Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Hiệp - Phường 6 QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát 3.744.000 2.995.200 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Tân An Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 2.432.000 1.946.000 1.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên đường) 2.960.000 2.368.000 1.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Tân An Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 (bên kênh) 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên đường) 2.032.000 1.626.000 1.016.000 - - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Tân An Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 1.624.000 1.299.000 812.000 - - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Tân An Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.368.000 1.894.000 1.184.000 - - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp đường 1.888.000 1.510.000 944.000 - - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 Đến P7) Đến Phía giáp kênh 1.512.000 1.210.000 756.000 - - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến ĐT 827 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - Phường 7) Châu Thị Kim - Đến Sông Bảo Định 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Tân An Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - Phường 7 Châu Thị Kim - Đến Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 2.704.000 2.163.000 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Rành - Phường 7 4.064.000 3.251.000 2.032.000 - - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim - Đến Đường Nguyễn Văn Tịch 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 1.920.000 1.536.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Tân An Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 Đến Tân Khánh) 1.360.000 1.088.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Ngã 3 Công An Phường - Đến Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu Đến Tân Khánh) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Tân An Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) Trần Văn Đấu - Đến Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu Đến Tân Khánh) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Tân An Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) QL 1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) QL 1A - Đến Kênh Nhơn Hậu 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Tân An Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) Kênh Nhơn Hậu - Đến cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 1.472.000 1.178.000 736.000 - - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Tân An Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) - Phường Tân Khánh 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Tân Khánh 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Tân An Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Đến Kênh Xáng 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên có lộ 1.872.000 1.498.000 936.000 - - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Tân An Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên kênh không lộ 1.496.000 1.197.000 748.000 - - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Tân An Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Phường Khánh Hậu Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Đến Cổng 2 3.184.000 2.547.000 1.592.000 - - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - Đến P6)Đến Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên có lộ 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) Đến Bên kênh 896.000 717.000 448.000 - - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Tân An Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) - Phường Khánh Hậu 784.000 627.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Tân An Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Phường Khánh Hậu Từ lộ Giồng Dinh - Đến Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương Đến Kênh Xáng) Đến Khánh Hậu) 1.560.000 1.248.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Khánh Hậu Quốc lộ 1 A - hết ranh Phường Khánh Hậu 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Tân An Đường Rạch Giồng - Phường Khánh Hậu 880.000 704.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường 9.832.000 7.866.000 4.916.000 - - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Tân An Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An. 11.232.000 8.986.000 5.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Tân An Dưới cầu Tân An - Hết đường 11.232.000 8.986.000 5.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 760.000 608.000 380.000 - - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 1.136.000 909.000 568.000 - - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 592.000 474.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Tân An Hẻm 228 Quốc lộ 1A Các đường nội bộ 3.584.000 2.867.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường ≥ 3 m 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường < 3 m 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường ≥ 3 m 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường < 3 m 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Xây Lắp 1.152.000 922.000 576.000 - - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.376.000 1.901.000 1.188.000 - - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn còn lại 1.576.000 1.261.000 788.000 - - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 2.320.000 1.856.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn còn lại 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Tân An Cư xá Sương Nguyệt Anh 2.744.000 2.195.000 1.372.000 - - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Tân An Cư xá Thống Nhất 5.584.000 4.467.000 2.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường song hành khu vực đường vòng tránh 9.064.000 7.251.000 4.532.000 - - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường số 1 và đường số 2 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Các đường còn lại 5.584.000 4.467.000 2.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 1 2.952.000 2.362.000 1.476.000 - - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 2 2.528.000 2.022.000 1.264.000 - - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 1 (liên khu vực) 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 2, 3, 5 5.688.000 4.550.000 2.844.000 - - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 4, 6 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường số 1 (đường đôi) 5.688.000 4.550.000 2.844.000 - - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường Liên khu vực 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Các đường còn lại 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) 15.160.000 12.128.000 7.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 2 (Giao với đường số 1) 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 3 (Giao với đường số 2) 6.736.000 5.389.000 3.368.000 - - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực 8.000.000 6.400.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 4 nối dài, đường số 6 5.896.000 4.717.000 2.948.000 - - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 2, 3, 5 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 1 và đường số 3 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 - đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại 3.584.000 2.867.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Tân An Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 Các đường nội bộ 3.584.000 2.867.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Tân An Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 1 4.848.000 3.878.000 2.424.000 - - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 4.008.000 3.206.000 2.004.000 - - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường Liên khu vực 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Tân An Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 14.744.000 11.795.000 7.372.000 - - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Đường A 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Các đường còn lại 3.792.000 3.034.000 1.896.000 - - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Tân An Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Tân An Khu dân cư Lợi Bình Nhơn 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 8.216.000 6.573.000 4.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 8.216.000 6.573.000 4.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 8.216.000 6.573.000 4.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường đôi số 8, 22 9.064.000 7.251.000 4.532.000 - - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường Hùng Vương nối dài 19.984.000 15.987.000 9.992.000 - - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường tránh thành phố Tân An 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường D3 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 3.744.000 2.995.000 1.872.000 - - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Tân An Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 14.048.000 11.238.000 7.024.000 - - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Tân An Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Tân An Khu tổ hợp thương mại - dịch vụ - công trình Shophouse (Phường 2) Các đường nội bộ 17.032.000 13.626.000 8.516.000 - - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường: D1, D3 và đường số 1, 2, 3, 4 2.802.400 2.241.920 1.401.200 - - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đối với các lô góc 3.362.400 2.689.920 1.681.200 - - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) - Vị trí tiếp giáp với sông, kênh 1.056.000 845.000 528.000 - - Đất TM-DV đô thị