13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
18501 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18502 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Đường Phước Lợi - Phước Lý 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18503 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Đường số 10, 12 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18504 Huyện Bến Lức Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Các đường còn lại 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18505 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình Ấp 1 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18506 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình Ấp 4 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18507 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi Ấp 5 (khu trung tâm) 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18508 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi Ấp 6 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18509 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà Ấp 1 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18510 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà Ấp 2 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18511 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức Ấp Kênh Ngay 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18512 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức Ấp 4 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18513 Huyện Bến Lức Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà Ấp 1 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18514 Huyện Bến Lức Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18515 Huyện Bến Lức Khu dân cư Leadgroup Đường số 8 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18516 Huyện Bến Lức Khu dân cư Leadgroup Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18517 Huyện Bến Lức Khu dân cư Phú Thành Hiệp Đường N2, N3, N4 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18518 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thịnh Hưng (xã Lương Hòa) 3.520.000 2.816.000 1.760.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18519 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 1 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18520 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 4 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18521 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 2, 2B, 7 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18522 Huyện Bến Lức Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 8, 9, 10, 10A, 10B, 10C, 3, 3B, 5, 6, 6B, 11 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18523 Huyện Bến Lức Khu dân cư Quốc Linh Các đường nội bộ 2.080.000 1.664.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18524 Huyện Bến Lức Khu nhà ở chuyên gia - công nhân và dân cư Phú An Thạnh Các đường nội bộ 2.512.000 2.009.600 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18525 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thanh Phú 2 Các đường nội bộ 2.512.000 2.009.600 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18526 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18527 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18528 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18529 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18530 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18531 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18532 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18533 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18534 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 8, VL2 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18535 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19, 9 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18536 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Đường số 1, 4, 9 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18537 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Các đường còn lại 4.640.000 3.712.000 2.320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18538 Huyện Bến Lức QL 1A Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn 4.207.000 3.366.000 2.104.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18539 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông 3.437.000 2.750.000 1.719.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18540 Huyện Bến Lức QL 1A Cầu Bến Lức - Cầu Ván 2.933.000 2.346.000 1.467.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18541 Huyện Bến Lức QL N2 Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa 763.000 610.000 382.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18542 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ 1.659.000 1.327.000 830.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18543 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long xã An Thạnh)} 1.526.000 1.221.000 763.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18544 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18545 Huyện Bến Lức ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18546 Huyện Bến Lức ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) QL 1A - ĐT 830C (HL 8) 1.015.000 812.000 508.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18547 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) QL 1A - cầu Bà Lư 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18548 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn 742.000 594.000 371.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18549 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18550 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 1.757.000 1.406.000 879.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18551 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18552 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 1.526.000 1.221.000 763.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18553 Huyện Bến Lức ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) QL 1A - Ranh Cần Đước 833.000 666.000 417.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18554 Huyện Bến Lức ĐT 835 QL 1A - Đường Phước Lợi, Phước Lý 2.933.000 2.346.000 1.467.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18555 Huyện Bến Lức ĐT 835 Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C 2.275.000 1.820.000 1.138.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18556 Huyện Bến Lức ĐT 835 ĐT 835C - Cầu Long Khê 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18557 Huyện Bến Lức ĐT 835B QL 1A - Ranh Cần Giuộc 1.022.000 818.000 511.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18558 Huyện Bến Lức ĐT 835C Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18559 Huyện Bến Lức Đường Hương lộ 10 Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn 882.000 706.000 441.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18560 Huyện Bến Lức Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ) QL 1A - ĐT 830C 742.000 594.000 371.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18561 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 5.859.000 4.687.000 2.930.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18562 Huyện Bến Lức Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh ) QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18563 Huyện Bến Lức Đường Bà Cua 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18564 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình ĐT 832 - Cầu ông Hưu 469.000 375.000 235.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18565 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Cầu ông Hưu - UBND xã Nhựt Chánh 455.000 364.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18566 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Đoạn còn lại 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18567 Huyện Bến Lức Đường vào trường cấp 2 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18568 Huyện Bến Lức Lộ khu 2 ấp Chợ 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18569 Huyện Bến Lức Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18570 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Phước Lợi - Xã Mỹ Yên Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18571 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Thanh Phú - Xã Mỹ Yên QL 1A - Ranh Thanh Phú 658.000 526.000 329.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18572 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ 1.470.000 1.176.000 735.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18573 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã ba Chợ - đường vào trường học 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18574 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học Tân Bửu 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18575 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu Ranh Tân Bửu - ranh TP HCM 630.000 504.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18576 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh ĐT 830 - Cầu Rạch Tre 658.000 526.000 329.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18577 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh Cầu Rạch Tre - Ranh Tân Bửu 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18578 Huyện Bến Lức Đường Gia Miệng - Xã Lương Hòa, Tân Hòa ĐT 830 - Kênh Gò Dung 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18579 Huyện Bến Lức Lộ Đốc Tưa - Xã Nhựt Chánh QL 1A - Cuối đường 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18580 Huyện Bến Lức Đường ấp 7 Lương Hòa - ĐT 830 - Đường liên ấp 658.000 526.000 329.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18581 Huyện Bến Lức Đường ấp 10 - Trọn đường 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18582 Huyện Bến Lức Đường ấp 4 Lương Bình ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông 658.000 526.000 329.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18583 Huyện Bến Lức Đường Tám Thăng - Xã Thạnh Đức 532.000 426.000 266.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18584 Huyện Bến Lức Đường vào bia tưởng niệm Nguyễn Trung Trực - Xã Thạnh Đức 574.000 459.000 287.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18585 Huyện Bến Lức Đường Phước Toàn - Xã Long Hiệp 763.000 610.000 382.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18586 Huyện Bến Lức Đường Ấp 5, Ấp 6 - Xã Bình Đức 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18587 Huyện Bến Lức Đường Vàm Thủ Đoàn - Xã Bình Đức 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18588 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 588.000 470.000 294.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18589 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18590 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 364.000 291.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18591 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 294.000 235.000 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18592 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 469.000 375.000 235.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18593 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18594 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 294.000 235.000 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18595 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 238.000 190.000 119.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18596 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường từ số 1 đến số 14 4.403.000 3.522.000 2.202.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18597 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường Nguyễn Minh Trung 7.098.000 5.678.400 3.549.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18598 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 1, 3, 8 7.098.000 5.678.400 3.549.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18599 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 5, 6, 7, 9 5.327.000 4.261.600 2.663.500 - - Đất SX-KD nông thôn
18600 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 4 5.684.000 4.547.200 2.842.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...