Bảng giá đất Tại ĐT 832 Huyện Bến Lức Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Bến Lức, Đường ĐT 832

Bảng giá đất tại Huyện Bến Lức, Đường ĐT 832, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ QL 1A đến Chợ Nhựt Chánh, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực.

Vị Trí 1: Giá 2.510.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn ĐT 832 từ QL 1A đến Chợ Nhựt Chánh, với mức giá 2.510.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại vị trí có điều kiện phát triển tốt và gần các tuyến giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các dự án thương mại có ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 2.008.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng thuộc đoạn từ QL 1A đến Chợ Nhựt Chánh, với mức giá 2.008.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 3: Giá 1.255.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm trong cùng đoạn ĐT 832, với mức giá 1.255.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực ít phát triển hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hoặc cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và lựa chọn vị trí đầu tư vào đất ở nông thôn dọc theo Đường ĐT 832 tại Huyện Bến Lức.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
53

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 2.510.000 2.008.000 1.255.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 2.180.000 1.744.000 1.090.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 2.008.000 1.606.000 1.004.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 1.744.000 1.395.000 872.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 1.757.000 1.406.000 879.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 1.526.000 1.221.000 763.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
11 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
12 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
14 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
18 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
20 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
21 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện