STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2801 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng | 2.457.000 | 1.966.000 | 1.229.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2802 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.232.000 | 986.000 | 616.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2803 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.232.000 | 986.000 | 616.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2804 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2805 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2806 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2807 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh | 1.596.000 | 1.277.000 | 798.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2808 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương | 1.596.000 | 1.277.000 | 798.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2809 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 1.596.000 | 1.277.000 | 798.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2810 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình | 1.351.000 | 1.081.000 | 676.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2811 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.828.000 | 2.262.000 | 1.414.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2812 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu | 1.351.000 | 1.081.000 | 676.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2813 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm | 1.351.000 | 1.081.000 | 676.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2814 | Huyện Vĩnh Hưng | Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng | 735.000 | 588.000 | 368.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2815 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng | 371.000 | 297.000 | 186.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2816 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.457.000 | 1.966.000 | 1.229.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2817 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2818 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2819 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng | 371.000 | 297.000 | 186.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2820 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2821 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2822 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2823 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2824 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 1.232.000 | 986.000 | 616.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2825 | Huyện Vĩnh Hưng | Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2826 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2827 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2828 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2829 | Huyện Vĩnh Hưng | Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2830 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2831 | Huyện Vĩnh Hưng | Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2832 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2833 | Huyện Vĩnh Hưng | Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2834 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2835 | Huyện Vĩnh Hưng | Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2836 | Huyện Vĩnh Hưng | Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2837 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2838 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2839 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2840 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến CMT8 | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2841 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến CMT8 | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2842 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng | Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2843 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều | 1.477.000 | 1.182.000 | 739.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2844 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2845 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2846 | Huyện Vĩnh Hưng | Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2847 | Huyện Vĩnh Hưng | Thị trấn Vĩnh Hưng | Các vị trí còn lại | 245.000 | 196.000 | 123.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2848 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Đến Ranh xã Vĩnh Bình | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2849 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | Ranh xã Vĩnh Bình | 530.000 | 424.000 | 265.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2850 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | ĐT 831C - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2851 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Đến Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) | 530.000 | 424.000 | 265.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2852 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2853 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831B | Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cầu Lò Gạch | 880.000 | 704.000 | 440.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2854 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831B | Đoạn còn lại | 300.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2855 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường huyện | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2856 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hạnh | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2857 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Việt Thanh | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2858 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2859 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2860 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuần tra biên giới | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2861 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam kênh Bảy Được | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2862 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ bắc kênh Nông trường | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2863 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2864 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ bắc kênh đậu Phộng | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2865 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2866 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2867 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Gò Bà Sáu | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2868 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2869 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây - Xã Tuyên Bình Tây | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2870 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường bờ nam kênh Cả Gừa - Xã Tuyên Bình Tây | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2871 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô - Xã Vĩnh Trị | 180.000 | 144.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2872 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 135.000 | 108.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2873 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B | ĐT 831 | 880.000 | 704.000 | 440.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2874 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B | Các đường còn lại | 450.000 | 360.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2875 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Bình | ĐT 831C | 530.000 | 424.000 | 265.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2876 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Bình | Các đường còn lại | 355.000 | 284.000 | 178.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2877 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Thuận | ĐT 831 | 530.000 | 424.000 | 265.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2878 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Vĩnh Thuận | Các đường còn lại | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2879 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Gò Châu Mai | ĐT Vĩnh Hưng - Đến Khánh Hưng | 880.000 | 704.000 | 440.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2880 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Gò Châu Mai | Các đường còn lại | 450.000 | 360.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2881 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây | Đường Vĩnh Thuận - Đến Tuyên Bình Tây | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2882 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm dân cư Cả Rưng xã Tuyên Bình Tây | Các đường khác | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2883 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm và tuyến dân cư còn lại | Đường tỉnh | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2884 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm và tuyến dân cư còn lại | Đường huyện | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2885 | Huyện Vĩnh Hưng | Cụm và tuyến dân cư còn lại | Các đường còn lại | 180.000 | 144.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2886 | Huyện Vĩnh Hưng | Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 125.000 | 100.000 | 63.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2887 | Huyện Vĩnh Hưng | Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 125.000 | 100.000 | 63.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2888 | Huyện Vĩnh Hưng | Vị trí còn lại thuộc các xã | 100.000 | 80.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2889 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Đến Ranh xã Vĩnh Bình | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2890 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | Ranh xã Vĩnh Bình | 424.000 | 339.000 | 212.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2891 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | ĐT 831C - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2892 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 | Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Đến Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) | 424.000 | 339.000 | 212.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2893 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831C | 328.000 | 262.000 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2894 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831B | Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cầu Lò Gạch | 704.000 | 563.000 | 352.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2895 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831B | Đoạn còn lại | 240.000 | 192.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2896 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường huyện | 160.000 | 128.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2897 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hạnh | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2898 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Việt Thanh | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2899 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh | 108.000 | 86.000 | 54.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2900 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A | 108.000 | 86.000 | 54.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) đến Ranh xã Vĩnh Bình.
Vị trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) đến Ranh xã Vĩnh Bình, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) đến Ranh xã Vĩnh Bình, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) đến Ranh xã Vĩnh Bình, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 831, huyện Vĩnh Hưng.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ranh xã Vĩnh Bình.
Vị Trí 1: Giá 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh xã Vĩnh Bình, với mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách lớn và có khả năng phát triển tốt.
Vị Trí 2: Giá 424.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trên Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh xã Vĩnh Bình, với mức giá 424.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với điều kiện phát triển khá. Khu vực này có mức giá hợp lý cho các dự án tầm trung và những người có ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 265.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831, đoạn từ Ranh xã Vĩnh Bình, với mức giá 265.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí còn lại. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế và điều kiện phát triển nông thôn không thuận lợi bằng hai vị trí khác.
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831 cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn tại Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831C
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831C, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường Tỉnh 831C.
Vị trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831C, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831C, với mức giá 328.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 205.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831C, với mức giá 205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 831C, huyện Vĩnh Hưng.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831B
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831B, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cầu Lò Gạch.
Vị trí 1: Giá 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831B, đoạn từ Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cầu Lò Gạch, với mức giá 880.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 704.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831B, đoạn từ Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cầu Lò Gạch, với mức giá 704.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 831B, đoạn từ Thị trấn Vĩnh Hưng đến Cầu Lò Gạch, với mức giá 440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh 831B, huyện Vĩnh Hưng.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tỉnh 831B
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831B, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn đường còn lại.
Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831B, đoạn còn lại, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách khá, giúp người dân và nhà đầu tư thực hiện các kế hoạch đầu tư hiệu quả.
Vị Trí 2: Giá 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trên Đường Tỉnh 831B, đoạn còn lại, với mức giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn rất hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với điều kiện phát triển tốt. Khu vực này cung cấp giá trị tốt cho các dự án tầm trung, giúp tiết kiệm chi phí trong khi vẫn đảm bảo chất lượng phát triển.
Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 831B, đoạn còn lại, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với hai vị trí còn lại. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế, giúp người dân và nhà đầu tư có thêm lựa chọn trong các kế hoạch phát triển.
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 831B cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn tại Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.