Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng, Long An hiện nay đang cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt khi xét đến các yếu tố hạ tầng và chiến lược phát triển quy hoạch. Hãy cùng phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố tác động đến giá và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng Quan Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Vĩnh Hưng là một huyện nông thôn với đa dạng các hoạt động sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và chăn nuôi.

Tuy nhiên, khu vực này đang có những thay đổi mạnh mẽ nhờ các dự án hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai. Mặc dù không phải là một khu vực đô thị hóa cao như Thành phố Tân An hay huyện Đức Hòa, nhưng sự phát triển của Vĩnh Hưng đang đi đúng hướng với các chương trình phát triển kinh tế nông thôn và công nghiệp.

Vĩnh Hưng sở hữu lợi thế về giao thông khi tiếp giáp với các tỉnh như Tiền Giang và Long An, có thể di chuyển nhanh chóng đến Thành phố Hồ Chí Minh. Tỉnh Long An cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tại các khu vực ngoại thành, giúp tạo ra thêm cơ hội việc làm và thu hút lao động, từ đó gia tăng nhu cầu về nhà ở và bất động sản.

Hạ tầng giao thông như cầu đường và các tuyến đường cao tốc giúp kết nối các khu công nghiệp với các khu dân cư, nâng cao giá trị bất động sản tại Vĩnh Hưng.

Phân Tích Giá Đất

Huyện Vĩnh Hưng, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Long An, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, kết nối với nhiều tỉnh trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long và gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Huyện này có lợi thế lớn về giao thông khi nằm gần quốc lộ 62 và các tuyến đường liên tỉnh, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trọng điểm. Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại Long An được quy định trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.

Từ đó, bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng đã có những điều chỉnh, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Vĩnh Hưng hiện tại dao động từ 35.000 đồng/m² đến 6.840.000 đồng/m². Mức giá thấp nhất xuất hiện chủ yếu tại các khu vực xa trung tâm, trong khi giá đất cao nhất tập trung ở những khu vực có tiềm năng phát triển và giao thông thuận tiện.

Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng vào khoảng 646.459 đồng/m². Mức giá này không quá cao so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào những yếu tố tích cực như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án quy hoạch.

Với giá đất còn ở mức thấp so với các khu vực đô thị lớn trong tỉnh Long An, Huyện Vĩnh Hưng hiện là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Đây là cơ hội để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang trong giai đoạn phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn khi giá trị đất sẽ tăng theo sự phát triển của khu vực.

Điểm Mạnh và Tiềm Năng Của Khu Vực Huyện Vĩnh Hưng

Một trong những điểm mạnh của Huyện Vĩnh Hưng là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là những khu công nghiệp gần các tuyến giao thông chính. Huyện này cũng nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền tỉnh Long An trong việc phát triển các dự án giao thông, bao gồm các tuyến đường cao tốc và mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp cải thiện khả năng kết nối với các khu vực trọng điểm.

Vĩnh Hưng cũng có những điểm mạnh riêng biệt khi xét đến yếu tố phát triển kinh tế và dân cư. Đặc biệt, với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở ngày càng lớn, các khu vực nằm gần các khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh. Bên cạnh đó, khu vực này cũng nằm trong kế hoạch phát triển của tỉnh Long An trong tương lai, nên việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một chiến lược dài hạn hợp lý.

Trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng có tiềm năng trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống yên tĩnh, phù hợp cho các dự án du lịch sinh thái.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Vĩnh Hưng chính là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong giai đoạn này. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp và kế hoạch quy hoạch đô thị sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản tại đây. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh để tối ưu hóa lợi nhuận từ đầu tư dài hạn tại Vĩnh Hưng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 6.840.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Hưng là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Hưng là: 690.641 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
255

