Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Tân An Hẻm 49 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân - đến cuối đường 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Tân An Hẻm 46 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân - Đến cuối đường 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Tân An Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình - Phường 1 Nguyễn Thái Bình - Đến cuối đường 2.770.000 2.216.000 1.385.000 - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Tân An Hẻm 85 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân - cuối đường 2.390.000 1.912.000 1.195.000 - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Tân An Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân - Phường 1 Lê Anh Xuân - đến ranh Phường 1 và phường 3 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân Thủ Khoa Huân - đến cuối đường 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Tân An Bạch Đằng - Phường 2 Cầu Dây - Đến Trương Định 16.150.000 12.920.000 8.075.000 - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Tân An Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - Phường 2) Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến Trương Định 31.590.000 25.272.000 15.795.000 - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Tân An Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - Phường 2) Trương Văn Bang (Đường số 3) - Đến Trương Định 21.060.000 16.848.000 10.530.000 - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Tân An Hồ Văn Long - Phường 2 8.780.000 7.024.000 4.390.000 - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Tân An Hoàng Hoa Thám - Phường 2 8.780.000 7.024.000 4.390.000 - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Tân An Huỳnh Thị Mai - Phường 2 Nguyễn Trung Trực - Đến Trương Định 8.950.000 7.160.000 4.475.000 - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Tân An Đường nhánh Huỳnh Thị Mai - Phường 2 Huỳnh Thị Mai - Đến Bạch Đằng 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Tân An Huỳnh Văn Gấm - Phường 2 9.130.000 7.304.000 4.565.000 - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Tân An Huỳnh Việt Thanh - Phường 2 QL 1A - Đến Lê Thị Thôi 13.520.000 10.816.000 6.760.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Tân An Huỳnh Việt Thanh - Phường 2 Lê Thị Thôi - Đến Hết đường 9.360.000 7.488.000 4.680.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Tân An Lê Cao Dõng (Đường số 5 A - Phường 2) (Phía trước tiểu công viên) 22.820.000 18.256.000 11.410.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Tân An Lê Thị Thôi - Phường 2 Phần láng bê tông nhựa nóng 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Tân An Lê Thị Thôi - Phường 2 Phần láng bê tông xi măng 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Tân An Lê Văn Tao - Phường 2 Hùng Vương - Đến QL 62 11.410.000 9.128.000 5.705.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Tân An Lê Văn Tao - Phường 2 QL 62 - Đến Huỳnh Việt Thanh 12.290.000 9.832.000 6.145.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Tân An Lê Văn Tao - Phường 2 Huỳnh Việt Thanh - Hết đường Lê Văn Tao 12.290.000 9.832.000 6.145.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Tân An Mai Thị Tốt - Phường 2 Trương Định - Đến Hùng Vương 30.420.000 24.336.000 15.210.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Tân An Nguyễn Thanh Cần - Phường 2 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Tân An Phạm Thị Đẩu - Phường 2 Hùng Vương - Đến QL 62 9.650.000 7.720.000 4.825.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Tân An Phan Đình Phùng - Phường 2 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Tân An Trà Quí Bình (Đường số 1 - Phường 2) Cổng chính Đài Truyền hình - Đến Võ Văn Tần 31.820.000 25.456.000 15.910.000 - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Tân An Trương Văn Bang (Đường số 3 - Phường 2) Trà Quí Bình (Đường số 1) - Đến Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 23.690.000 18.952.000 11.845.000 - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Tân An Võ Thị Kế - Phường 2 Huỳnh Việt Thanh - Đến Nguyễn Thanh Cần 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Tân An Võ Văn Tần - Phường 2 Trương Định - Đến QL 1A 27.380.000 21.904.000 13.690.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Tân An Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh - Phường 2 Sương Nguyệt Anh - Đến QL 62 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Tân An Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh - Phường 2 Đoạn nhánh - đến Hẻm 21 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Tân An Đường số 4 - Phường 2 Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến Hùng Vương 11.410.000 9.128.000 5.705.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Tân An Đường số 6 - Phường 2 Mặt sau Công ty Phát triển nhà - Đến mặt sau Ban Quản lý khu kinh tế 7.370.000 5.896.000 3.685.000 - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Tân An Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh chợ phường 2 16.900.000 13.520.000 8.450.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Tân An Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) Hết ranh chợ phường 2 - Đến cuối hẻm 5.720.000 4.576.000 2.860.000 - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Tân An Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 16.900.000 13.520.000 8.450.000 - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Tân An Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm - Phường 2 10.530.000 8.424.000 5.265.000 - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Tân An Đường hẻm 68 đường Hùng Vương - Phường 2 Hùng Vương - Đến Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) Đến Phường 4 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Tân An Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh - Phường 2 Sương Nguyệt Anh - Đến Trịnh Quang Nghị 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Tân An Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh - Phường 2 Sương Nguyệt Anh - Đến Trịnh Quang Nghị 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Tân An Đường chui cầu Tân An - Phường 2 Hoàng Hoa Thám - Lê Văn Tao đến hết đường 16.150.000 12.920.000 8.075.000 - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Tân An Lê Văn Hiếu - Phường 2 Huỳnh Thị Mai - Bạch Đằng 7.900.000 6.320.000 3.950.000 - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Tân An Trần Kỳ Phong - Phường 2 Sương Nguyệt Anh - QL62 4.910.000 3.928.000 2.455.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Tân An Trần Kỳ Phong - Phường 2 Đoạn nhánh đến Hẻm 21 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Tân An Trang Văn Nguyên - Phường 2 Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh chợ phường 2 16.900.000 13.520.000 8.450.000 - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Tân An Trang Văn Nguyên - Phường 2 Hết ranh chợ Phường 2 - cuối hẻm 5.720.000 4.576.000 2.860.000 - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Tân An Trang Văn Nguyên - Phường 2 Cách đường còn lại trong khu chợ Phường 2 16.900.000 13.520.000 8.450.000 - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Rành - Phường 2 Hùng Vương - Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh)-Phường 4 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Tân An Dương Văn Hữu - Phường 2 Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tây - Phường 2 Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Tân An Huỳnh Hữu Thống - Phường 3 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Nhứt 5.930.000 4.744.000 2.965.000 - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Tân An Huỳnh Văn Đảnh - Phường 3 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Thái Bình 5.930.000 4.744.000 2.965.000 - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Tân An Huỳnh Văn Nhứt - Phường 3 Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương 6.590.000 5.272.000 3.295.000 - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Tân An Huỳnh Văn Nhứt - Phường 3 Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương 3.960.000 3.168.000 1.980.000 - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Tân An Huỳnh Văn Tạo - Phường 3 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Châu Thị Kim 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Tân An Huỳnh Văn Tạo - Phường 3 Châu Thị Kim - Đến Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Tân An Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) Nguyễn Đình Chiểu - Đến Trần Văn Nam 3.820.000 3.056.000 1.910.000 - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Tân An Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông - Phường 3 (Xóm vườn gần) Nguyễn Thông - Đến Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 Đến Bình Tâm) 3.290.000 2.632.000 1.645.000 - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Tân An Nguyễn Công Trung - Phường 3 Nguyễn Thông - Đến Nguyễn Thái Bình 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Tân An Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - Phường 3) Nguyễn Thái Bình - Đến Hẻm 147 Trần Văn Nam 3.430.000 2.744.000 1.715.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Tân An Nguyễn Minh Trường - Phường 3 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Thông 6.590.000 5.272.000 3.295.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Tân An Nguyễn Minh Trường - Phường 3 Nguyễn Thông - Đến Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 Đến Bình Tâm) 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Tân An Nguyễn Minh Trường - Phường 3 Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Đến Bình Tâm) Đến Sông Vàm Cỏ Tây 2.770.000 2.216.000 1.385.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Tân An Trần Văn Nam - Phường 3 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Thông 6.590.000 5.272.000 3.295.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Tân An Trần Văn Nam - Phường 3 Nguyễn Thông - Đến cuối đường 5.270.000 4.216.000 2.635.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Tân An Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 - Châu Thị Kim - Phường 3) Châu Thị Kim - Đến cuối đường 3.820.000 3.056.000 1.910.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Tân An Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) - Phường 3) Nguyễn Thông - Đến Huỳnh Văn Đảnh 3.820.000 3.056.000 1.910.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Tân An Võ Văn Mùi (Đường 129 - phường 3 cặp Thành Đội Tân An) Châu Thị Kim - Đến Nguyễn Đình Chiểu 3.820.000 3.056.000 1.910.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Tân An Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình - Phường 3 Nguyễn Thái Bình - Đến Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập Đến P3) 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Tân An Đường kênh 6 Văn - Phường 3 Nguyễn Minh Trường - Đến Hẻm 11 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Tân An Đường kênh 6 Văn - Phường 3 Nguyễn Minh Trường - Đến hết đoạn (bên kênh) 2.320.000 1.856.000 1.160.000 - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Tân An Đường hẻm 9 Nguyễn Thông - Phường 3 Nguyễn Thông - Đến Đường số 2 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Tân An Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) - Phường 4 QL 1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 5.080.000 4.064.000 2.540.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Tân An Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] - Phường 4) QL1A - Đến Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Tân An Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) QL1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 7.110.000 5.688.000 3.555.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Tân An Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4) QL1A - Đến Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) 6.590.000 5.272.000 3.295.000 - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Tân An Trần Phong Sắc (Đường số 1 - Phường 4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến Đến hết phần đường có bê tông nhựa 9.660.000 7.728.000 4.830.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Tân An Võ Tấn Đồ (Đường số 6 - vào nghĩa địa phường 4) QL 1A - Đến đường tránh 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Tân An Võ Tấn Đồ (Đường số 6 - vào nghĩa địa phường 4) Đường tránh - Đến Nghĩa trang 1.950.000 1.560.000 975.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Tân An Võ Văn Môn (Đường số 9) - Phường 4 QL 1A - Đến Nguyễn Cửu Vân 6.640.000 5.312.000 3.320.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Tân An Đường hẻm 402 QL 1A - Phường 4 QL1A - Đến hết đường (giữa trường Lê Quý Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) 1.950.000 1.560.000 975.000 - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Tân An Phạm Văn Phùng - Phường 4 Nguyễn Cửu Vân - Đến nhánh đường số 1 5.630.000 4.504.000 2.815.000 - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Tân An Đường số 1 (nhánh), Phường 4 Đường số 1 - Đến Nguyễn Cửu Vân 5.630.000 4.504.000 2.815.000 - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Tân An Đường số 11 - Phường 4 QL 1A - Đến bệnh xá Công an (Hậu cần) 2.740.000 2.192.000 1.370.000 - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Tân An Đường số 7 - Phường 4 QL 1A - Đến Tuyến tránh 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Tân An Đường số 7 - Phường 4 Tuyến tránh - Đến Xuân Hòa 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Tân An Hẻm 401 QL 1A - Phường 4 QL1 - Đến hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) 1.950.000 1.560.000 975.000 - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Tân An Khu đất ở công chức Cục Thuế - Phường 4 Các đường nội bộ 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Tân An Đường Ngô Văn Lớn - Phường 4 Lê Hữu Nghĩa - Đến Võ Văn Môn 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Tân An Trần Văn Chính - Phường 4 Trần Phong Sắc - Đến QL 1A 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Tân An Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh - Phường 4 Sương Nguyệt Anh - Đến Trịnh Quang Nghị 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Tân An Nguyễn Thanh Tâm - Phường 4 Nguyễn Văn Tạo - Đến Nguyễn Thị Nhỏ 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Tân An Hẻm 120 - 69 - Phường 4 Nguyễn Minh Đường - Đến Võ Văn Môn 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Tân An Huỳnh Thị Thanh - Phường 4 Đường số 1 - Nguyễn Cửu Vân 5.630.000 4.504.000 2.815.000 - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Tân An Lê Công Trình - Phường 4 Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Tân An Cao Văn Lầu - Phường 5 4.570.000 3.656.000 2.285.000 - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Tân An Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) - Phường 5 QL 1A - Đến Cao Văn Lầu 5.470.000 4.376.000 2.735.000 - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Tân An Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) - Phường 5 Cao Văn Lầu - Đến Bến đò 3.720.000 2.976.000 1.860.000 - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Tân An Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú - Phường 5) Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - Đến Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) 2.360.000 1.888.000 1.180.000 - - Đất ở đô thị