13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
2802 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD đô thị
2803 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD đô thị
2804 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
2805 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2806 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2807 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
2808 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
2809 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD đô thị
2810 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
2811 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.828.000 2.262.000 1.414.000 - - Đất SX-KD đô thị
2812 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
2813 Huyện Vĩnh Hưng Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
2814 Huyện Vĩnh Hưng Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
2815 Huyện Vĩnh Hưng Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD đô thị
2816 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
2817 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2818 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2819 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng 371.000 297.000 186.000 - - Đất SX-KD đô thị
2820 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2821 Huyện Vĩnh Hưng Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2822 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2823 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2824 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD đô thị
2825 Huyện Vĩnh Hưng Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2826 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2827 Huyện Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2828 Huyện Vĩnh Hưng Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD đô thị
2829 Huyện Vĩnh Hưng Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2830 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2831 Huyện Vĩnh Hưng Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2832 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2833 Huyện Vĩnh Hưng Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2834 Huyện Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2835 Huyện Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2836 Huyện Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2837 Huyện Vĩnh Hưng Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2838 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2839 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2840 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2841 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2842 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2843 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều 1.477.000 1.182.000 739.000 - - Đất SX-KD đô thị
2844 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2845 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2846 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng Vị trí tiếp giáp sông, kênh 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD đô thị
2847 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn Vĩnh Hưng Các vị trí còn lại 245.000 196.000 123.000 - - Đất SX-KD đô thị
2848 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Đến Ranh xã Vĩnh Bình 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2849 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh xã Vĩnh Bình 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
2850 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 ĐT 831C - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2851 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Đến Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
2852 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831C 410.000 328.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
2853 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cầu Lò Gạch 880.000 704.000 440.000 - - Đất ở nông thôn
2854 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Đoạn còn lại 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2855 Huyện Vĩnh Hưng Đường huyện 200.000 160.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2856 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2857 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2858 Huyện Vĩnh Hưng Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2859 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2860 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuần tra biên giới 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2861 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Bảy Được 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2862 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh Nông trường 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2863 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2864 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc kênh đậu Phộng 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2865 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2866 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2867 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Bà Sáu 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2868 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
2869 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
2870 Huyện Vĩnh Hưng Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
2871 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô - Xã Vĩnh Trị 180.000 144.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2872 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 135.000 108.000 68.000 - - Đất ở nông thôn
2873 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 880.000 704.000 440.000 - - Đất ở nông thôn
2874 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B Các đường còn lại 450.000 360.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2875 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
2876 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình Các đường còn lại 355.000 284.000 178.000 - - Đất ở nông thôn
2877 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở nông thôn
2878 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận Các đường còn lại 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
2879 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng - Đến Khánh Hưng 880.000 704.000 440.000 - - Đất ở nông thôn
2880 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai Các đường còn lại 450.000 360.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2881 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Đường Vĩnh Thuận - Đến Tuyên Bình Tây 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
2882 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây Các đường khác 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
2883 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
2884 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường huyện 270.000 216.000 135.000 - - Đất ở nông thôn
2885 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Các đường còn lại 180.000 144.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2886 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 125.000 100.000 63.000 - - Đất ở nông thôn
2887 Huyện Vĩnh Hưng Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh Vị trí tiếp giáp sông, kênh 125.000 100.000 63.000 - - Đất ở nông thôn
2888 Huyện Vĩnh Hưng Vị trí còn lại thuộc các xã 100.000 80.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
2889 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Đến Ranh xã Vĩnh Bình 320.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2890 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh xã Vĩnh Bình 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2891 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 ĐT 831C - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2892 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Đến Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2893 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831C 328.000 262.000 164.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2894 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cầu Lò Gạch 704.000 563.000 352.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2895 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Đoạn còn lại 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2896 Huyện Vĩnh Hưng Đường huyện 160.000 128.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2897 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2898 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2899 Huyện Vĩnh Hưng Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2900 Huyện Vĩnh Hưng Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A 108.000 86.000 54.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...