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Vĩnh Hưng Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô (Xã Vĩnh Trị) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
702 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn - Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
703 Huyện Vĩnh Hưng Các xã - Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
704 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
705 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B Các đường còn lại 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
706 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
707 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Bình Các đường còn lại 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
708 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
709 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Vĩnh Thuận Các đường còn lại 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
710 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng - Khánh Hưng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
711 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Gò Châu Mai Các đường còn lại 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
712 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) Đường Vĩnh Thuận - Tuyên Bình Tây 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
713 Huyện Vĩnh Hưng Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) Các đường khác 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
714 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
715 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường huyện 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
716 Huyện Vĩnh Hưng Cụm và tuyến dân cư còn lại Các đường còn lại 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
717 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H CMT8 - Tháp Mười 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
718 Huyện Vĩnh Hưng Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H Long Khốt - Huỳnh Tấn Phát 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
719 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H Dương Văn Dương - Cao Thắng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
720 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H CMT8 - Tháp Mười 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
721 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
722 Huyện Vĩnh Hưng Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy Nhật Tảo - Nguyễn Thị Hạnh 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
723 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - Trần Quang Diệu 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
724 Huyện Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - Trương Định 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
725 Huyện Vĩnh Hưng Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Bình - CMT8 83.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
726 Huyện Vĩnh Hưng Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy Trần Văn Trà - Phạm Văn Bạch 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
727 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Bình - CMT8 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
728 Huyện Vĩnh Hưng Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - CMT8 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
729 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Bình - CMT8 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
730 Huyện Vĩnh Hưng Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Văn Linh - CMT8 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
731 Huyện Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
732 Huyện Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi Tuyên Bình - Lê Văn Tưởng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
733 Huyện Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
734 Huyện Vĩnh Hưng Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
735 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi Đốc Binh Kiều - Võ Duy Dương 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
736 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng ĐT 831 - Đốc Binh Kiều 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
737 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng ĐT 831 - CMT8 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
738 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng ĐT 831 - CMT8 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
739 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề Lê Văn Tưởng – Nguyễn Chí Thanh 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
740 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề Cách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
741 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 Nguyễn Thị Hạnh – Nhật Tảo 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
742 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 Trần Quang Diệu – Võ Văn Quới 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
743 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn Vị trí tiếp giáp kênh (tại thị trấn) 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
744 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn Vị trí tiếp giáp kênh (tại các xã) 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
745 Huyện Vĩnh Hưng Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành – Lò Gạch, kênh 61 Vị trí tiếp giáp sông, kênh 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
746 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn Khu vực còn lại 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
747 Huyện Vĩnh Hưng Tất cả các xã Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
748 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Ranh xã Vĩnh Bình 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
749 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh xã Vĩnh Bình đến - Đường tỉnh 831C 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
750 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Đường tỉnh 831C - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
751 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Cống Rọc Bùi 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
752 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Cống Rọc Bùi - Đường Tuyên Bình 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
753 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Cầu kênh 28 - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
754 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
755 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831C 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
756 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng - Cầu Lò Gạch 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
757 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831B Đoạn còn lại 55.000 - - - - Đất rừng sản xuất
758 Huyện Vĩnh Hưng Đường huyện (ĐH) 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
759 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
760 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) Tuyên Bình - đường 30/4 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
761 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) Đường 30/4 - Nguyễn Thị Hạnh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
762 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình ĐT 831 - Tháp Mười 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
763 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
764 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Tuyên Bình 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
765 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Tuyên Bình - Đường 3/2 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
766 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
767 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh Sau UBND huyện 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
768 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch CMT8 - Nguyễn Thái Bình 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
769 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
770 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
771 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
772 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
773 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
774 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
775 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
776 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
777 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Học 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
778 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Tháp Mười 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
779 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
780 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần Đường CMT8 - Tháp Mười 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
781 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
782 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Nguyễn Thái Bình 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
783 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 Nguyễn Thái Bình - Huỳnh Việt Thanh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
784 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Nguyễn Thái Bình 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
785 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 Nguyễn Thái Bình - Huỳnh Việt Thanh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
786 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tháp Mười 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
787 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đường 3/2 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
788 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
789 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh Thị trấn 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
790 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh Các xã 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
791 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh Thị trấn 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
792 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh Các xã 83.000 - - - - Đất rừng sản xuất
793 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo Nguyễn Văn Linh - CMT8 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
794 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo CMT8 - Nguyễn Thị Hồng 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
795 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo Nguyễn Thị Hồng - Huỳnh Việt Thanh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
796 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Bảy 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
797 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn An Ninh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
798 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Định 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
799 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hồng 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
800 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Duy ĐT 831 - Huỳnh Văn Đảnh 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất