Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2202 Thành phố Tân An Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2203 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2204 Thành phố Tân An Đường Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) Trần Văn Hý - Nguyễn Thông 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2205 Thành phố Tân An Đường Đỗ Trình Thoại QL 1A – Hết ranh thành phố 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2206 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2207 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2208 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2209 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương QL 1A – QL 62 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2210 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2211 Thành phố Tân An Đường Hùng Vương Tuyến tránh QL 1A - Cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2212 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) QL 62 (phường 6) – QL 1A 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2213 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2214 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2215 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2216 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2217 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2218 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Cửu Vân - Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Đường vào nhà công vụ - Hết đường 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2219 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo - Trương Định 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2220 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Trương Định – Châu Thị Kim 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2221 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đình Chiểu Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2222 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Huệ Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2223 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Huệ Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2224 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thái Bình Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và phường 3 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2225 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thái Bình Ranh phường 1 và phường 3 - Lê Văn Lâm 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2226 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2227 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2228 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2229 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2230 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thông Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2231 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Trung Trực QL 1A – Võ Văn Tần 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2232 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Trung Trực Võ Văn Tần – Trương Định 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2233 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Trung Trực Trương Định – Cách mạng tháng 8 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2234 Thành phố Tân An Đường Sương Nguyệt Anh QL 62 – Hùng Vương 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2235 Thành phố Tân An Đường Trần Minh Châu Bến đò Chú Tiết - ĐT 833 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2236 Thành phố Tân An Đường Trương Định Lý Thường Kiệt – Nguyễn Đình Chiểu 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2237 Thành phố Tân An Đường Trương Định Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2238 Thành phố Tân An Đường Trương Định Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2239 Thành phố Tân An Đường Trương Định Cầu Trương Định - Võ Văn Tần 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2240 Thành phố Tân An Đường Trương Định Võ Văn Tần - QL 1A 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2241 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2242 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2243 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định Từ rạch Cây Bần - cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2244 Thành phố Tân An Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3) Hùng Vương - Hai Bà Trưng 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2245 Thành phố Tân An Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa)) Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2246 Thành phố Tân An Đường Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) QL 1A - Cống Cai Trung 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2247 Thành phố Tân An Đường Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) Cống Cai Trung - Cầu vượt số 06 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2248 Thành phố Tân An Đường Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) Cầu vượt số 6 - Hết ranh 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2249 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Kim Công Nguyễn Cửu Vân - Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2250 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Kim Công Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) - ranh phường 4 và Tân Khánh 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2251 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Kim Công Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2252 Thành phố Tân An Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2253 Thành phố Tân An Đường Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) Hùng Vương - hẻm 42 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2254 Thành phố Tân An Đường Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) Hẻm 42 - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2255 Thành phố Tân An Đường Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2256 Thành phố Tân An Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2257 Thành phố Tân An Đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2258 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) Trần Minh Châu – ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2259 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) Ranh Nhơn Thạnh Trung – Nguyễn Văn Bộ 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2260 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) Nguyễn Văn Bộ - Cống 10 Mậu 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2261 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) Cống 10 Mậu - Cống ông Dặm 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2262 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4 - P6) QL1A - QL62 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2263 Thành phố Tân An Đường Bùi Thị Đồng - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Võ Công Tồn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2264 Thành phố Tân An Đường Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2265 Thành phố Tân An Đường Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2266 Thành phố Tân An Đường Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2267 Thành phố Tân An Đường Hai Bà Trưng - Phường 1 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2268 Thành phố Tân An Đường Lãnh Binh Tiến - Phường 1 Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2269 Thành phố Tân An Đường Lê Lợi - Phường 1 Trương Định - Ngô Quyền 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2270 Thành phố Tân An Đường Lý Công Uẩn - Phường 1 Trương Định – Thủ Khoa Huân 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2271 Thành phố Tân An Đường Lý Thường Kiệt - Phường 1 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2272 Thành phố Tân An Đường Ngô Quyền - Phường 1 Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2273 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Duy - Phường 1 Trương Định - Ngô Quyền 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2274 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thái Học - Phường 1 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2275 Thành phố Tân An Đường Phan Bội Châu - Phường 1 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2276 Thành phố Tân An Đường Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám – Nguyễn Huệ (Phía trên) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2277 Thành phố Tân An Đường Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2278 Thành phố Tân An Đường Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hai Bà Trưng - Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2279 Thành phố Tân An Đường Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2280 Thành phố Tân An Đường Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2281 Thành phố Tân An Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2282 Thành phố Tân An Đường Trương Công Xưởng - Phường 1 Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2283 Thành phố Tân An Đường Võ Công Tồn - Phường 1 Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2284 Thành phố Tân An Đường Võ Công Tồn - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2285 Thành phố Tân An Đường giữa chợ Tân An - P1 Trương Định - đầu nhà lồng chợ Tân An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2286 Thành phố Tân An Đường Bạch Văn Tư - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2287 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Bé - Phường 1 Lê Anh Xuân - đến cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2288 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Bé - Phường 1 Các nhánh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2289 Thành phố Tân An Hẻm 49 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân -đến cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2290 Thành phố Tân An Hẻm 46 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân - cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2291 Thành phố Tân An Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình - Phường 1 Nguyễn Thái Bình - cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2292 Thành phố Tân An Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân-đến ranh Phường 1 và phường 3 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2293 Thành phố Tân An Hẻm 85 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân-cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2294 Thành phố Tân An Đường Lê Anh Xuân - Phường 1 Thủ Khoa Huân- đến cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2295 Thành phố Tân An Đường Bạch Đằng - Phường 2 Cầu Dây - Trương Định 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2296 Thành phố Tân An Đường Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - P2) Châu Văn Giác (Bảo Định) - Trương Định 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2297 Thành phố Tân An Đường Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - P2) Trương Văn Bang (Đường số 3) - Trương Định 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2298 Thành phố Tân An Đường Hồ Văn Long - Phường 2 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2299 Thành phố Tân An Đường Hoàng Hoa Thám - Phường 2 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2300 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Thị Mai - Phường 2 Nguyễn Trung Trực - Trương Định 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản