.190.000 952.000 595.000 - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Xây Lắp 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.970.000 2.376.000 1.485.000 - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn còn lại 1.970.000 1.576.000 985.000 - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn còn lại 1.710.000 1.368.000 855.000 - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Tân An Cư xá Sương Nguyệt Anh 3.430.000 2.744.000 1.715.000 - - Đất ở đô thị